|
|
Tên hàng
|
Thuế suất
|
I-
|
ĐỒ ĂN UỐNG, THUỐC HÚT
|
|
|
1-
|
Dầu ăn
|
10%
|
|
2-
|
Miến
|
10%
|
|
3-
|
Mắm tôm
|
10%
|
|
4-
|
Nước mắm, nước chấm (xì dầu, magi, xắng xấu)
|
15%
|
|
5-
|
Cau (tươi hoặc khô)
|
20%
|
|
6-
|
Chè tươi
|
20%
|
|
7-
|
Chè khô
|
30%
|
|
8-
|
Mật, đường các loại
|
25%
|
|
9-
|
Kem máy
|
25%
|
|
10-
|
Hải sản đặc biệt: yến, vây, bào ngư, hải sâm, hầu xì
|
30%
|
|
11-
|
Hạt tiêu
|
40%
|
|
12-
|
Thuốc lào, thuốc lá lá, thuốc lá sợi
|
40%
|
|
13-
|
Các loại rượu sản xuất bằng hoa quả
|
40%
|
II-
|
DẦU THỰC VẬT DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
|
|
1-
|
Dầu chẩu, dầu thầu dầu (dầu ve)
|
20%
|
III-
|
ĐỒ MẶC
|
|
|
1-
|
Hàng dệt bằng sợi phế liệu các loại mà quốc doanh không sử dụng
|
15%
|
|
2-
|
Hàng dệt bằng nái, đũi
|
20%
|
|
3-
|
Hàng bằng nhung, len, dạ
|
25%
|
|
4-
|
Hàng cải hoa bằng sợi
|
20%
|
|
5-
|
Hàng cải hoa bằng tơ
|
40%
|
IV-
|
ĐỒ DÙNG HÀNG NGÀY (1)
|
|
|
1-
|
Giấy các loại
|
10%
|
|
2-
|
Hàng bằng sừng, vỏ trai
|
10%
|
|
3-
|
Hàng bằng đá hoa gờranitô
|
15%
|
|
4-
|
Hàng thông thường bằng sành, gốm tráng men
|
10%
|
|
5-
|
Hàng thông thường bằng thủy tinh
|
10%
|
|
6-
|
Hàng thông thường bằng gỗ
|
10%
|
|
7-
|
Hàng đắt tiền bằng gỗ (tủ gương, tủ chè, sập gụ, xa lông v.v…)
|
20%
|
|
8-
|
Nhạc cụ và phụ tùng
|
15%
|
|
9-
|
Hàng thông thường bằng sắt mạ, bằng nhôm
|
15%
|
|
10-
|
Hàng thông thường bằng tôn, thiếc, sắt tây, gang, thép
|
15%
|
|
11-
|
Đồ dùng nhỏ bằng kim khí có mạ như bấm móng tay, bật lửa, dao díp, dây đeo chìa khóa v.v…
|
20%
|
|
12-
|
Hàng bằng đồng
|
20%
|
|
13-
|
Hàng bằng cao su (kể cả cao su tái sinh), bằng da, bằng da giả
|
15%
|
|
14-
|
Hàng bằng nhựa, bằng nilông (kể cả nhựa, nilông tái sinh)
|
20%
|
|
15-
|
Đồ điện dùng trong sinh hoạt (bàn là điện, bếp điện, lò sưởi điện v.v…)
|
20%
|
|
16-
|
Hàng mỹ nghệ các loại dùng trang sức, trang trí bằng sành, sứ, thủy tinh, ngà, xương, mây, song, sơn mài
|
20%
|
|
17-
|
Phụ tùng xe đạp
|
15%
|
|
18-
|
Phụ tùng môtô
|
20%
|
|
19-
|
Phụ tùng máy khâu
|
20%
|
|
20-
|
Phụ tùng đồng hồ
|
30%
|
V-
|
HÀNG KHÁC
|
|
|
1-
|
Nến
|
40%
|
|
2-
|
Hương, vàng mã, pháo
|
50%
|
|
3-
|
Mỹ phẩm: phấn, sáp, nước hoa
|
50%
|
|
4-
|
Bài lá các loại
|
50%
|
VI-
|
HÀNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP CẢNH THEO NGƯỜI DƯỚI HÌNH THỨC HÀNH LÝ HOẶC NHẬP CẢNH QUA ĐƯỜNG VẬN TẢI QUỐC TẾ DƯỚI HÌNH THỨC TẶNG PHẨM, QUÀ BIẾU MÀ VƯỢT QUÁ TIÊU CHUẨN ĐƯỢC MIỄN THUẾ
|
|
1-
|
Vải, đồ may mặc bằng vải
|
25%
|
|
2-
|
Len, dạ
|
40%
|
|
3-
|
Các loại bút máy, kính đeo mắt
|
20%
|
|
4-
|
Máy chữ
|
20%
|
|
5-
|
Các loại đồ điện, điện tử và phụ tùng
|
20%
|
|
6-
|
Máy vô tuyến truyền hình và phụ tùng
|
25%
|
|
7-
|
Các loại máy thu thanh và phụ tùng
|
50%
|
|
8-
|
Các loại đồng hồ để bàn
|
25%
|
|
9-
|
Các loại đồng hồ đeo tay
|
50%
|
|
10-
|
Các loại máy khâu và phụ tùng
|
30%
|
|
11-
|
Các loại máy ướp lạnh
|
30%
|
|
12-
|
Các loại xe máy, môtô và phụ tùng
|
30%
|
|
13-
|
Các loại xe đạp và phụ tùng
|
40%
|
|
14-
|
Các loại máy ảnh và phụ tùng
|
40%
|
|
15-
|
Các loại đồ hộp
|
25%
|
|
16-
|
Mỳ chính
|
50%
|
|
17-
|
Các loại rượu
|
50%
|