1601
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó
|
10-25
|
10-40
|
1602
|
Thịt, các bộ phận nội tạng, tiết đã được chế biến hoặc bảo quản khác
|
10-25
|
10-40
|
1603
|
Các sản phẩm tinh chiết, nước ép từ thịt cá hoặc các động vật giáp xác, thân mềm hoặc động vật không xương sống khác sống dưới nước
|
10-25
|
10-40
|
1604
|
Cá chế biến hoặc bảo quản, trứng cá muối, các sản phẩm trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
10-25
|
10-40
|
1803
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
|
5-15
|
5-20
|
1804
|
Bơ, chất béo, dầu ca cao
|
5-15
|
5-20
|
1805
|
Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
5-30
|
5-40
|
2106
|
Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5-25
|
5-50
|
2523
|
Xi măng proland, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng supersunphat, xi măng đông kết trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng clanke
|
10-40
|
5-40
|
2710
|
Xăng, dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
0-70
|
0-80
|
2711
|
Khí đốt từ dầu lửa và các loại khí hydrocacbon khác
|
0-20
|
0-30
|
2903
|
Các chất dẫn xuất halogen hóa của các chất cácbuahydro
|
0-5
|
0-20
|
3208
|
Sơn, vécni (kể cả các loại men tráng và lacquer) dựa trên các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên, đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong các chất pha màu không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của Chương này
|
0-20
|
0-30
|
3209
|
Sơn, vécni (kể cả các loại men tráng và lacquer) dựa trên các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên, đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong các chất pha màu có chứa nước
|
0-20
|
0-30
|
3210
|
Sơn, vécni loại khác (kể cả các loại men, lacquer và keo màu); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để nhuộm da
|
0-20
|
0-30
|
3302
|
Các hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch rượu) với thành phần chủ yếu gồm từ một hoặc nhiều chất kể trên làm nguyên liệu thô trong công nghiệp
|
1-10
|
1-30
|
3306
|
Các chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng, kể cả kem và bột hãm màu răng
|
20-30
|
20-50
|
3919
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn
|
0-20
|
0-30
|
3923
|
Các vật phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa bằng plastic, nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic
|
30-50
|
0-50
|
5301
|
Lanh thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
1-10
|
0-10
|
5302
|
Gai (cannabis satival) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu gai (kể cả sợi phế liệu và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
1-10
|
0-10
|
6501
|
Các loại khuôn mũ, thân mũ và đỉnh mũ bằng nỉ, chưa gò theo khuôn và chưa làm vành, chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ có rãnh), bằng nỉ
|
0-5
|
0-10
|
6502
|
Các loại khung mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa gò theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
0-5
|
0-10
|
6813
|
Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh côn hoặc làm các sản phẩm tương tự, với thành phần chính là amiăng, là các chất khoáng khác hoặc là xenlulô đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
0-5
|
0-10
|
6814
|
Mi ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi ca, kể cả mi ca đã được liên kết thành khối hoặc mi ca tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác
|
0-5
|
0-20
|
7003
|
Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, hoặc phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
0-30
|
0-40
|
7004
|
Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ hoặc phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
0-30
|
0-40
|
7007
|
Kính bảo hiểm, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng)
|
0-5
|
0-50
|
7303
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh lòng máng bằng gang
|
0-5
|
0-15
|
7304
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh lòng máng không có nối, bằng sắt hoặc thép, trừ gang
|
0-5
|
0-15
|
7305
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt trong và ngoài hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm
|
0-5
|
0-15
|
7306
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối, mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
0-5
|
0-15
|
7307
|
Các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
0-5
|
0-15
|
7311
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép
|
0-5
|
0-20
|
7315
|
Xích và các bộ phận rời của xích bằng sắt hoặc thép
|
0-10
|
0-50
|
7316
|
Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép
|
0-5
|
0-20
|
7408
|
Dây đồng
|
0-5
|
0-15
|
7419
|
Các sản phẩm khác bằng đồng
|
0-5
|
0-15
|
7604
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình
|
0-5
|
0-20
|
7605
|
Dây nhôm
|
0-10
|
0-20
|
7606
|
Nhôm ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,2 mm
|
0-10
|
0-20
|
7615
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia đình khác và các bộ phận rời của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm, đồ trang bị trong phòng vệ sinh và các bộ phận rời của chúng bằng nhôm
|
20-30
|
20-40
|
7616
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
20-30
|
20-40
|
8302
|
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, thùng, hòm, hộp và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường; khóa cửa tự động bằng kim loại thường
|
20-30
|
20-50
|
8311
|
Dây que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc bằng cácbua kim loại được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện, dây que bằng bột kim loại hoặc bột cácbua kim loại kết tụ dùng trong công nghệ phun kim loại
|
0-5
|
0-10
|
8419
|
Máy móc thiết bị công xưởng hoặc phòng thí nghiệm làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện, để xử lý các loại vật liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt độ như: nung, nấu, nướng, chưng, cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho mục đích gia dụng; bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng không dùng điện
|
0-1
|
0-30
|
8451
|
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 8450), dùng để giặt, rửa, tẩy, vắt, sấy khô, là, ép (kể cả ép nước) chuội, nhuộm, hồ, hoàn thiện, tráng hoặc thấm tẩm sợi, vải dệt hay các sản phẩm dệt sẵn và các loại máy dùng để hồ bột lên vải cốt hoặc các loại cốt khác dùng để sản xuất tấm trải sàn như vải sơn; máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc rua lỗ nhỏ trên các loại vải dệt
|
0-5
|
0-30
|
8480
|
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại, đế khuôn, mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi cho cácbua kim loại, thủy tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic
|
0-5
|
0-10
|
8481
|
Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, thùng nấu, thùng chứa, bể hoặc các loại tương tự, kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt
|
0-5
|
0-20
|
8483
|
Trục truyền (kể cả trục cam và trục khuỷu và cần khuỷu); thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi; bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà, ròng rọc, kể cả pa lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối phổ biến)
|
0-40
|
0-60
|
8501
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
0-20
|
0-30
|
8502
|
Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động
|
0-15
|
0-20
|
8503
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
0-15
|
0-30
|
8504
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện
|
0-15
|
0-30
|
8506
|
Bộ pin các loại
|
0-30
|
0-40
|
8507
|
ắc quy điện, kể cả bộ tách điện của nó, dạng chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác
|
0-30
|
0-40
|
8508
|
Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện
|
0-15
|
0-25
|
8509
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện
|
20-30
|
20-40
|
8510
|
Máy cạo râu và tông đơ cắt tóc có lắp mô tơ điện
|
20-30
|
20-40
|
8529
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc các nhóm từ 8525 đến 8528
|
0-20
|
0-40
|
8532
|
Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (công suất xác định)
|
0-5
|
0-20
|
8533
|
Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ điện trở nung nóng
|
0-5
|
0-20
|
8536
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, rơle, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000v
|
30-40
|
10-40
|
8543
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng biệt chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này
|
0-5
|
0-40
|
8545
|
Điện cực than, chổi than, cácbon làm sợi đèn và dùng cho làm pin và các vật phẩm khác làm bằng graphit hoặc cácbon khác, có hoặc không chứa kim loại, dùng làm vật liệu điện
|
0-5
|
0-20
|
8701
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)
|
0-20
|
0-30
|
8702
|
Xe có động cơ dùng để vận chuyển hành khách công cộng
|
10-60
|
3-60
|
8704
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
|
0-60
|
0-80
|
8706
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe cộ có động cơ thuộc các nhóm từ 8701. 8705
|
0-60
|
0-80
|
8707
|
Thân xe (kể cả cabin) dùng cho xe cộ có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705
|
0-60
|
0-80
|
8708
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe cộ có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705
|
0-60
|
0-80
|
8716
|
Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu; xe cộ khác, không vận hành bằng cơ khí; phụ tùng của chúng
|
0-30
|
0-50
|
9003
|
Khung và gọng làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng của chúng
|
0-10
|
0-30
|
9009
|
Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt
|
0-5
|
0-10
|
9032
|
Dụng cụ và máy móc điều chỉnh hoặc kiểm tra tự động
|
0-5
|
0-30
|
9405
|
Đèn các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-30
|
0-40
|