TỜ TRÌNH CỦA CHỦ TỊCH QUỐC HỘI KHOÁ VIII VỀ VIỆC GIỚI THIỆU
DANH SÁCH CHỦ TỊCH, CÁC PHÓ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG DÂN TỘC,
CHỦ NHIỆM, CÁC PHÓ CHỦ NHIỆM CỦA CÁC ỦY BAN CỦA QUỐC HỘI,
DANH SÁCH CÁC ỦY VIÊN HỘI ĐỒNG DÂN TỘC
VÀ CÁC ỦY BAN CỦA QUỐC HỘI KHÓA IX
(Do Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Võ Chí Công trình bày
tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khoá IX, ngày 23-9-1992)
Căn cứ vào các điều 94, 95 của Hiến pháp năm 1992, các điều 72, 73 của Luật tổ chức Quốc hội;
Xin trân trọng giới thiệu với Quốc hội danh sách Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, các Ủy viên của Hội đồng dân tộc, Chủ nhiệm, các Phó Chủ nhiệm, các Ủy viên của các Ủy ban của Quốc hội khóa IX (Có danh sách kèm theo).
Xin trình Quốc hội xem xét và quyết định.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
LÊ QUANG ĐẠO
Dự kiến
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG DÂN TỘC
CỦA QUỐC HỘI KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ, NƠI CÔNG TÁC HIỆN NAY
|
DÂN TỘC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Y Ngông Niê KĐam
|
Đắc Lắc
|
Ủy viªn Héi ®ång Nhµ níc kho¸ VIII, HiÖu trëng trêng §¹i häc T©y Nguyªn
|
£ ®ª
|
Chủ tịch
|
2
|
Cư Hòa Vần
|
Lào Cai
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Miền núi - Dân tộc của Hội đồng Bộ trưởng
|
H` Mông
|
Phó Chủ tịch Chuyên trách
|
3
|
Huỳnh Cương
|
Sóc Trăng
|
Phó Ban Dân tộc Trung ương Đảng
|
Khơme
|
Phó Chủ tịch
|
4
|
Nguyễn Nhiêu Cốc
|
Hòa Bình
|
ủy viên Trung ương Đảng - Bí thư Tỉnh ủy
|
Mường
|
Phú Chủ tịch
|
5
|
Phạm Văn Kiết
(Năm Vận)
|
Cần Thơ
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Kinh
|
Phó Chủ tịch
|
6
|
Ksor Krơn
(Nguyễn Văn Sỹ)
|
Gia Rai
|
ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy
|
Gia Rai
|
Phó Chủ tịch
|
7
|
Nguyễn Thị An (nữ)
|
Cao Bằng
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Tày
|
|
8
|
Điểu Bảo
|
Đồng Nai
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân xã Phú Túc
|
Châu Ro
|
|
9
|
Mã Điền Cư
|
Bình Thuận
|
Phó Ban Dân vận tỉnh
|
Chăm
|
|
10
|
Măng Cư
|
Phú Yên
|
Bác sĩ, Phó Giám đốc bệnh viện tỉnh
|
Ba Na
|
|
11
|
Bàn Tiến Dũng
|
Quảng Ninh
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ
|
Dao
|
|
12
|
Cha Ma Lé Điêu
|
Ninh Thuận
|
Bí thư Huyện ủy Ninh Sơn
|
Rắcg Lây
|
|
13
|
Hồ Gô
|
Quảng Trị
|
Trưởng Ban Miền núi Dân tộc tỉnh, Phó Chủ tịch Mặt trận tỉnh
|
Vân Kiều
|
|
14
|
Lò Văn Inh
|
Lai Châu
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thái
|
|
15
|
Âu Văn Hành
|
Tuyên Quang
|
Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương
|
Cao Lan
|
|
16
|
Trương Thị Hồng (nữ)
|
Nghệ An
|
Phó trưởng trạm KHH gia đình huyện Quỳ Hợp
|
Thổ
|
|
17
|
Điểu Khế
|
Sông Bé
|
Phó công an huyện Bù Đăng
|
Stiêng
|
|
18
|
Hà Thị Liên (nữ)
|
Thanh Hóa
|
Bí thư tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
Mường
|
|
19
|
Lý Kim Mai (nữ)
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ quận 5
|
Hoa
|
|
20
|
Moong Văn Nghệ
|
Nghệ An
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn
|
Khơmú
|
|
21
|
Vương Thị Nghì (nữ)
|
Lào Cai
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Mường Khương
|
Giáy
|
|
22
|
Lâm Phú
|
Trà Vinh
|
Phó Phân ban Dân tộc Trung ương
|
Khơme
|
|
23
|
Lỳ Ly Phà
|
Lai Châu
|
Trưởng Phòng Giáo dục huyện Mường Tè
|
Hà Nhì
|
|
24
|
A Ma Pui
|
Đắc Lắc
|
ủy viên Trung ương Đảng, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
Ê Đê
|
|
25
|
Lơmu Hà Krong
|
Lâm Đồng
|
Trưởng Ban Tuyên huấn Huyện ủy Lạc Dương
|
K' Ho
|
|
26
|
Sô Lây Tăng
|
Kon Tum
|
Bí thư Tỉnh ủy
|
Dẻ Triêng
|
|
27
|
Vi Xuân Thanh
|
Lạng Sơn
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy
|
Nùng
|
|
28
|
K' Tuất
|
Lâm Đồng
|
Phó Ban Dân vận tỉnh
|
Châu Mạ
|
|
29
|
K' Tân
|
Đắc Lắc
|
Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đắc Nông
|
Mơ Nông
|
|
30
|
Đinh Uông
|
Quảng Ngãi
|
Thường vụ Huyện ủy Ba Tơ
|
H`Rê
|
|
31
|
Danh út
|
Kiên Giang
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Khơ Me
|
|
32
|
Y Xuôi (nữ)
|
Kon Tum
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân thị xã Kon Tum
|
|
|
Dự kiến
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ỦY BAN PHÁP LUẬT
CỦA QUỐC HỘI KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ, NƠI CÔNG TÁC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Hà Mạnh Trí
|
Thái Bình
|
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
Chủ nhiệm (chuyên trách)
|
2
|
Nguyễn Văn Yểu
|
Hải Hưng
|
Thứ trưởng Bộ Tư pháp
|
Phó Chủ nhiệm (chuyên trách)
|
3
|
Lê Khắc Bình
|
TP. Hồ
Chí Minh
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
Phó Chủ nhiệm
|
4
|
Lê Thị Thu Ba
|
Đồng Nai
|
Phó Chánh án Toà án nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
|
5
|
Trịnh Hồng Dương
|
Hà Tĩnh
|
Phó Chánh án Toà án nhân dân tối cao
|
|
6
|
Trần Hòa
|
Quảng Bình
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình
|
|
7
|
Nguyễn Văn Khá
|
Nam Hà
|
Giám đốc Sở Công an Nam Hà
|
|
8
|
Vũ Đức Khiển
|
Hà Nội
|
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân Hà Nội
|
|
9
|
Nguyễn Khương
|
Bình Thuận
|
Giám đốc Sở Thủy sản tỉnh
|
|
10
|
Nguyễn Hữu Khương
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Giám đốc Sở Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
11
|
Nguyễn Đình Ngộ
|
Thừa Thiên - Huế
|
Trưởng Ban Dân vận tỉnh
|
|
12
|
Huỳnh Nghĩa
|
Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
|
13
|
Nguyễn Văn Nhận
|
Hà Bắc
|
Phó Giám đốc Sở Tư pháp Hà Bắc
|
|
14
|
Nguyễn Văn Rốp
|
Tây Ninh
|
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh
|
|
15
|
Nguyễn Văn Sản
|
Thái Bình
|
Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Thái Bình
|
|
16
|
Võ Thị Thắng
|
Long An
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
|
17
|
Phùng Văn Toàn
|
Vĩnh Phú
|
Giám đốc Sở Tư pháp Vĩnh Phú
|
|
18
|
Dương Việt Trung
|
Cần Thơ
|
Giám đốc Công ty nông sản xuất khẩu tỉnh
|
|
19
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Hà Tây
|
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Tây
|
|
Dự kiến
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ỦY BAN KINH TẾ
VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUỐC HỘI KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ, NƠI CÔNG TÁC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Mai Thúc Lân
|
Hà Bắc
|
Đại học Kinh tế, Phó Chủ nhiệm ủy ban kinh tế, kế hoạch và ngân sách khóa VIII
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Lý Tài Luận
|
Quảng Bình
|
Phó Tiến sĩ kinh tế; Thứ trưởng Bộ Tài chính
|
Phó Chủ nhiệm (chuyên trách)
|
3
|
Nguyễn Thanh Phong
|
Đồng Tháp
|
Đại học Kinh tế quốc dân; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, ủy viên ủy ban kinh tế, kế hoạch và ngân sách khóa VIII
|
Phó Chủ nhiệm
|
4
|
Đào An
|
Hải Phòng
|
Phó Tiến sĩ khoa học kỹ thuật; Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố
|
|
5
|
Nguyễn Bá
|
Nghệ An
|
Đại học kinh tế; Bí thư tỉnh ủy
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Cao
|
Kon Tum
|
Kỹ sư lâm nghiệp; Q. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
7
|
Đặng Văn Cảo
|
Hải Hưng
|
Đại học nông nghiệp; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
8
|
Nguyễn Văn Chính
(Chín Cần)
|
Tiền Giang
|
Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội nông dân Việt Nam
|
|
9
|
Nguyễn Thanh Chương
|
Thanh Hóa
|
Kỹ sư vật liệu xây dựng; Phó giám đốc Nhà máy xi măng Bỉm Sơn
|
|
10
|
Nguyễn Đình Chừng
|
Hà Nội
|
Đại học kinh tế quốc dân; Giám đốc Nhà máy dụng cụ cơ khí xuất khẩu
|
|
11
|
Nguyễn Bình Giang
|
Quảng Ninh
|
Kỹ sư chế tạo máy; Bí thư Tỉnh ủy
|
|
12
|
Bùi Hữu Hải
|
Vĩnh Phú
|
Đại học Nông nghiệp; Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
13
|
Đỗ Hoàng Hải
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đại học Kinh tế; Giám đốc công ty ngoại thương, phát triển Thành phố
|
|
14
|
Đinh Hạnh
|
Hà Nội
|
Phó Tiến sĩ kinh tế; Phó Chủ tịch Thường trực ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
|
15
|
Nguyễn Trung Hậu
|
Ninh Thuận
|
Đại học sư phạm; Bí thư Tỉnh ủy; ủy viên ủy ban kinh tế, khoa học và ngân sách của khóa VIII
|
|
16
|
Bùi Văn Hoành
|
Cần Thơ
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
17
|
Phạm Văn Hy
|
Bà Rịa
Vũng Tàu
|
Bí thư Tỉnh ủy; ủy viên ủy ban kinh tế, khoa học và ngân sách khóa VIII
|
|
18
|
Dương Khánh Lâm
|
Bắc Thái
|
Kỹ sư luyện thép, Tổng Giám đốc Xí nghiệp liên hiệp Gang thép Thái Nguyên
|
|
19
|
Nguyễn Đăng Lâm
|
Quảng Nam Đà Nẵng
|
Kỹ sư xây dựng; Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
20
|
Đặng Văn Lý (Mười Đôi)
|
Tây Ninh
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
21
|
Hồ Minh Mẫn
|
Vĩnh Long
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, ủy viên ủy ban kinh tế, khoa học và ngân sách khóa VIII
|
|
22
|
Nguyễn Thị Hồng Minh
|
Minh Hải
|
Đại học Thủy sản; Phó Giám đốc Sở Thủy sản
|
|
23
|
Nguyễn Thị Nở
|
Khánh Hòa
|
Đại học Tài chính; Giám đốc Sở Tài chính và Vật giá
|
|
24
|
Trần Quang Ngọc
|
Nam Hà
|
Phó Tiến sĩ nông học; Phó Chủ tịch Thường trực ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
25
|
Trần Văn Nhẫn
|
Bình Định
|
Kỹ sư điện; Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
26
|
Võ Nguyên Quảng
|
Thừa Thiên -Huế
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
27
|
Trương Tấn Sang
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đại học Sư phạm; Q. Chủ tịch ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
28
|
Nông Hồng Thái
|
Cao Bằng
|
Phó Tiến sĩ nông học; Bí thư Tỉnh ủy
|
|
29
|
Hoàng Minh Thắng
|
Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Chủ tịch Hội đồng Trung ương lâm thời các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
30
|
Phan Minh Thanh
|
Tiền Giang
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
31
|
Nguyễn Trọng Xuyên
|
Ninh Bình
|
Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
Dự kiến
DANH SÁCH
THÀNH VIÊN ỦY BAN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ,
NƠI CÔNG TÁC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Vũ Đình Cự
|
Hà Nội
|
Giáo sư, Tiến sĩ, ủy viên Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia, Phó Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam, Viện trưởng Viện Công nghệ quốc gia, Phó Chủ nhiệm ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội khóa VIII
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Phan Thu
|
Hà Tây
|
Phó Giáo sư, Phó Tiến sĩ, Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp quốc phòng và Kinh tế Bộ Quốc phòng, Thư ký ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội khóa VIII.
|
Phó Chủ nhiệm
|
3
|
Võ Tòng Xuân
|
Cần Thơ
|
Giáo sư, Tiến sĩ, Phó hiệu trưởng trường đại học Cần Thơ, Phó Chủ nhiệm ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội khóa VIII
|
Phó Chủ nhiệm
|
4
|
Trần Hà Anh
|
Lâm Đồng
|
Tiến sĩ vật lý, Viện trưởng Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt
|
Thành viên
|
5
|
Võ An Bang
|
Đắc Lắc
|
Kỹ sư, Trưởng Ban Kinh tế Tỉnh ủy Đắc Lắc
|
Thành viên
|
6
|
Nguyễn Trung Cang
|
Đồng Tháp
|
Phó Tiến sĩ, Trưởng Ban khoa học và kỹ thuật tỉnh Đồng Tháp
|
Thành viên
|
7
|
Phạm Thị Trân Châu
|
Hà Nội
|
Giáo sư, Tiến sĩ, ủy viên Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia, Chủ nhiệm bộ môn sinh hóa Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
|
Thành viên
|
8
|
Hoàng Công Dung
|
Yên Bái
|
Dân tộc Tày, Kỹ sư, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Thành viên
|
9
|
Phạm Quang Dự
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Giáo sư, Tiến sĩ, Phân Viện trưởng Phân viện hóa dầu
|
Thành viên
|
10
|
Lê Viết Dược
|
Thanh Hóa
|
Kỹ sư, Giám đốc xí nghiệp Liên hiệp thuốc lá Thanh Hóa
|
Thành viên
|
11
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
Hải Phòng
|
Phó tiến sĩ, Giám đốc Sở Công nghiệp Hải Phòng
|
Thành viên
|
12
|
Đinh Công Hùng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Kỹ sư, Giám đốc công ty dệt Thành Công Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành viên
|
13
|
Nguyễn Thiết Hùng
|
Khánh Hòa
|
Phó tiến sĩ, Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, thành viên ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội khóa VIII
|
Thành viên
|
14
|
Nguyễn Văn Khang
|
Tiền Giang
|
Kỹ sư, Phó Giám đốc sở Nông, Lâm, Ngư nghiệp tỉnh Tiền Giang
|
Thành viên
|
15
|
Nguyễn Trọng Khánh
|
Vĩnh Phú
|
Kỹ sư, Tổng Giám đốc Xí nghiệp liên hiệp Giấy Vĩnh Phú
|
Thành viên
|
16
|
Vũ Minh Mão
|
Thái Bình
|
Kỹ sư, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Thành viên
|
17
|
Nguyễn Trực Luyện
|
Cao Bằng
|
Kiến trúc sư, Tổng Thư ký Hội Kiến trúc sư Việt Nam, thành viên ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội khóa VIII
|
Thành viên
|
18
|
Võ Văn Lược
|
Bình Định
|
Phó tiến sĩ, Trưởng Ban Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Định
|
Thành viên
|
19
|
Lương Xuân Quỳ
|
Hà Nội
|
Giáo sư, tiến sĩ, Phó Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
Thành viên
|
20
|
Nguyễn Duy Quý
|
Nghệ An
|
Giáo sư, Tiến sĩ, ủy viên Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia, Viện trưởng Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
Thành viên
|
21
|
Chu Phạm Ngọc Sơn
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Giáo sư, tiến sĩ, Chủ tịch Liên hiệp các Hội đồng khoa học, kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Thư ký ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội khóa VIII
|
Thành viên
|
22
|
Phạm Nguyên Tần
|
Hải Hưng
|
Kỹ sư, Giám đốc Sở Nông nghiệp Hải Hưng
|
Thành viên
|
23
|
Phạm Huy Thọ
|
Hải Hưng
|
Kỹ sư công nghệ Nhà máy Xi măng Hoàng Thạch, Hải Hưng
|
Thành viên
|
24
|
Hà Học Trạc
|
Hà Tĩnh
|
Giáo sư, Phó tiến sĩ, Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, ủy viên Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia
|
Thành viên
|
25
|
Lê Minh Tùng
|
An Giang
|
Kỹ sư, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp An Giang, thành viên ủy ban khoa học và kỹ thuật khóa VIII
|
Thành viên
|
Dự kiến
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ỦY BAN VĂN HÓA, GIÁO DỤC, THANH NIÊN, THIẾU NIÊN VÀ NHI ĐỒNG CỦA
QUỐC HỘI KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ,
NƠI CÔNG TÁC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Trần Thị Tâm Đan
|
TP Hà Nội
|
Phó Tiến sĩ hóa học, Phó giáo sư, Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (khóa VIII)
|
Chủ nhiệm
(chuyên trách)
|
2
|
Lương Ngọc Toản
|
Thanh Hóa
|
Phó Tiến sĩ sinh vật, Phó giáo sư, Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Phó Chủ nhiệm (chuyên trách)
|
3
|
Đặng Thị Thanh Hương
|
Quảng Ninh
|
Đại học Tổng hợp văn, ủy viên Ban thư ký, Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam
|
Phó Chủ nhiệm (chuyên trách)
|
4
|
Ca Lê Thuần
|
Bến Tre
|
Tổng Thư ký Hội Nhạc sĩ Việt Nam, Giám đốc Sở Văn hóa Thông tin Thành phố Hồ Chí Minh (khóa VIII)
|
Phó Chủ nhiệm
|
5
|
Hồ Đức Việt
|
Sông Bé
|
Phó Tiến sĩ toán lý, Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
Phó Chủ nhiệm
|
6
|
Nguyễn Thúy Cải
|
Hà Bắc
|
Nghệ sĩ ưu tú, Đoàn dân ca quan họ Hà Bắc
|
|
7
|
Hoàng Thị Chiên
|
Bắc Thái
|
Đại học Sư phạm, Tổ trưởng bộ môn khoa hóa trường Đại học Sư phạm Việt Bắc (dân tộc Tày)
|
|
8
|
Võ Hùng Dũng
|
An Giang
|
Đại học Sư phạm, Phó Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo An Giang
|
|
9
|
Tạ Quang Hải
|
Nghệ An
|
Phó Tiến sĩ toán lý, Phó giáo sư, Phó Chủ nhiệm khoa Toán, Đại học Sư phạm Vinh
|
|
10
|
Nguyễn Văn Học
|
Hà Tây
|
Đại học Sư phạm, Hiệu trưởng trường phổ thông Trung học Nguyễn Du, Thanh Oai, Hà Tây
|
|
11
|
Nguyễn Việt Hồng (Quốc Việt)
|
Minh Hải
|
Đại học Sư phạm, Phó Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo Minh Hải
|
|
12
|
Đỗ Quốc Hùng
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (khóa VIII)
|
|
13
|
Ngô Hồng Khanh
|
Cần Thơ
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Cần Thơ
|
|
14
|
Trần Hoàng Kim
|
Vĩnh Long
|
Đại học Sư phạm, Trưởng Ban Kế hoạch tỉnh Vĩnh Long (khóa VIII)
|
|
15
|
Đặng Nhật Minh
|
Thanh Hóa
|
Tổng Thư ký Hội Điện ảnh Việt Nam
|
|
16
|
Triệu Thị Nái
|
Hà Giang
|
Đại học Sư phạm, giáo viên trường phổ thông Trung học Vị Xuyên, Hà Giang (dân tộc Dao)
|
|
17
|
Vũ Tú Nam
|
Nam Hà
|
Tổng Thư ký Hội Nhà văn Việt Nam
|
|
18
|
H' Nghia (nữ)
|
Gia Lai
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Gia Lai (dân tộc Ba Na)
|
|
19
|
Nguyễn Tấn Phát
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Phó Tiến sĩ ngữ văn, Phó giáo sư, Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
20
|
Nguyễn Thị Huyền Phin
|
Thái Bình
|
Diễn viên Đoàn ca múa Thái Bình
|
|
21
|
Vũ Quần Phương
|
Thành phố Hà Nội
|
Đại học Y khoa, Chủ tịch Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật TP.Hà Nội
|
|
22
|
Cà Kha Sam
|
Sơn La
|
Đại học Hội họa, ủy viên Ban Chấp hành Hội Văn
học - Nghệ thuật Sơn La
|
|
23
|
Nguyễn Thị Tuyết Sương (Phương Trang)
|
Bến Tre
|
Phó Chủ tịch ủy ban Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Bến Tre
|
|
24
|
Hà Thị Thu Sương
|
Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
|
25
|
Phạm Phương Thảo
|
Minh Hải
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
|
26
|
Đoàn Thị Thêu
|
Hải Hưng
|
Đại học Sư phạm, giáo viên hóa, trường phổ thông Trung học thị xã Hưng Yên, Hải Hưng
|
|
27
|
Hữu Thọ
|
Vĩnh Phú
|
Tổng biên tập báo Nhân dân
|
|
28
|
Trần Thị Lệ Thu
|
Bình Định
|
Đại học Văn, Tổng Thư ký Hội Văn học - Nghệ thuật Bình Định
|
|
29
|
Trần Thị Bạch Tuyết
|
Đồng Nai
|
Cử nhân sinh học, Phó trưởng Phòng Giáo dục Long Thành, Đồng Nai
|
|
30
|
Dương Viên
|
Nghệ An
|
Tổng Thư ký Hội nghệ sĩ tạo hình Việt Nam (khóa VIII)
|
|
Dự kiến
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ỦY BAN
VỀ CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA QUỐC HỘI KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ,
NƠI CÔNG TÁC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Nguyễn Thị Thân
|
Nam Hà
|
Kỹ sư, Chủ nhiệm ủy ban y tế và xã hội của Quốc hội khóa VIII
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Bùi Ngọc Thanh
|
Lạng Sơn
|
Thứ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Phó Chủ nhiệm (chuyên trách)
|
3
|
Lê Quốc Khánh
|
Quảng Nam -
Đà Nẵng
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Phó Chủ nhiệm
|
4
|
Nguyễn Thị Hoài Thu
|
Tiền Giang
|
Trưởng Ban Dân vận, Phó Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tiền Giang
|
Phó Chủ nhiệm
|
5
|
Lê Văn Truyền
|
Lai Châu
|
Phó tiến sĩ, Thứ trưởng
Bộ Y tế
|
Phó Chủ nhiệm
|
6
|
Trần Việt Biên
|
Tây Ninh
|
Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
|
|
7
|
Hà Thái Bình
|
Sóc Trăng
|
Trưởng Ban Dân vận, Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Sóc Trăng
|
|
8
|
Nguyễn Hòa Bình
|
Hà Bắc
|
Bí thư Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Hà Bắc
|
|
9
|
Hoàng Đình Cầu
|
Hà Tây
|
Giáo sư Chủ tịch Hội Y dược học Việt Nam
|
|
10
|
Trần Thị Minh Chánh
|
Phú Yên
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Yên
|
|
11
|
Nguyễn Phúc Đình
|
Hà Tây
|
Phó Tiến sĩ, Giám đốc Bệnh viện khu vực Sơn Tây, Hà Tây
|
|
12
|
Nguyễn Văn Hạnh (Tám Dân)
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
13
|
Lê Phú Hội
|
An Giang
|
Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
|
14
|
Nguyễn Đức Kiên
|
Hải Hưng
|
Chủ nhiệm ủy ban Kế hoạch tỉnh Hải Hưng
|
|
15
|
Hà Thị Khiết
|
Tuyên Quang
|
Dân tộc Tày, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
16
|
Trương Thị Khuê
|
Quảng Trị
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Trị
|
|
17
|
Nguyễn Thị Thanh Liêm
|
Bến Tre
|
ủy viên Ban Chấp hành Tỉnh ủy tỉnh Bến Tre
|
|
18
|
Trần Chí Liêm
|
Kiên Giang
|
Bác sĩ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
|
|
19
|
Bùi Bích Liên
|
Lâm Đồng
|
Bác sĩ, Phó Giám đốc bệnh viện 1 tỉnh Lâm Đồng
|
|
20
|
Trịnh Xuân Mão
|
Thanh Hóa
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
|
21
|
Nguyễn Văn Minh
|
Sông Bé
|
Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Sông Bé
|
|
22
|
Nông Thái Nghiệp
|
Bắc Thái
|
Kỹ sư, dân tộc Tày, Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Thái
|
|
23
|
Phạm Văn Ngọc
|
Hà Nội
|
Đại học Kinh tế, Phó Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hà Nội
|
|
24
|
Lê Trung Sơn
|
Đồng Tháp
|
Bác sĩ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
|
|
25
|
Nguyễn Khắc Táo
|
Hà Tĩnh
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
|
26
|
Nguyễn Văn Thuần
|
Bình Thuận
|
Phó Tiến sĩ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
|
27
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Đồng Nai
|
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Nai
|
|
Dự kiến
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ỦY BAN QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH QUỐC HỘI KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ, NƠI CÔNG TÁC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Đặng Quân Thụy
|
Vĩnh Phú
|
Tư lệnh Quân khu II
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Trương Công Phò
|
Tiền Giang
|
Giám đốc Sở Công an Tiền Giang
|
Phó Chủ nhiệm
|
3
|
Phạm Lợi
|
Hà Nội
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
|
Phó Chủ nhiệm
|
4
|
Nguyễn Duy Anh
|
Lâm Đồng
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
|
5
|
Nguyễn Chí Bền
|
Ninh Thuận
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
|
6
|
Nguyễn Hữu Cảng
|
Bắc Thái
|
Phó Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng
|
|
7
|
Nguyễn Văn Hải
|
Đồng Tháp
|
Giám đốc Sở Công an Đồng Tháp
|
|
8
|
Nguyễn Minh Hồng (Nguyễn Minh Đậu)
|
An Giang
|
Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự An Giang
|
|
9
|
Đoàn Lê Hương
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
10
|
Lê Minh Hương
|
Hà Tĩnh
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
11
|
Tăng Văn Luy
|
Hà Bắc
|
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự Trung ương
|
|
12
|
Hoàng Ngọc Nhất
|
Thanh Hóa
|
Giám đốc Sở Công an Thanh Hóa
|
|
13
|
Đàm Văn Ngụy
|
Cao Bằng
|
Tư lệnh Quân khu I
|
|
14
|
Phạm Văn Minh (Hai Phi)
|
Kiên Giang
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
15
|
Nguyễn Hồng Phúc
|
Tây Ninh
|
Phó Tư lệnh Quân khu 7
|
|
16
|
Trần Quốc Thại
|
Hà Tĩnh
|
Bí thư, Chủ tịch Hội đồng nhân dân Hà Tĩnh
|
|
17
|
Nguyễn Quốc Thước
|
Nghệ An
|
Tư lệnh Quân khu IV
|
|
18
|
Phạm Văn Trà
|
Hải Phòng
|
Tư lệnh Quân khu III
|
|
19
|
Trịnh Trân
|
Hà Giang
|
Tư lệnh Bộ Tư lệnh Biên phòng
|
|
20
|
Hà Xuân Trí
|
Hải Hưng
|
Giám đốc Sở Công an Hải Hưng
|
|
21
|
Nguyễn Văn Trí
|
Quảng Nam -Đà Nẵng
|
Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
|
Dự kiến
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ỦY BAN ĐỐI NGOẠI
CỦA QUỐC HỘI KHÓA IX
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
ĐBQH TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
CHỨC VỤ,
NƠI CÔNG TÁC
|
DỰ KIẾN CHỨC DANH
|
1
|
Hoàng Bích Sơn
|
Bình Thuận
|
Trưởng Ban Việt kiều Trung ương
|
Chủ nhiệm
(CT)
|
2
|
Trần Văn Phác
|
Hải Hưng
|
Phó Chủ nhiệm ủy ban đối ngoại của Quốc hội khóa VIII
|
Phó Chủ nhiệm (CT)
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Phượng
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Phó Chủ tịch Quốc hội khóa VIII, Giám đốc bệnh viện Từ Dũ Thành phố Hồ Chí Minh
|
Phó Chủ nhiệm
|
4
|
Phan Quang
|
Thái Bình
|
Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập đài Tiếng nói Việt Nam
|
Phó Chủ nhiệm
|
5
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Hà Bắc
|
Tổng Thư ký Hội đồng Nhà nước Quốc hội khóa VIII
|
|
6
|
Hà Đăng
|
Phú Yên
|
Trưởng Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương
|
|
7
|
Đào Đình Luyện
|
Thái Bình
|
Thứ trưởng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
|
|
8
|
Vũ Mão
|
Nam Hà
|
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và Hội đồng Nhà nước
|
|
9
|
Chu Thúy Quỳnh
|
Hà Nội
|
Giám đốc Nhà hát ca múa nhạc Việt Nam
|
|
10
|
Lê Xuân Trinh
|
Quảng Nam Đà - Nẵng
|
Phó Chủ nhiệm thứ nhất, ủy ban Kế hoạch Nhà nước
|
|
11
|
Phùng Văn Tửu
|
Vĩnh Phú
|
Phó Chủ tịch Quốc hội khóa VIII
|
|
Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội