- Họ và tên: Trần Quang Phương
- Ngày sinh: 06/5/1961 - Nam/Nữ: Nam - Dân tộc: Kinh
- Quê quán: Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Nơi ở hiện nay: Phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Thành phần gia đình: Bần nông
- Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Học sinh
- Ngày được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức: 4/1979
- Ngày nhập ngũ: 4/1979
- Ngày vào Đảng: 12/4/1982 - Ngày chính thức: 12/10/1983
Trình độ được đào tạo:
+ Giáo dục phổ thông: 12/12
+ Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
+ Học hàm, học vị: Cử nhân
+ Lý luận chính trị: Cao cấp
Khen thưởng:
+ Huân chương Chiến công hạng Nhất (2005);
+ Huân chương Nhà Vua Campuchia (2012, 2016);
+ Huân chương Hữu nghị Campuchia (2011);
+ Huân chương Hữu nghị của Nhà nước Lào (2013);
+ Huân chương Chiến sĩ Vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba;
+Huy chương Quân kỳ Quyết thắng (2004).
Kỷ luật: Không
- Uỷ viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Đại biểu Quốc hội khóa XV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
4/1979 - 10/1980: |
Chiến sĩ, Tiểu đội trưởng, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 809, Sư đoàn 432, Quân đoàn 14.
|
11/1980 - 8/1983: |
Nhân viên Thống kê Chính trị, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 809, Sư đoàn 432, Quân đoàn 14.
|
9/1983 - 8/1986: |
Học viên, Trường Sĩ quan Chính trị
|
9/1986 - 9/1987: |
Trung úy, Phó Đại đội trưởng về Chính trị, Tiểu đoàn 16, Sư đoàn 2, Quân khu 5.
|
10/1987 - 6/1988: |
Trung úy, Trợ lý Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Sư đoàn 2, Quân khu 5
|
7/1988 - 6/1990: |
Thượng úy, Phó Tiểu đoàn trưởng về Chính trị, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 1, Sư đoàn 2, Quân khu 5; Bí thư Đảng ủy Tiểu đoàn 3
|
7/1990 - 8/1992: |
Đại úy, Phó Chủ nhiệm Chính trị, Trung đoàn 1, Sư đoàn 2, Quân khu 5; Bí thư chi bộ
|
9/1992 - 7/1995: |
Thiếu tá, Học viên, Học viện Chính trị-Quân sự
|
8/1995 - 5/1998: |
Thiếu tá, Trợ lý Thanh niên, Cục Chính trị, Quân khu 5
|
6/1998 - 3/2000: |
Trung tá, Trợ lý, Phòng Tổ chức, Cục Chính trị, Quân khu 5
|
4/2000 - 4/2002: |
Trung tá, Phó Trưởng phòng Tổ chức, Cục Chính trị, Quân khu 5
|
5/2002 - 12/2002: |
Thượng tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị, Sư đoàn 2, Quân khu 5
|
01/2003 - 10/2003: |
Thượng tá, Chủ nhiệm Chính trị, Sư đoàn 2, Quân khu 5
|
11/2003 - 6/2005: |
Thượng tá, Phó Sư đoàn trưởng về Chính trị, Sư đoàn 2, Quân khu 5; Bí thư Đảng ủy Sư đoàn 2
|
7/2005 - 4/2006: |
Thượng tá, Phó Chỉ huy trưởng về Chính trị, Bộ CHQS tỉnh Quảng Ngãi, Quân khu 5; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
|
5/2006 - 4/2008: |
Đại tá, Chính ủy, Bộ CHQS tỉnh Quảng Ngãi, Quân khu 5; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
|
5/2008 - 6/2010: |
Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị, Quân khu 5; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Cục Chính trị Quân khu 5
|
7/2010 - 5/2011: |
Đại tá, Chủ nhiệm Chính trị, Quân khu 5; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân khu 5, Phó Bí thư Đảng ủy Cục Chính trị Quân khu 5
|
6/2011 - 4/2019: |
Thiếu tướng, Trung tướng, Chính ủy Quân khu 5; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (01/2016); Ủy viên Quân ủy Trung ương; Bí thư Đảng ủy Quân khu 5; Học viên Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng an ninh tại Học viện Quốc phòng (4 - 5/2013); Học viên Bồi dưỡng nguồn cán bộ cao cấp tại Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh (8 - 12/2013)
|
Từ 5/2019 - 7/2021 |
Trung tướng, Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Ủy viên Quân ủy Trung ương. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng. Đại biểu Quốc hội khóa XV.
|
Tháng 7/2021 |
Phó Chủ tịch Quốc hội khoá XV nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|