VĂN KIỆN QUỐC HỘI TOÀN TẬP TẬP VIII (1992-1997) Quyển 2 1994-1995


NGHỊ QUYẾT SỐ 174NQ/UBTVQH9 NGÀY 26-3-1994
CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHUNG
THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ vào Điều 6 của Luật tổ chức Quốc hội;

Căn cứ vào Điều 8 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Chính phủ,

QUYẾT NGHỊ:

1. Sửa đổi khung thuế suất và điều chỉnh từ ngữ ở một số nhóm hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22 tháng 02 năm 1992 của Hội đồng Nhà nước như sau:

Mã số

Nhóm hàng

Khung thuế suất (%)

Hiện hành

Sửa đổi

(1)

(2)

(3)

(4)

402

 Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

3- 10

3 - 25

1206

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5 - 10

10 - 30

 

1207

 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

0 - 10

10 - 30

1805

Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

5- 15

5 - 30

1901

Malt tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc malt tinh chiết, chưa pha thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

5 - 25

5 - 50

1902

Bột trứng nước (Pasta), đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác), hoặc chế biến dưới các hình thức khác như các loại mì ống, Spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, Ravioli, couscous đã hoặc chưa chế biến

15 - 30

15 - 50

1903

Bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, dạng mảnh, dẹt, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

15 - 25

15 - 50

2007

Mứt (Confetura), thạch quả (nước quả nấu đông), mứt ướp (chủ yếu làm từ quả họ chanh); nước quả hoặc quả hạch lọc và cô đặc; bột nhão làm từ quả hoặc quả hạch đã nấu chín, đã hoặc chưa thêm đường hoặc các chất ngọt khác

15 - 40

15 - 50

2008

Quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây dược chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

15 - 40

15 - 50

2009

Nước quả ép (bao gồm cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men, chưa pha rượu, có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác

15 - 40

15 - 50

2103

Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; các gia vị tổng hợp và mì chính tổng hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến

15 - 25

15 - 40

2104

Súp, nước xuýt và chế phẩm làm súp, nước xuýt; các loại thức ăn tổng hợp và chế biến thuần chất

15 - 25

15 - 40

2710

Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

0 - 50

0 - 70

3215

Mực in, mực viết, hoặc vẽ, đã hoặc chưa cô đặc, hoặc làm thành thể rắn

10 - 15

5 - 15

3405

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, xe ngựa, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột tẩy và các chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, bông, nỉ, tấm không dệt, Plastic hoặc cao su xốp đã được thấm, tráng, phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404

5 - 25

5 - 40

4410

Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa kết lại bằng các loại nhựa hoặc các chất liên kết hữu cơ khác

0 - 5

0 - 20

4412

Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và gỗ lạng tương tự

0 - 5

0 - 20

4413

Gỗ ép, dạng khối, tấm, dải hoặc các dạng hình

0 - 5

0 - 20

5003

Phế liệu tơ (kể cả kén không sử dụng để quay tơ được, phế liệu chỉ và nguyên liệu đã bị sẫm màu)

0 - 10

0 - 30

5004

Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bán lẻ

0 - 10

0 - 30

5005

Chỉ tơ xe từ phế liệu tơ, chưa được  đóng gói để bán lẻ

0 - 15

0 - 30

5006

Chỉ tơ xe từ phế liệu tơ, đã đóng gói để bán lẻ

0 - 10

0 - 30

5103

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hay thô, kể cả phế liệu sợi, nhưng trừ nguyên liệu đã bị sẫm màu

0 - 5

0 - 20

5202

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)

0 - 10

0 - 20

5205

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông từ 85% trở lên chưa đóng gói để bán lẻ

0 - 15

0 - 20

5206

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85% chưa đóng gói để bán lẻ

0 - 15

0 - 20

5402

Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 decitex

0 - 10

0 - 20

5403

Sợi tơ nhân tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 decitex

0 - 10

0 - 20

5404

Sợi tơ đơn tổng hợp từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm, dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp với chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

0 - 10

0 - 20

5405

Sợi tơ đơn nhân tạo khác, dài từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm, dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) bằng chất liệu sợi tổng hợp với chiều rộng bề mặt không quá 5mm

0 - 10

0 - 20

5503

Các loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

0 - 10

0 - 20

5504

Các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

0 - 10

0 - 20

5505

Phế liệu (kể cả xơ vụn, phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu) của các loại sợi nhân tạo

0 - 10

0 - 20

5506

Các loại sợi pha tổng hợp, đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

0 - 10

0 - 20

5507

Các loại sợi pha nhân tạo khác, đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe

0 - 10

0 - 20

5509

Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ các loại sợi pha tổng hợp

0 - 10

0 - 20

5510

Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa đóng gói để bán lẻ

0 - 10

0 - 20

5802

Vải bông xù và các loại vải dệt xù tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703

20 - 40

10 - 40

5903

Vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng Plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902

10 - 30

10 - 40

6507

Các loại băng dải, lót, bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai mũ dùng làm hàng đội đầu

0 - 5

0 - 50

6904

Gạch xây dựng, gạch vuông lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm

10 - 30

10 - 40

6905

Ngói lợp mái, ống khói, chụp ống khói, đường ống dẫn khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm khác

10 - 30

10 - 40

6906

Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước đồ phụ tùng để lắp ráp, bằng gốm

10 - 35

10 - 40

6907

Các loại tấm lát đường bằng gốm không tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm không tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy

10 - 35

10 - 50

6908

Các loại tấm lát đường bằng gốm tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gồm tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy

10 - 35

10 - 50

7016

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép, thủy tinh đúc có hoặc không có cốt thép được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt ở dạng khối, panen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

0 - 5

0 - 40

7312

Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

0 - 5

0 - 15

7413

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

0 - 5

0 - 15

7608

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

0 - 10

0 - 20

7614

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện

0 - 10

0 - 20

8418

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt trừ các loại điều hòa không khí thuộc nhóm 8415

0 - 30

0 - 40

8450

Máy giặt dùng cho gia đình hoặc máy giặt dùng cho các tiệm giặt là, kể cả máy giặt và sấy khô

20 - 30

20 - 40

8525

Thiết bị truyền sóng dùng cho vô tuyến điện thoại, điện báo, vô tuyến truyền thanh hoặc vô tuyến truyền hình, có hoặc không kèm theo thiết bị thu sóng hoặc thiết bị ghi, sao lại âm thanh, camera, vô tuyến truyền hình

0 - 5

0 - 40

8527

Máy thu sóng dùng cho vô tuyến điện thoại rađiô, điện báo rađiô, truyền thanh rađiô, có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ

0 - 30

0 - 40

8544

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn diện đã được cách điện, có hoặc không được nối với dây dẫn hay đầu nối điện; cáp sợi quang làm các sợi đã có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hay được lắp với đầu nối điện

0 - 5

0 - 15

8548

Các bộ phận máy móc hoặc dụng cụ điện chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này

0 - 5

0 - 15

9006

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539

0 - 30

0 - 40

9016

Cân tiểu ly có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn, có hoặc không kèm theo quả cân

0 - 5

0 - 15

9504

Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi pinball, bia, các loại bàn đặc biệt dùng cho trò chơi casino và thiết bị dùng để chơi ky tự động (automatic bowling)

30 - 50

30 - 70

9505

Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò ảo thuật hoặc trò vui cười

20 - 30

20 - 50

9605

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, khâu vá hoặc lau chùi giày dép hoặc quần áo

20 - 30

20 - 40

9606

Khuy các loại, cúc bấm, khóa, khuy tán bấm, khuôn cúc, khuy rỗng

20 - 30

20 - 40

9607

Khóa kéo và các bộ phận của nó

20 - 30

20 - 40

9608

Bút bi, bút viết ngòi, bút phớt, bút có ruột phớt khác; bút phớt ngòi to; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác, bút viết giấy than, các loại bút chì bấm; quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) trừ các loại thuộc nhóm 9609

20 - 30

10 - 40

9609

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 9608), bút chì màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

20 - 30

20 - 40

9610

Bảng đá, bảng có bề mặt để viết vẽ, có hoặc chưa làm khung

20 - 30

20 - 40

9611

Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng

20 - 30

20 - 40

9614

Tẩu thuốc (kể cả bát điếu) và bót thuốc lá và phụ tùng của nó

20 - 40

20 - 50

9617

Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ; các bộ phận của nó trừ ruột phích thủy tinh

20 - 30

20 - 40

 2. Giao Chính phủ trong quá trình điều hành, quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng thuộc các nhóm hàng đã được sửa đổi khung thuế suất tại Nghị quyết này trong từng thời gian thích hợp, nhằm bảo hộ và phát triển sản xuất trong nước, hướng dẫn tiêu dùng, tránh gây đột biến giá cả thị trường, đặc biệt lưu ý một số nhóm hàng có ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân.

Chính phủ cần có biện pháp cụ thể để các ngành tích cực đổi mới công nghệ, phát triển sản xuất trong nước, tiết kiệm chi phí sản xuất, giảm giá thành và nâng cao chất lượng sản phẩm để dần dần đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 1994.

________________________

Nghị quyết này đã được Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa IX nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15 tháng 3 năm 1994.

 

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Chủ tịch     

NÔNG ĐỨC MẠNH

 

 

Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội