402
|
Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
3- 10
|
3 - 25
|
1206
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
5 - 10
|
10 - 30
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
0 - 10
|
10 - 30
|
1805
|
Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
5- 15
|
5 - 30
|
1901
|
Malt tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc malt tinh chiết, chưa pha thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5 - 25
|
5 - 50
|
1902
|
Bột trứng nước (Pasta), đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác), hoặc chế biến dưới các hình thức khác như các loại mì ống, Spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, Ravioli, couscous đã hoặc chưa chế biến
|
15 - 30
|
15 - 50
|
1903
|
Bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, dạng mảnh, dẹt, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
15 - 25
|
15 - 50
|
2007
|
Mứt (Confetura), thạch quả (nước quả nấu đông), mứt ướp (chủ yếu làm từ quả họ chanh); nước quả hoặc quả hạch lọc và cô đặc; bột nhão làm từ quả hoặc quả hạch đã nấu chín, đã hoặc chưa thêm đường hoặc các chất ngọt khác
|
15 - 40
|
15 - 50
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây dược chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
15 - 40
|
15 - 50
|
2009
|
Nước quả ép (bao gồm cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men, chưa pha rượu, có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
15 - 40
|
15 - 50
|
2103
|
Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; các gia vị tổng hợp và mì chính tổng hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến
|
15 - 25
|
15 - 40
|
2104
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm làm súp, nước xuýt; các loại thức ăn tổng hợp và chế biến thuần chất
|
15 - 25
|
15 - 40
|
2710
|
Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
0 - 50
|
0 - 70
|
3215
|
Mực in, mực viết, hoặc vẽ, đã hoặc chưa cô đặc, hoặc làm thành thể rắn
|
10 - 15
|
5 - 15
|
3405
|
Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, xe ngựa, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột tẩy và các chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, bông, nỉ, tấm không dệt, Plastic hoặc cao su xốp đã được thấm, tráng, phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404
|
5 - 25
|
5 - 40
|
4410
|
Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa kết lại bằng các loại nhựa hoặc các chất liên kết hữu cơ khác
|
0 - 5
|
0 - 20
|
4412
|
Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và gỗ lạng tương tự
|
0 - 5
|
0 - 20
|
4413
|
Gỗ ép, dạng khối, tấm, dải hoặc các dạng hình
|
0 - 5
|
0 - 20
|
5003
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không sử dụng để quay tơ được, phế liệu chỉ và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
0 - 10
|
0 - 30
|
5004
|
Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bán lẻ
|
0 - 10
|
0 - 30
|
5005
|
Chỉ tơ xe từ phế liệu tơ, chưa được đóng gói để bán lẻ
|
0 - 15
|
0 - 30
|
5006
|
Chỉ tơ xe từ phế liệu tơ, đã đóng gói để bán lẻ
|
0 - 10
|
0 - 30
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hay thô, kể cả phế liệu sợi, nhưng trừ nguyên liệu đã bị sẫm màu
|
0 - 5
|
0 - 20
|
5202
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5205
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông từ 85% trở lên chưa đóng gói để bán lẻ
|
0 - 15
|
0 - 20
|
5206
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85% chưa đóng gói để bán lẻ
|
0 - 15
|
0 - 20
|
5402
|
Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 decitex
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5403
|
Sợi tơ nhân tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 decitex
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5404
|
Sợi tơ đơn tổng hợp từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm, dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp với chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5405
|
Sợi tơ đơn nhân tạo khác, dài từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm, dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) bằng chất liệu sợi tổng hợp với chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5503
|
Các loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5504
|
Các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5505
|
Phế liệu (kể cả xơ vụn, phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu) của các loại sợi nhân tạo
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5506
|
Các loại sợi pha tổng hợp, đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5507
|
Các loại sợi pha nhân tạo khác, đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5509
|
Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ các loại sợi pha tổng hợp
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5510
|
Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0 - 10
|
0 - 20
|
5802
|
Vải bông xù và các loại vải dệt xù tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703
|
20 - 40
|
10 - 40
|
5903
|
Vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng Plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
10 - 30
|
10 - 40
|
6507
|
Các loại băng dải, lót, bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai mũ dùng làm hàng đội đầu
|
0 - 5
|
0 - 50
|
6904
|
Gạch xây dựng, gạch vuông lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm
|
10 - 30
|
10 - 40
|
6905
|
Ngói lợp mái, ống khói, chụp ống khói, đường ống dẫn khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm khác
|
10 - 30
|
10 - 40
|
6906
|
Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước đồ phụ tùng để lắp ráp, bằng gốm
|
10 - 35
|
10 - 40
|
6907
|
Các loại tấm lát đường bằng gốm không tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm không tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy
|
10 - 35
|
10 - 50
|
6908
|
Các loại tấm lát đường bằng gốm tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gồm tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy
|
10 - 35
|
10 - 50
|
7016
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép, thủy tinh đúc có hoặc không có cốt thép được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt ở dạng khối, panen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
|
0 - 5
|
0 - 40
|
7312
|
Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
0 - 5
|
0 - 15
|
7413
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
0 - 5
|
0 - 15
|
7608
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm
|
0 - 10
|
0 - 20
|
7614
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện
|
0 - 10
|
0 - 20
|
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt trừ các loại điều hòa không khí thuộc nhóm 8415
|
0 - 30
|
0 - 40
|
8450
|
Máy giặt dùng cho gia đình hoặc máy giặt dùng cho các tiệm giặt là, kể cả máy giặt và sấy khô
|
20 - 30
|
20 - 40
|
8525
|
Thiết bị truyền sóng dùng cho vô tuyến điện thoại, điện báo, vô tuyến truyền thanh hoặc vô tuyến truyền hình, có hoặc không kèm theo thiết bị thu sóng hoặc thiết bị ghi, sao lại âm thanh, camera, vô tuyến truyền hình
|
0 - 5
|
0 - 40
|
8527
|
Máy thu sóng dùng cho vô tuyến điện thoại rađiô, điện báo rađiô, truyền thanh rađiô, có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ
|
0 - 30
|
0 - 40
|
8544
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn diện đã được cách điện, có hoặc không được nối với dây dẫn hay đầu nối điện; cáp sợi quang làm các sợi đã có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hay được lắp với đầu nối điện
|
0 - 5
|
0 - 15
|
8548
|
Các bộ phận máy móc hoặc dụng cụ điện chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này
|
0 - 5
|
0 - 15
|
9006
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539
|
0 - 30
|
0 - 40
|
9016
|
Cân tiểu ly có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn, có hoặc không kèm theo quả cân
|
0 - 5
|
0 - 15
|
9504
|
Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi pinball, bia, các loại bàn đặc biệt dùng cho trò chơi casino và thiết bị dùng để chơi ky tự động (automatic bowling)
|
30 - 50
|
30 - 70
|
9505
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò ảo thuật hoặc trò vui cười
|
20 - 30
|
20 - 50
|
9605
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, khâu vá hoặc lau chùi giày dép hoặc quần áo
|
20 - 30
|
20 - 40
|
9606
|
Khuy các loại, cúc bấm, khóa, khuy tán bấm, khuôn cúc, khuy rỗng
|
20 - 30
|
20 - 40
|
9607
|
Khóa kéo và các bộ phận của nó
|
20 - 30
|
20 - 40
|
9608
|
Bút bi, bút viết ngòi, bút phớt, bút có ruột phớt khác; bút phớt ngòi to; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác, bút viết giấy than, các loại bút chì bấm; quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) trừ các loại thuộc nhóm 9609
|
20 - 30
|
10 - 40
|
9609
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 9608), bút chì màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
|
20 - 30
|
20 - 40
|
9610
|
Bảng đá, bảng có bề mặt để viết vẽ, có hoặc chưa làm khung
|
20 - 30
|
20 - 40
|
9611
|
Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng
|
20 - 30
|
20 - 40
|
9614
|
Tẩu thuốc (kể cả bát điếu) và bót thuốc lá và phụ tùng của nó
|
20 - 40
|
20 - 50
|
9617
|
Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ; các bộ phận của nó trừ ruột phích thủy tinh
|
20 - 30
|
20 - 40
|