Mã số
|
Nhóm hàng
|
Thuế suất
|
Hiện hành
|
Sửa đổi
|
1507
|
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1508
|
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1509
|
Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1510
|
Các loại dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học: bao gồm cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này, các thành phần của các loại dầu này hòa với các loại dầu hoặc thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1511
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1512
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1513
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1514
|
Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
5 - 15
|
5 - 30
|
1515
|
Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu jojoba) và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
0 - 10
|
0 - 30
|
1516
|
Các loại mỡ hoặc dầu động, thực vật và các thành phần của chúng đã qua khử hyđro hay ete toàn bộ hoặc từng phần (hydrogented; interesterified, ressterified, elaidinised) đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
5- 25
|
5 - 30
|
1517
|
Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn, làm từ mỡ hoặc dầu động, thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau của chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516
|
5 - 25
|
5 - 40
|
1519
|
A xít béo công nghiệp monocarbonxylic, dầu a xít từ quá trình tinh chế, cồn béo công nghiệp
|
0 - 10
|
0 - 20
|
1701
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucrose ở dạng tinh thể
|
5 - 25
|
5 - 35
|
1704
|
Mứt ngọt (kể cả socola trắng) không chứa ca cao
|
30 - 40
|
30 - 50
|
1806
|
Socola và các chế phẩm ăn được chứa ca cao
|
30 - 40
|
30 - 50
|
1905
|
Bánh mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không pha ca cao; vỏ viên thuốc con nhộng dùng trong ngành Dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
5 - 30
|
5 - 50
|
2520
|
Thạch cao, anhydrit, plaster (bao gồm thạch cao đã nung hay sunphatcanxi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc
|
1 - 10
|
0 - 10
|
2710
|
Xăng dầu các loại chế biến từ khoáng chất bitum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế từ khoáng chất bitum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
0 - 25
|
0 - 50
|
2922
|
Các hợp chất chứa ô xy
|
0 - 5
|
0 - 20
|
3303
|
Các loại nước hoa và nước thơm
|
50 - 60
|
20 - 60
|
3401
|
Các loại xà phòng, các chất hữu cơ tác nhân hoạt động tẩy rửa và các chế phẩm dùng như xà phòng dưới dạng thanh, miếng, bánh hoặc khuôn mẫu, có hoặc không chứa xà phòng, giấy, bông, nỉ và tấm không dệt đã thấm, tráng, phủ xà phòng, hoặc chất tẩy
|
20 - 30
|
20 - 50
|
3403
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu lông ốc, các chất chống rỉ hoặc chống mài mòn và chất dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu trơn), các loại chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệt dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất bitum
|
1 - 15
|
1 - 25
|
3922
|
Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bi dẹt bệ rửa, bộ nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự bằng plastic
|
30 - 40
|
30 - 60
|
3923
|
Các vật phẩm dùng để chuyên chở, đóng gói hàng hóa, nút, nắp van và các loại nút đậy khác bằng plastic
|
30 - 40
|
30 - 50
|
3924
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp và đồ dùng gia đình khác, các đồ dùng vệ sinh khác bằng plastic
|
20 - 30
|
20 - 60
|
3925
|
Các loại đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
30 - 40
|
30 - 60
|
3926
|
Các loại hàng hóa khác bằng plastic và các loại hàng hóa khác bằng các chất liệu thuộc các nhóm từ 3901 đến 3914
|
20 - 30
|
20 - 60
|
4801
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
0 - 15
|
0 - 30
|
4802
|
Giấy bìa không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác; giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy, bìa sản xuất bằng tay
|
0 - 25
|
0 - 40
|
5604
|
Chỉ và dây cao su, được bọc chất liệu dệt; sợi dệt vải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404, 5405 đã thấm tẩm, phủ, bọc hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
20 - 30
|
0 - 30
|
5605
|
Sợi kim loại, đã hoặc chưa bện, dạng sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404, hoặc 5405 kết hợp với kim loại ở dạng chỉ, dạng dải, dạng bột hoặc bọc bằng kim loại
|
20 - 30
|
0 - 30
|
5607
|
Dây bện, thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ, bọc ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
20 - 30
|
0 - 30
|
6902
|
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ bột hóa thạch sillic hoặc đất sillic tương tự
|
10 - 15
|
0 - 15
|
6910
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các loại sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự, bằng gốm để gắn cố định
|
20 - 30
|
20 - 60
|
6911
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, bằng các loại sứ
|
20 - 30
|
20 - 60
|
6912
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ
|
20 - 30
|
20 - 60
|
6913
|
Các loại tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí bằng gốm
|
20 - 30
|
20 - 60
|
6914
|
Các sản phẩm khác bằng gốm
|
20 - 30
|
20 - 60
|
7011
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh mờ (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự
|
30 - 40
|
0 - 40
|
7012
|
Ruột phích và ruột bình chân không khác
|
30 - 40
|
30 - 50
|
7013
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng Văn phòng, đồ dùng trang trí, đồ nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)
|
30 - 40
|
30 - 50
|
7210
|
Sắt, thép không hợp kim, cán, có chiều rộng 600 mm trở lên, đã phủ, mạ, tráng
|
0 - 5
|
0 - 30
|
7212
|
Sắt, thép không hợp kim, cán, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ, tráng
|
0 - 5
|
0 - 30
|
7213
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều được cán nóng
|
0 - 15
|
0 - 30
|
7214
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả xoắn sau khi cán
|
0 - 15
|
0 - 30
|
7215
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác
|
0 - 15
|
0 - 30
|
7216
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, đoạn
|
0 - 15
|
0 - 30
|
7217
|
Dây sắt, hoặc thép không hợp kim
|
0 - 15
|
0 - 30
|
7616
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
20 - 30
|
0 - 30
|
8413
|
Máy bơm chất lỏng không lắp kèm dụng cụ đo lường; máy nâng bằng chất lỏng
|
0 - 20
|
0 - 40
|
8447
|
Máy dệt kim, máy khâu đính, máy sản xuất sợi viền vải tuyn, ren, đồ thêu, trang trí, dây tết, mạng và các loại máy chần
|
0 - 5
|
0 - 20
|
8523
|
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
10 - 30
|
0 - 30
|
8524
|
Đĩa hát, băng từ và băng đĩa đã ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, kể cả khuôn cối, băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
10 - 40
|
5 - 40
|