VĂN KIỆN QUỐC HỘI TOÀN TẬP TẬP VIII (1992-1997) Quyển 1 1992-1993


NGHỊ QUYẾT SỐ 35NQ/UBTVQHK9 NGÀY 17-5-1993 CỦA
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI KHOÁ IX PHÊ CHUẨN BẢNG LƯƠNG
CHỨC VỤ DÂN CỬ, BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
 

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 90 của Hiến pháp năm 1992;

Căn cứ vào Điều 52 Luật tổ chức Quốc hội năm 1992; Điều 42 Luật tổ chức Tòa án nhân dân năm 1992; Điều 33 Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 1992;

Theo đề nghị của Chính phủ,

QUYẾT NGHỊ:

1. Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát (kèm theo).

2. Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội hưởng mức lương ngang Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội.

3. Công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, trong ngành Tòa án, ngành Kiểm sát, hưởng lương và các khoản phụ cấp theo các bảng lương do Chính phủ quy định.

4. Giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này.

 

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chủ tịch

NÔNG ĐỨC MẠNH

 


 

BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ
(BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-UBTVQHK9 NGÀY 17-5-1993 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI)

Số TT

Chức danh

Hệ số mức lương

Mức lương thực hiện từ 1-4-1993
(1000đ)

A

B

1

2

1

Chủ tịch nước

10

660

2

Thủ tướng Chính phủ

9,96

657

3

Chủ tịch Quốc hội

9,96

657

4

Phó Chủ tịch nước

9,50

627

5

Phó Thủ tướng Chính phủ

8,78

579

6

Phó Chủ tịch Quốc hội

8,78

579

7

Chánh án Tòa án nhân dân tối cao

8,78

579

8

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

8,78

579

9

Chủ tịch Hội đồng dân tộc

8,50

561

10

Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội

8,40

554

11

Bộ trưởng

8,20

541

12

Chủ nhiệm ủy ban của Quốc hội

8,20

541

13

Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc

7,80

515

14

Phó Chủ nhiệm ủy ban của Quốc hội

7,50

495

15

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


8,20


541

16

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


7,30


482

17

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, thành phố Hồ chí Minh

7,10

469

18

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


6,20


409

19

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa


5,90


389

20

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần thơ, Biên Hòa


5,00


330

21

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh



5,20



343

22

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh



4,30



284

23

Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận, huyện, thị xã còn lại


4,90


323

24

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận, huyện, thị xã còn lại


4,00


268

25

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


6,10


403

26

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh

5,50

363

27

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa

4,20

279

28

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh


3,80


257

29

Thư ký Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, quận còn lại


3,50


237


 

Bảng lương chuyên môn - nghiệp vụ ngành Tòa án, Kiểm sát
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35NQ/UBTVQHK9
ngày 17-5-1993 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

TÒA ÁN

Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Ngạch công chức (Chức danh)

Bậc lương

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

1

Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993



 

5,02


331



 

5,36


354



 

5,70


376



 

6,05


399



 

6,40


422



 

6,75


446



 

7,10


469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thẩm phán Tòa án nhân tỉnh, thành phố

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993



 

3,62


246



 

3,88


261



 

4,14


276



 

4,40


291



 

4,66


308



 

4,92


325



 

5,18


342



 

5,44


359



 

5,70


376

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thẩm phán Tòa án nhân huyện, quận

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993



 

2,16


170



 

2,39


178



 

2,62


187



 

2,85


201



 

3,08


214



 

3,31


228



 

3,54


239



 

3,77


254



 

4,01


268



 

4,25


282

 

 

 

 

 

 

 

4

Thư ký Tòa án

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993

 

1,70


151

 

1,82


157

 

1,94


163

 

2,06


166

 

2,18


171

 

2,30


175

 

2,42


179

 

2,54


183

 

2,66


190

 

2,79


197

 

2,92


205

 

3,05


213

 

3,18


220

 

3,31


228

 

3,44


236

 

3,57


242

 

                                       

 


 

KIỂM SÁT

Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Ngạch công chức (chức danh)

Bậc lương

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

5

Kiểm sát viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993

 

5,02

 

331

 

5,36

 

354

 

5,70

 

376

 

6,05

 

399

 

6,40

 

422

 

6,75

 

446

 

7,10

 

469

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kiểm sát viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993

 

 

3,62

 

246

 

 

3,88

 

261

 

 

4,14

 

276

 

 

4,40

 

291

 

 

4,66

 

308

 

 

4,92

 

325

 

 

5,18

 

342

 

 

5,44

 

359

 

 

5,70

 

376

 

 

 

 

 

 

7

Kiểm sát viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993

 

2,16

 

170

 

2,39

 

178

 

2,62

 

187

 

2,85

 

201

 

3,08

 

214

 

3,31

 

228

 

3,54

 

239

 

3,77

 

254

 

4,01

 

268

 

4,25

 

282

 

 

 

 

 

8

Điều tra viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993

 

5,02

 

331

 

5,36

 

354

 

5,70

 

376

 

6,05

 

399

 

6,40

 

422

 

6,75

 

446

 

7,10

 

469

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Điều tra viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993

 

 

3,62

 

246

 

 

3,88

 

261

 

 

4,14

 

276

 

 

4,40

 

291

 

 

4,66

 

308

 

 

4,92

 

325

 

 

5,18

 

342

 

 

5,44

 

359

 

 

5,70

 

376

 

 

 

 

 

 

10

Điều tra viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện 1-4-1993

 

2,16

 

170

 

2,39

 

178

 

2,62

 

187

 

2,85

 

201

 

3,08

 

214

 

3,31

 

228

 

3,54

 

239

 

3,77

 

254

 

4,01

 

268

 

4,25

 

282

 

 

 

 

 

 

 

Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội