VĂN KIỆN QUỐC HỘI TOÀN TẬP TẬP II 1960 - 1964

UỶ BAN VÀ CÁC TIỂU BAN CỦA QUỐC HỘI

(KỲ HỌP THỨ NHẤT, QUỐC HỘI KHOÁ II)

 

1. Uỷ ban thẩm tra tư cách đại biểu Quốc hội:

Số TT

Họ và tên

Đơn vị tuyển cử

Tổ

1

Ông Hoàng Văn Diệm

Nghệ An

Tổ 8

2

Ông Trần Mạnh Quỳ

Quảng Trị

Tổ 9

3

Ông Nguyễn Ngọc Giáp

(tức Trần Thắng)

Kiến An

Tổ 5

4

Ông Hà Văn Tính

Quảng Ngãi

Tổ 10

5

Bà Lê Thị Xuyến

Quảng Nam

Tổ 10

6

Ông Y Wang

Đắc Lắc

Tổ 10

7

Ông Nguyễn Xuân Nguyên

Thanh Hóa

Tổ 8

8

Ông Trương Quang Hy

Nghệ An

Tổ 8

9

Ông Hoàng Mậu

Hải Phòng

Tổ 1

10

Ông Phạm Hữu Tỉnh

Hưng Yên

Tổ 5

11

Linh mục Hồ Thành Biên

Hà Nội

Tổ 1

12

Ông Lâm Quang Thự

Quảng Nam

Tổ 10

13

Ông Lò Văn San

Khu tự trị Thái Mèo

Tổ 2

14

Ông Nguyễn Lương Bằng

Hải Dương

Tổ 5

Chủ nhiệm: Ông Nguyễn Lương Bằng

2 . Tiểu ban nghiên cứu báo cáo của Chính phủ:

Số TT

Họ và tên

Đơn vị tuyển cử

T ổ

1

Ông Hồ Đắc Di

Tuyên Quang

Tổ 3

2

Ông Trần Quỳnh

Phú Yên

Tổ 10

3

Bà Phạm Thị Trinh

Thanh Hóa

Tổ 8

4

Ông Nguyễn Minh Vỹ

Khánh Hòa

Tổ 10

5

Ông Nguyễn Văn Phúc

Hà Nội

Tổ 1

6

Ông Trần Tống

Quảng Nam

Tổ 10

7

Ông Trần Duy Hưng

Hà Nội

Tổ 1

8

Ông Ngô Gia Khảm

Hà Nội

Tổ 1

9

Ông Nguyễn Xiển

Hà Nội

Tổ 1

10

Ông Trần Đăng Khoa

Thừa Thiên

Tổ 9

11

Bà Nguyễn Khoa Diệu Hồng

Hà Nội

Tổ 1

12

Ông Hà Kế Tấn

Vĩnh Phúc

Tổ 4

13

Ông Hoàng Sâm

Hải Dương

Tổ 5

14

Ông Dương Bạch Mai

Bà Rịa

Tổ 11

15

Bà Ngô Thị Huệ

Bạc Liêu

Tổ 11

16

Ông Ung Văn Khiêm

Long Xuyên

Tổ 11

3 . Tiểu ban nghiên cứu các dự luật:

Số TT

Họ và tên

Đơn vị tuyển cử

Tổ

1

Ông Trương Tấn Phát

Châu Đốc

Tổ 11

2

Ông Dương Đức Hiền

Bắc Ninh

Tổ 4

3

Ông Đinh Gia Trinh

Hà Nam

Tổ 6

4

Ông Hoàng Văn Hoan

Nghệ An

Tổ 8

5

Ông Nguyễn Công Hòa

Hải Dương

Tổ 5

6

Bà Tôn Thị Quế

Nghệ An

Tổ 8

7

Bà Lê Chân Phương

Sơn Tây

Tổ 4

8

Ông Vũ Quang

Hà Nội

Tổ 1

9

Ông Hoàng Đạo Thúy

Thái Bình

Tổ 7

10

Ông Nguyễn Thành Lê

Thái Bình

Tổ 7

11

Ông Diệp Ba

Mỹ Tho

Tổ 11

12

Bà Bùi Thị Cẩm

Hà Đông

Tổ 6

13

Ông Triệu Khánh Phương

Thái Nguyên

Tổ 3

14

Ông Phạm Văn Bạch

Bến Tre

Tổ 11

15

Ông Nguyễn Văn Lư

Nam Định

Tổ 7

16

Ông Trần Công Tường

Gò Công

Tổ 11

 

 

Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội.