Họ và tên: NGUYỄN ĐỨC HẢI
Ngày sinh: 29/07/1961
Quê quán: xã Tam Xuân I, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 08/4/1984 Ngày chính thức: 08/4/1985
Trình độ được đào tạo:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Tài chính - Kế Toán
- Học hàm, học vị: Thạc sỹ Kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh; Tiếng Nga
Khen thưởng:
- Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba
- Huân chương Đại đoàn kết dân tộc
- Huân chương Issara (Tự do) hạng Nhì (Lào)
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khóa XI, XII, XIII;
- Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội khóa XIV.
- Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XIV (từ 01/4/2021)
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Chức vụ, cơ quan công tác
|
Từ 4/1983-12/1983:
|
Cán bộ Phòng Tài chính huyện Tam Kỳ, Quảng Nam-Đà Nẵng
|
Từ 01/1984-9/1988:
|
Kế toán trưởng, Phó trưởng phòng, Trưởng phòng Tài chính huyện Núi Thành; Huyện ủy viên, Đại biểu HĐND huyện Núi Thành; Ủy viên Thư ký UBND huyện Núi Thành; Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy Núi Thành, tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng
|
Từ 09/1988-08/1990:
|
Học viên lớp Cao cấp chính trị, Học viện Nguyễn Ái Quốc
|
Từ 9/1990-6/1995: |
- Chánh Văn phòng Huyện ủy, Huyện ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy Núi Thành; Phó Bí thư thường trực Huyện ủy kiêm Chủ tịch HĐND huyện Núi Thành, Đại biểu HĐND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng (1991-1995).
- Học Cao học kinh tế, ĐH Tài chính Kế toán Hà Nội (1993-1996)
|
Từ 07/1995 - 12/1996:
|
Giám đốc Sở Tài chính Vật giá tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng. Tỉnh ủy viên, Đại biểu HĐND, tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
|
Từ 01/1997 - 12/2000:
|
Giám đốc Sở Tài chính Vật giá tỉnh Quảng Nam. Tỉnh ủy viên, Đại biểu HĐND tỉnh Quảng Nam
|
Từ 01/2001 - 3/2004:
|
Bí thư Thị ủy Tam Kỳ, Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy. Bí thư Đảng ủy Quân sự Thị xã. Đại biểu HĐND Tỉnh Quảng Nam
|
Từ 4/2004 - 11/2005:
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Đại biểu HĐND tỉnh Quảng Nam. Học Tiếng Anh và chính sách nông nghiệp tại New Zealand (7/2005-12/2005).
|
Từ 12/2005 - 7/2006:
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy. Đại biểu HĐND tỉnh Quảng Nam,
|
Từ 8/2006 - 02/2008:
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
|
Từ 3/2008 - 8/2008:
|
Bí thư Tỉnh ủy kiêm Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam. Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Quảng Nam.
|
Từ 8/2008 - 02/2015:
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam. Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu V. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI; Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Ủy viên Ủy ban đối ngoại của Quốc hội.
|
Từ 02/2015 - 4/2016:
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII. Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XI, XII. Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội.
|
Từ 4/2016 – 3/2021:
|
Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII (từ 2/2021). Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội. Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội. Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV. Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt - Anh.
|
Từ 01/4/2021
|
Tại kỳ họp thứ 11, Quốc hội khóa XIV, được bầu làm Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV
|