VĂN KIỆN QUỐC HỘI TOÀN TẬP TẬP VIII (1992-1997) Quyển 1 1992-1993


NGHỊ QUYẾT SỐ 31/UBTVQH9  NGÀY 09-3-1993 CỦA
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI KHÓA IX VỀ VIỆC SỬA ĐỔI
KHUNG THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ vào Điều 6 của Luật tổ chức Quốc hội;

Căn cứ vào Điều 8 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Chính phủ,

QUYẾT NGHỊ:

1. Sửa đổi khung thuế suất một số nhóm hàng của Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22 tháng 2 năm 1992 của Hội đồng Nhà nước như sau:

Mã số

Nhóm hàng

Thuế suất

Hiện hành

Sửa đổi

2600

Quặng, xỉ và tro

Trong đó:

- Quặng thiếc, quặng măng gan

 

 

10 -20

 

 

5 - 20

4100

Da sống (trừ da lông); da thuộc

Trong đó:

- Da sống các loại trâu, bò, lợn,...

0 - 5

 

0 - 5

0 - 25

 

5 - 20

4400

Gỗ và cá, mặt hàng bằng gỗ, than củi

Trong đó:

- Các mặt hàng bằng gỗ

 

 

0

 

 

0 - 20

2. Sửa đổi khung thuế suất một số nhóm hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22 tháng 2 năm 1992 của Hội đồng Nhà nước như sau:

Mã số

Nhóm hàng

Thuế suất

Hiện hành

Sửa đổi

1507

 Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

5 - 15

5 - 30

1508

 Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

5 - 15

5 - 30

1509

 Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

5 - 15

5 - 30

1510

 Các loại dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học: bao gồm cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này, các thành phần của các loại dầu này hòa với các loại dầu hoặc thành phần của chúng thuộc nhóm 1509

5 - 15

5 - 30

1511

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

5 - 15

5 - 30

1512

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

5 - 15

5 - 30

1513

Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

5 - 15

5 - 30

1514

Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

5 - 15

5 - 30

1515

Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu jojoba) và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học

0 - 10

0 - 30

1516

Các loại mỡ hoặc dầu động, thực vật và các thành phần của chúng đã qua khử hyđro hay ete toàn bộ hoặc từng phần (hydrogented; interesterified, ressterified, elaidinised) đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

5- 25

5 - 30

1517

Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn, làm từ mỡ hoặc dầu động, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau của chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516

5 - 25

5 - 40

1519

A xít béo công nghiệp monocarbonxylic, dầu a xít từ quá trình tinh chế, cồn béo công nghiệp

0 - 10

0 - 20

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucrose ở dạng tinh thể

5 - 25

5 - 35

1704

Mứt ngọt (kể cả socola trắng) không chứa ca cao

30 - 40

30 - 50

1806

Socola và các chế phẩm ăn được chứa ca cao

30 - 40

30 - 50

1905

Bánh mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không pha ca cao; vỏ viên thuốc con nhộng dùng trong ngành Dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

5 - 30

5 - 50

2520

Thạch cao, anhydrit, plaster (bao gồm thạch cao đã nung hay sunphatcanxi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc

1 - 10

0 - 10

2710

Xăng dầu các loại chế biến từ khoáng chất bitum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế từ khoáng chất bitum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

0 - 25

0 - 50

2922

Các hợp chất chứa ô xy

0 - 5

0 - 20

3303

Các loại nước hoa và nước thơm

50 - 60

20 - 60

3401

Các loại xà phòng, các chất hữu cơ tác nhân hoạt động tẩy rửa và các chế phẩm dùng như xà phòng dưới dạng thanh, miếng, bánh hoặc khuôn mẫu, có hoặc không chứa xà phòng, giấy, bông, nỉ và tấm không dệt đã thấm, tráng, phủ xà phòng, hoặc chất tẩy

20 - 30

20 - 50

3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu lông ốc, các chất chống rỉ hoặc chống mài mòn và chất dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu trơn), các loại chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệt dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất bitum

1 - 15

 

1 - 25

3922

Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bi dẹt bệ rửa, bộ nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự bằng plastic

30 - 40

30 - 60

3923

Các vật phẩm dùng để chuyên chở, đóng gói hàng hóa, nút, nắp van và các loại nút đậy khác bằng plastic

30 - 40

30 - 50

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp và đồ dùng gia đình khác, các đồ dùng vệ sinh khác bằng plastic

20 - 30

20 - 60

3925

Các loại đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

30 - 40

30 - 60

3926

Các loại hàng hóa khác bằng plastic và các loại hàng hóa khác bằng các chất liệu thuộc các nhóm từ 3901 đến 3914

20 - 30

20 - 60

4801

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

0 - 15

0 - 30

4802

Giấy bìa không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác; giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy, bìa sản xuất bằng tay

0 - 25

0 - 40

5604

Chỉ và dây cao su, được bọc chất liệu dệt; sợi dệt vải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404, 5405 đã thấm tẩm, phủ, bọc hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

20 - 30

0 - 30

5605

Sợi kim loại, đã hoặc chưa bện, dạng sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404, hoặc 5405 kết hợp với kim loại ở dạng chỉ, dạng dải, dạng bột hoặc bọc bằng kim loại

20 - 30

0 - 30

5607

Dây bện, thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ, bọc ngoài bằng cao su hoặc plastic

20 - 30

0 - 30

6902

Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ bột hóa thạch sillic hoặc đất sillic tương tự

10 - 15

0 - 15

6910

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các loại sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự, bằng gốm để gắn cố định

20 - 30

20 - 60

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, bằng các loại sứ

20 - 30

20 - 60

6912

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ

20 - 30

20 - 60

6913

Các loại tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí bằng gốm

20 - 30

20 - 60

6914

Các sản phẩm khác bằng gốm

20 - 30

20 - 60

7011

Vỏ bóng đèn thủy tinh mờ (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

 

30 - 40

 

0 - 40

7012

Ruột phích và ruột bình chân không khác

30 - 40

30 - 50

7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng Văn phòng, đồ dùng trang trí, đồ nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

30 - 40

30 - 50

7210

Sắt, thép không hợp kim, cán, có chiều rộng 600 mm trở lên, đã phủ, mạ, tráng

0 - 5

0 - 30

7212

Sắt, thép không hợp kim, cán, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ, tráng

0 - 5

0 - 30

7213

Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều được cán nóng

0 - 15

0 - 30

7214

Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả xoắn sau khi cán

0 - 15

0 - 30

7215

Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác

0 - 15

0 - 30

7216

Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, đoạn

0 - 15

0 - 30

7217

Dây sắt, hoặc thép không hợp kim

0 - 15

0 - 30

7616

Các sản phẩm khác bằng nhôm

20 - 30

0 - 30

8413

Máy bơm chất lỏng không lắp kèm dụng cụ đo lường; máy nâng bằng chất lỏng

0 - 20

0 - 40

8447

Máy dệt kim, máy khâu đính, máy sản xuất sợi viền vải tuyn, ren, đồ thêu, trang trí, dây tết, mạng và các loại máy chần

0 - 5

0 - 20

8523

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

10 - 30

0 - 30

8524

Đĩa hát, băng từ và băng đĩa đã ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, kể cả khuôn cối, băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

10 - 40

5 - 40

3. Khung thuế suất một số nhóm hàng của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu được sửa đổi tại Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 1993.

Chính phủ quy định thuế suất cụ thể đối với từng mặt hàng trong khung thuế suất các nhóm hàng đã được sửa đổi tại Nghị quyết này.

 

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Chủ tịch 

NÔNG ĐỨC MẠNH

 

 

Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội