VĂN KIỆN QUỐC HỘI TOÀN TẬP TẬP IV 1971 - 1976

BIỂU THUẾ THUẾ HÀNG HÓA
 

 

 

Tên hàng

Thuế suất

I-

ĐỒ ĂN UỐNG, THUỐC HÚT

 

 

1-

Dầu ăn

10%

 

2-

Miến

10%

 

3-

Mắm tôm

10%

 

4-

Nước mắm, nước chấm (xì dầu, magi, xắng xấu)

15%

 

5-

Cau (tươi hoặc khô)

20%

 

6-

Chè tươi

20%

 

7-

Chè khô

30%

 

8-

Mật, đường các loại

25%

 

9-

Kem máy

25%

 

10-

Hải sản đặc biệt: yến, vây, bào ngư, hải sâm, hầu xì

30%

 

11-

Hạt tiêu

40%

 

12-

Thuốc lào, thuốc lá lá, thuốc lá sợi

40%

 

13-

Các loại rượu sản xuất bằng hoa quả

40%

II-

DẦU THỰC VẬT DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

 

1-

Dầu chẩu, dầu thầu dầu (dầu ve)

20%

III-

ĐỒ MẶC

 

 

1-

Hàng dệt bằng sợi phế liệu các loại mà quốc doanh không sử dụng

15%

 

 

2-

Hàng dệt bằng nái, đũi

20%

 

3-

Hàng bằng nhung, len, dạ

25%

 

4-

Hàng cải hoa bằng sợi

20%

 

5-

Hàng cải hoa bằng tơ

40%

IV-

ĐỒ DÙNG HÀNG NGÀY (1)

 

 

1-

Giấy các loại

10%

 

2-

Hàng bằng sừng, vỏ trai

10%

 

3-

Hàng bằng đá hoa gờranitô

15%

 

4-

Hàng thông thường bằng sành, gốm tráng men

10%

 

5-

Hàng thông thường bằng thủy tinh

10%

 

6-

Hàng thông thường bằng gỗ

10%

 

7-

Hàng đắt tiền bằng gỗ (tủ gương, tủ chè, sập gụ, xa lông v.v…)

20%

 

8-

Nhạc cụ và phụ tùng

15%

 

9-

Hàng thông thường bằng sắt mạ, bằng nhôm

15%

 

10-

Hàng thông thường bằng tôn, thiếc, sắt tây, gang, thép

15%

 

11-

Đồ dùng nhỏ bằng kim khí có mạ như bấm móng tay, bật lửa, dao díp, dây đeo chìa khóa v.v…

20%

 

12-

Hàng bằng đồng

20%

 

13-

Hàng bằng cao su (kể cả cao su tái sinh), bằng da, bằng da giả

15%

 

14-

Hàng bằng nhựa, bằng nilông (kể cả nhựa, nilông tái sinh)

20%

 

15-

Đồ điện dùng trong sinh hoạt (bàn là điện, bếp điện, lò sưởi điện v.v…)

20%

 

16-

Hàng mỹ nghệ các loại dùng trang sức, trang trí bằng sành, sứ, thủy tinh, ngà, xương, mây, song, sơn mài

20%

 

17-

Phụ tùng xe đạp

15%

 

18-

Phụ tùng môtô

20%

 

19-

Phụ tùng máy khâu

20%

 

20-

Phụ tùng đồng hồ

30%

V-

HÀNG KHÁC

 

 

1-

Nến

40%

 

2-

Hương, vàng mã, pháo

50%

 

3-

Mỹ phẩm: phấn, sáp, nước hoa

50%

 

4-

Bài lá các loại

50%

VI-

HÀNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP CẢNH THEO NGƯỜI DƯỚI HÌNH THỨC HÀNH LÝ HOẶC NHẬP CẢNH QUA ĐƯỜNG VẬN TẢI  QUỐC TẾ DƯỚI HÌNH THỨC TẶNG PHẨM, QUÀ BIẾU MÀ VƯỢT QUÁ TIÊU CHUẨN ĐƯỢC MIỄN THUẾ

 

1-

Vải, đồ may mặc bằng vải

25%

 

2-

Len, dạ

40%

 

3-

Các loại bút máy, kính đeo mắt

20%

 

4-

Máy chữ

20%

 

5-

Các loại đồ điện, điện tử và phụ tùng

20%

 

6-

Máy vô tuyến truyền hình và phụ tùng

25%

 

7-

Các loại máy thu thanh và phụ tùng

50%

 

8-

Các loại đồng hồ để bàn

25%

 

9-

Các loại đồng hồ đeo tay

50%

 

10-

Các loại máy khâu và phụ tùng

30%

 

11-

Các loại máy ướp lạnh

30%

 

12-

Các loại xe máy, môtô và phụ tùng

30%

 

13-

Các loại xe đạp và phụ tùng

40%

 

14-

Các loại máy ảnh và phụ tùng

40%

 

15-

Các loại đồ hộp

25%

 

16-

Mỳ chính

50%

 

17-

Các loại rượu

50%


 

(1)  Trừ đồ chơi trẻ em không thu thuế hàng hóa.

 

Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội.