LỊCH SỬ QUỐC HỘI VIỆT NAM (1976 - 1992)


PHỤ LỤC 

CÁC KỲ HỌP QUỐC HỘI (1976-1992)

QUỐC HỘI KHÓA VI (1976-1980)

Kỳ họp thứ 1 từ ngày 24-6-1976 đến ngày 03-7-1976
Kỳ họp thứ 2 từ ngày 11-01-1977 đến ngày 15-01-1977
Kỳ họp thứ 3 từ ngày 20-12-1977 đến ngày 28-12-1977
Kỳ họp thứ 4 từ ngày 22-12-1978 đến ngày 29-12-1978
Kỳ họp thứ 5 từ ngày 28-5-1979 đến ngày 30-5-1979
Kỳ họp thứ  6 từ ngày 24-12-1979 đến ngày 29-12-1979
Kỳ họp thứ 7 từ ngày 12-12-1980 đến ngày 26-12-1980

        

QUỐC HỘI KHÓA VII (1981-1986)

Kỳ họp thứ 1 từ ngày 25-6-1981 đến ngày 4-7-1981
Kỳ họp thứ 2 từ ngày 21-12-1981 đến ngày 30-12-1981
Kỳ họp thứ 3 từ ngày 23-6-1982 đến ngày 28-6-1982
Kỳ họp thứ 4 từ ngày 20-12-1982 đến ngày 28-12-1982
Kỳ họp thứ 5 từ ngày 25-6-1983 đến ngày 30-6-1983
Kỳ họp thứ  6 từ ngày 20-12-1983 đến ngày 26-12-1983
Kỳ họp thứ 7 từ ngày 26-6-1984 đến ngày 29-6-1984
Kỳ họp thứ 8 từ ngày 21-12-1984 đến ngày 27-12-1984
Kỳ họp thứ 9 từ ngày 21-6-1985 đến ngày 27-6-1985
 Kỳ họp thứ 10 từ ngày 24-12-1985 đến ngày 28-12-1985
Kỳ họp thứ 11 từ ngày 24-6-1986 đến ngày 30-6-1986
Kỳ họp thứ 12 từ ngày 24-12-1986 đến ngày 29-12-1986

 

 

 

QUỐC HỘI KHÓA VIII (1987-1992)

Kỳ họp thứ 1 từ ngày 17-6-1987 đến ngày 22-6-1987
Kỳ họp thứ 2 từ ngày 23-12-1987 đến ngày 29-12-1987
Kỳ họp thứ 3 từ ngày 22-6-1988 đến ngày 28-6-1988
Kỳ họp thứ 4 từ ngày 13-12-1988 đến ngày 22-12-1988
Kỳ họp thứ 5 từ ngày 19-6-1989 đến ngày 30-6-1989
Kỳ họp thứ  6 từ ngày 18-12-1989 đến ngày 28-12-1989
Kỳ họp thứ 7 từ ngày 14-6-1990 đến ngày 30-6-1990
Kỳ họp thứ 8 từ ngày 5-12-1990 đến ngày 21-12-1990
Kỳ họp thứ 9 từ ngày 27-7-1991 đến ngày 12-8-1991
 Kỳ họp thứ 10 từ ngày 10-12-1991 đến ngày 26-12-1991
Kỳ họp thứ 11 từ ngày 23-3-1992 đến ngày 26-12-1991

 

 

DANH SÁCH ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHÓA VI

THÀNH PHỐ HÀ NỘI: 22 ĐẠI BIỂU

1. Trần Thị Ân

2. Trường Chinh

3. Trần Duy Hưng

4. Tôn Đức Thắng

5. Nguyễn Xiển

6. Nguyễn Lương Bằng

7. Lê Duẩn

8. Nguyễn Trung Mai

9. Trần Văn Thông

10. Hoa Thị Xuân

11. Nghiêm Xuân Yêm

12. Phạm Văn Đồng

13. Cù Thị Hậu

14. Tạ Đình Hiểu

15. Nguyễn Lam

16. Đỗ Xuân Sảng

17. Trịnh Văn Tự 

18. Lê Thị Kim Anh

19. Vũ Tất Ban

20. Văn Tiến Dũng

21. Nguyễn Kim

22. Trần Kiêm Lý

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: 35 ĐẠI BIEåU

             

1.        Nguyễn Thị Bình

2.        Nghị Đoàn

3.        Phan Khoan Hồng

4.        Ngô Liên (Ba Đức)

5.       Thanh Loan (Nguyễn Thị Ba)

6.        Huỳnh Tấn Mẫm

7.       Thích Hiển Pháp (Trần Như Ngọc)

8.        Dương Hiền Cửu

9.        Nguyễn Văn Hiếu

10.    Nguyễn Hộ

11.   Dư Huệ Liên (Dư Hữu Linh)

12.    Nguyễn Văn Mại

13.    Huỳnh Tấn Phát

14.    Nguyễn Văn Sinh

15.    Trịnh Đình Thảo

16.    Lê Thị Thêu

17.   Phạm Thiều

18.   Nguyễn Hữu Thọ (Ba Nghĩa)

19.   Dương Quỳnh Hoa

20.   Phạm Hùng (Phạm Văn Thiện)

21.   Nguyễn Long

22.   Lê Văn Nuôi

23.   Ngô Bá Thành (Phạm Thị Thanh Vân)

24.   Ngô Thị Tiến (Ngô Thị Năng)

25.   Trần Văn Trà

26.   Lý Chánh Trung

27.   Nguyễn Văn Thủ (Nguyễn Văn Chi)

28.   Trần Văn Danh

29.   Lê Văn Đạm

30.   Nguyễn Văn Giàu

31.   Nguyễn Ngọc Hà

32.   Võ Thị Huynh

33.   Võ Văn Kiệt (Phạm Văn Hòa, Sáu Dần)

34.   Huỳnh Liên (Nguyễn Thị Trừ)

35.   Linh mục Huỳnh Công Minh

 

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG: 13 ĐẠI BIEåU

             

1.       Nguyễn Thị Bình

2.       Phạm Thị Cát

3.       Nguyễn Thọ Chân

4.       Trần Kiên

5.       Đỗ Mười

6.       Nguyễn Đức Thuận

7.       Nguyễn Văn Yển

8.       Đặng Kinh

9.       Nguyễn Khả Kính

10.   Phạm Thị Ngâm

11.   Nguyễn Thị Như

12.   Phạm Văn Tiệp

13.   Phạm Quốc Tường

 

TỈNH LAI CHÂU: 3 ĐẠI BIỂU

1. Lò Văn Hạc

2. Chang Pố Hừ

3. Giàng A Páo

 

TỈNH SƠN LA: 4 ĐẠI BIỂU

1. Lò Thị Hương

2. Vì Văn Mòn

3. Cầm Ngoan 

4. Vàng Chừ Súa (Vì Văn Xóng)

 

TỈNH HOÀNG LIÊN SƠN: 7 ĐẠI BIỂU

1. Hoàng Thị Chang

2. Nguyễn Ngọc Hồ

3. Hoàng Thị Khước

4. Vùi A Phủ

5. Bàn Văn Quan

6. Hoàng Quốc Thịnh (Việt Hồng) (Hoàng Hà Châu)

7. Cư Hòa Vần

 

TỈNH HÀ TUYÊN: 7 ĐẠI BIỂU

1. Vũ Văn Cẩn

2. Lò Mí Chinh (Vù Mí Dình)

3. Cháng Văn Dùi

4. Hà Quang Dự

5. Vù Mí Kẻ

6. Nguyễn Thị Lâm    

7. Nguyễn Văn Lượng

 

TỈNH CAO LẠNG: 9 ĐẠI BIỂU

1. Lê Quảng Ba

2. Lương Ích Lập (Lặng Thị Kim Liên)

3. Hoàng Trường Minh

4. Nông Đình Mao 

5. Hoàng Thị Nhói

6. Lặng Thị Phìn

7. Hứa Thế Phương (Hoàng Khải Luận)

8. Nguyễn Hữu Quang

9. Nguyễn Thị Thời

 

TỈNH BẮC THÁI: 8 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Thị Doan

2. Vũ Định

3. Nguyễn Bằng Giang

4. Doanh Hằng (Doanh Thăng Hỷ)

5. Triệu Tiến Kim

6. Chu Văn Tấn

7. Lý Thị Thái

8. Trần Tý

 

TỈNH QUẢNG NINH: 8 ĐẠI BIỂU

          

1.       Lỷ Mềnh Chắn

2.       Từ Khải Hồng

3.       Lê Thanh Nghị

4.       Đỗ Hữu Phụ

5.       Hoàng Thị Sáu

6.       Nguyễn Đức Tâm (Nguyễn Đức Kiêm)

7.       Nguyễn Hữu Truyền

8.       Hoàng Quốc Việt

 

TỈNH HÀ SƠN BÌNH: 21 ĐẠI BIỂU

1.       Vũ Xuân Chiêm

2.       Bạch Công Điệu

3.       Nguyễn Văn Hậu

4.       Hà Kế Tấn

5.       Bùi Thị Tiềng

6.       Dương Quốc Chính

7.       Hồ Giáo

8.       Nguyễn Văn Luông

9.       Lương Thị Sinh

10.   Phan Trọng Tuệ

11.   Nguyễn Thị Chung

12.   Nguyễn Kiêm Hệ

13.   Nguyễn Thị Hiếu

14.   Nguyễn Hữu Thụ

15.   Xuân Thủy (Nguyễn Trọng Nhâm)

16.   Bùi Thị Tý

17.   Nguyễn Thị Chén

18.   Hoàng Minh Giám

19.   Đỗ Thị Lý

20.   Nguyễn Khắc Thuật

21.   Nguyễn Thị Xuân

 

TỈNH HÀ BẮC: 15 ĐẠI BIỂU

1.       Lâm Thị Định

2.       Trương Đình Đồng

3.       Trần Thị Mơ

4.       Phương Minh Nam

5.       Nguyễn Văn Trân

6.       Phạm Thị Tuyết

7.       Nguyễn Văn Bình

8.       Nghiêm Chưởng Châu

9.       Nguyễn Duy Côn

10.   Trần Danh Tuyên

11.   Nguyễn Thanh Bình (Nguyễn Văn Huyến)

12.   Nguyễn Thị Minh Đường

13.   Trần Đăng Khoa

14.   Nguyễn Thị Khoản

15.     Vũ Thu Thảo

 

TỈNH VĨNH PHÚ: 16 ĐẠI BIEåU

1.       Nguyễn Thị Dị

2.       Trần Hanh (Trần Huy Hanh)

3.       Nguyễn Văn Nhuận

4.       Vũ Văn Quý

5.       Đặng Việt Châu

6.       Nguyễn Phong

7.       Trần Đình Thọ

8.       Nguyễn Văn Tôn

9.       Nguyễn Thành Đô

10.   Nguyễn Chấn

11.   Đoàn Thị Hữu

12.   Nguyễn Thị Tường

13.   Đinh Thị Bạn

14.   Vũ Thị Hiền

15.   Trần Khải

16.   Hoàng Minh Thông

 

TỈNH HẢI HƯNG: 20 ĐẠI BIỂU

1.       Phạm Công Khanh

2.       Hoàng Phương

3.       Đoàn Kim Sơn (Ánh)

4.       Nguyễn Hữu Thắng

5.       Nguyễn Thị Hải Triều

6.       Phạm Văn Tuyên

7.       Đoàn Trọng Truyến

8.       Vũ Tuân

9.       Nguyễn Đăng Đại

10.   Lê Văn Lương

11.   Phan Thị Ngoạn

12.   Đào Thị Mai Nhàn

13.   Phạm Đăng Chỉ

14.   Lê Văn Đởm

15.   Nguyễn Thành Hưng

16.   Đặng Thị Mận

17.   Trần Tạo

18.   Trần Quang Huy (Vũ Đức Huề)

19.   Nguyễn Duy Nhẫn

20.   Đỗ Thị Ngọc Thanh

TỈNH THÁI BÌNH: 15 ĐẠI BIỂU

1.       Đinh Thị Hoa

2.       Nguyễn Ngọc Kình

3.       Nguyễn Thành Lại

4.       Bùi Quang Tạo

5.       Lê Thành (Nguyễn Trọng Đạt)

6.       Trần Thị Thuần

7.       Nguyễn Viết Tường

8.       Bùi Duy Bình

9.       Phan Đình Diệu

10.   Vũ Xuân Độ

11.   Đỗ Thị Thu Hiền

12.   Đỗ Xuân Hợp

13.   Nguyễn Ngọc Trìu

14.   Lê Tự

15.   Cao Thị Rum

TỈNH HÀ NAM NINH: 26 ĐẠI BIỂU

 

1.       Song Hào

2.       Phạm Thị Liên

3.       Phạm Xuân Lự

4.       Đào Thị Hào

5.       Nguyễn Sỹ Lâm

6.       Ninh Văn Tỉnh

7.       Nguyễn Mạnh Kha

8.       Nguyễn Thị Thêu

9.       Nguyễn Tấn Gi Trọng

10.   Chế Lan Viên

11.   Hà Thị Quế

12.   Bùi Xuân Sơn

13.   Mai Văn Tiệm

14.   Phan Điền

15.   Ninh Đình

16.   An Đông Hải

17.   Hòa thượng Thích Thế Long (Phạm Thế Long)

18.   Đào Văn Tập

19.   Đặng Thị Thìn

20.   Trần Thị Tưởng

21.   Nguyễn Duy Trác

22.   Nguyễn Xuân Tràng

23.   Hoàng Tùng

24.   Nguyễn Thị Chinh

25.   Tô Duy (Hoàng Kim)

26.   Linh mục Nguyễn Thế Vịnh

TỈNH THANH HÓA: 23 ĐẠI BIỂU

1.       Hoàng Minh Côn

2.       Hà Văn Dân

3.       Bùi Thị Lực

4.       Đồng Sỹ Nguyên (Nguyễn Văn Đồng)

5.       Lê Công Kha

6.       Lê Thế Nguyên

7.       Nguyễn Thị Nguyệt

8.       Đặng Thí

9.       Lê Thị Bích

10.   Cao Sơn Hải

11.   Nguyễn Thị Hằng

12.   Lê Bạch Lan

13.   Bùi Bá Thảo

14.   Đỗ Chanh

15.   Hoàng Văn Hoan

16.   Bùi Thị Lượn

17.   Bùi Khắc Tiến

18.   Phạm Gia Triệu

19.   Hoàng Văn Hiều

20.   Nguyễn Thị Khuyên

21.   Ngô Minh Loan

22.   Nguyễn Thị Phúc

23.   Nguyễn Đình Tứ

TỈNH NGHỆ TĨNH: 27 ĐẠI BIỂU

1.       Hoàng Thị Ba

2.       Nguyễn Văn Đàn

3.       Võ Thúc Đồng

4.       Phạm Thị Hồng

5.       Trương Văn Kiện

6.       Vi Thị Loan

7.       Đàm Quang Trung

8.       Trần Thị Tuyết

9.       Nguyễn Thị Khương

10.   Pịt Văn Toán

11.   Phạm Thị Kim Dung

12.   Phan Lê

13.   Nguyễn Văn Cung

14.   Nguyễn Văn Đường

15.   Đinh Văn Tuy

16.   Tạ Quang Bửu

17.   Nguyễn Doãn Duy

18.   Nguyễn Kim Giao

19.   Đặng Thọ Lưu

20.   Trần Thị Thanh

21.   Nguyễn Duy Trinh

22.   Phan Anh

23.   Nguyễn Tiến Chương

24.   Nguyễn Côn

25.   Trần Quốc Hoàn

26.   Nguyễn Thị Hường

27.   Phạm Hữu Xoa

 

TỈNH BÌNH TRỊ THIÊN: 19 ĐẠI BIỂU

1.       Võ Nguyên Giáp

2.       Dương Bạch Liên

3.       Nguyễn Thị Lý

4.       Trần Thị Lý

5.       Nguyễn Văn Phúc

6.       Cổ Kim Thành

7.       Trần Hữu Dực

8.       Hồ Thị Hương (Ta Doóc)

9.       Nguyễn Chí Phi

10.   Hồ Sỹ Thản

11.   Hoàng Anh

12.   Nguyễn Đình Chi (Đào Thị Xuân Yến)

13.   Lê Tự Đồng

14.   Hòa thượng Thích Đôn Hậu

15.   Nguyễn Văn Húng (Nguyễn Văn Quảng)

16.   Phan Thị Thanh Nhàn

17.   Nguyễn Thúc Tuân

18.   Tôn Thất Tùng

19.   Hồ Đức Vai

 

TỈNH QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG: 15 ĐẠI BIỂU

1.    Nguyễn Chơn

2.    Vũ Trọng Hoàng

3.    Trần Thị Liễn (Trần Thị Tư)

4.    Trần Văn Mố

5.    Nguyên Ngọc (Nguyễn Trung Thành)

6.    Võ Chí Công (Võ Toàn)

7.    Trần Đình Tri

8.    Lê Thị Hạnh (Lê Thị Hiếu)

9.    Vĩnh Linh

10. Nguyễn Thành Long

11. Hồ Thị Lý

12. Chu Huy Mân

13. Hồ Nghinh

14. Príu Prăm

15. Nguyễn Văn Ưng (Nguyễn Văn Tấn)

TỈNH NGHĨA BÌNH: 18 ĐẠI BIỂU

 

1.    Nguyễn Chánh

2.    Đặng Thành Chơn (Tám Lý)

3.    Trần Ngữ

4.    Nguyễn Thị Phúc (Nguyễn Thị Liễu)

5.    Nguyễn Công Tâm (Nguyễn Xuân Nhĩ)

6.    Mai Tân

7.    Đinh Thoang

8.    Nguyễn Trung Tín

9.    Trương Nghiệp Vũ

10. Đinh Thị Vỹ (Đinh Thị Hương)

11. Lê Cứ

12. Nguyễn Thị Trà Giang

13. Bùi Tấn Kim

14. Nguyễn Quang Lâm (Nguyễn Quang Tú)

15. Lê Tấn Tỏa (Võ Hanh)

16. Đinh Xuân Trâm (Trà Giang)

17. Trần Nam Trung (Trần Lương)

18. Hồ Thị Xuân

TỈNH PHÚ KHÁNH: 11 ĐẠI BIỂU

1.    Mai Xuân Cống

2.    Mai Dương

3.    Lê Thị Độ

4.    Nguyễn Công Hoan

5.    Nguyễn Xuân Hữu (Nguyễn Hữu Trinh)

6.    Nguyễn Hữu Mai

7.    Trần Ngưỡng

8.    Nguyễn Bá Phát

9.    Trần Suyền

10. Đào Thiện Thi

11. Bùi Thị Thanh Vân

TỈNH GIA LAI - KON TUM: 6 ĐẠI BIỂU

1. Y Buông

2. Nguyễn Văn Sỹ (Kiên) (Ksor Krơn)

3. Đinh Núp (B’Hâm) (Anh hùng Núp)

4. Nguyễn Tuấn Tài (Kiên)

5. Kpă Thìn (B’Hâm)

6. Lê Vấn

TỈNH ĐẮK LẮK: 5 ĐẠI BIỂU

1. Yblôk Êban (Hà)

2. Ka H’Yiêng  (H’Lan)

3. Y Ngông Niêkđăm

4. Nguyễn Xuân Nguyên  (Nguyễn Liên)

5. Bùi San (Đặng Trần Thi)

 

TỈNH LÂM ĐỒNG: 4 ĐẠI BIỂU

1. Hà Giang Dẻ (K’Che)

2. Y Drang (K’Long)

3. Lê Thứ  (Mười Bắc)

4. Huỳnh Văn Trung  (Huỳnh Minh Nhật)

 

TỈNH THUẬN HẢI: 9 ĐẠI BIỂU

1. Lê Thị Ẩn

2. Cha Ma Lé Chấn

3. Đỗ Thị Gái

4. Đặng Chế Hoa

5. Giang Nam (Nguyễn Sung)

6. Trần Quỳnh

7. Nguyễn Thanh Thuần

8. Trần Văn Tình  (Trần Văn Hiến)

9. Trần Ngọc Trác

 

TỈNH ĐỒNG NAI: 13 ĐẠI BIỂU

1.    Lê Quang Chữ

2.    Võ Thành Công

3.    Dương Văn Đông (Ba Bộ)

4.    Tân Đức (Nguyễn Văn Đức)

5.    Lê Thị Hiếu

6.    Trần Thị Minh Hoàng (Mười Hoàng)

7.    Mai Thị Liễu

8.    Nguyễn Thành Long

9.    Lê Văn Ngọc

10. Vày A Sám (Ba Bằng)

11. Lý Văn Sâm

12. Đào Sơn Tây

13. Nguyễn Văn Trung

TỈNH SÔNG BÉ: 6 ĐẠI BIỂU

1.    Võ Minh Đức (Đợi, Hai Đương)

2.    Phạm Trọng Hiến

3.    Điểu Thị Lôi

4.    Nguyễn Văn Luông (Sáu Phát)

5.    Trương Văn Nghĩ (Nguyễn Như Phong)

6.    Lưu Thị Hồng Thoại

 

TỈNH TÂY NINH: 6 ĐẠI BIỂU

1. Trương Ngọc Anh

2. Lê Văn Cự

3. Nguyễn Thành Dương

4. Nguyễn Đăng

5. Nguyễn Thị Minh

6. Nguyễn Văn Nới (Hai Thắng)

TỈNH LONG AN: 8 ĐẠI BIỂU

 

1. Nguyễn Văn Mới (Trình Văn Cứng)

2. Võ Thị Lụa (Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Thị Hạnh)

3. Huỳnh Văn Mến (Huỳnh Công Thân)

4. Nguyễn Thị Một

5. Trần Văn Nhành (Trần Trung Du)

6. Bùi Văn Sợi (Bùi Văn Cường)

7. Võ Minh Trọng (Võ Minh Hai)

8. Lê Văn Tưởng (Lê Chân)

 

TỈNH TIỀN GIANG: 11 ĐẠI BIỂU

1.    Nguyễn Thị Ẩn (Nguyễn Thị Ánh)

2.    Hồ Văn Bé

3.    Nguyễn Công Bình (Nguyễn Văn Mè)

4.    Hồ Thị Chí

5.    Hòa thượng Thích Thiện Hào (Trương Minh Đạt)

6.    Trần Thị Hiền

7.    Nguyễn Văn Thành (Nguyễn Văn Tàu)

8.    Nguyễn Thị Thập (Nguyễn Thị Ngọc Tốt)

9.    Nguyễn Hữu Thế

10. Nguyễn Thị Hoài Thu (Nguyễn Thị Yến)

11. Nguyễn Chí Trung

 

TỈNH BẾN TRE: 9 ĐẠI BIỂU

1. Phan Thị Hồng Châu (Minh Hiền)

2. Đồng Văn Cống

3. Nguyễn Thị Định

4. Trương Thanh Hoàn (Ba Tường)

5. Đặng Thị Mãnh (Mai Phương)

6. Trịnh Văn Nở (Nguyễn Văn Nguyễn)

7. Nguyễn Văn Ngợi

8. Nguyễn Thành Phát (Ba Nhẫn)

9. Võ Văn Phẩm (Tám Chữ)

TỈNH CỬU LONG: 13 ĐẠI BIỂU

1.    Mai Văn Ẩn

2.    Nguyễn Thị Biên (Thu Hương)

3.    Trần Thành Đại

4.    Phan Văn Đáng

5.    Lê Minh Đức

6.    Nguyễn Văn Hên (Mười Hạnh)

7.    Nguyễn Ngọc Nga

8.    Phan Hữu Phục (Tám Phục)

9.    Nguyễn Trung Thành (Đặng Văn Nhâm)

10. Nguyễn Thiện Thành

11. Sơn Thông (Ma Ha Sơn Thông)

12. Nguyễn Ký Ức

13. Nguyễn Văn Út

 

TỈNH ĐỒNG THÁP: 10 ĐẠI BIỂU

1. Võ Thái Hòa

2. Lê Thị Huệ

3. Nguyễn Thị Lựu

4. Võ Văn Muốn (Võ Thành Trung)

5. Nguyễn Văn Nhượng

6.Lý Ngọc Thinh (Lý Xuân Trường)

7. Nguyễn Văn Tiệp

8. Linh mục Võ Thành Trinh

9. Nguyễn Thị Kim Trinh

10. Nguyễn Xuân Trường

 

TỈNH AN GIANG: 14 ĐẠI BIỂU

1.    Hồ Huệ Bá (Joseph Marie)

2.    Hoàng Văn Bạch (Út Bạch)

3.    Lâm Thị Mai (Tám Thành)

4.    Hồ Chí Sơn (Hồ Chí Phú)

5.    Trương Công Thận (Ba Đức)

6.    Trần Tấn Thời

7.    Nguyễn Văn Tôn

8.    Võ Thái Bảo (Võ Quang Sử)

9.    Dương Thị Bình

10. Võ Văn Đầy (Bảy Thà)

11. Huỳnh Văn Điều (Ba Thành)

12. Trần Văn Lộc

13. Lê Thị Sáu (Trần Thị Biết)

14. Huỳnh Văn Trí

 

TỈNH HẬU GIANG: 19 ĐẠI BIỂU

1.    Lê Đức Anh

2.    Võ Thị Kim Anh (Hai Kim)

3.    Phạm Văn Bạch

4.    Trịnh Thị Ngọc Châu (Út Nhì)

5.    Trần Bửu Kiếm

6.    Nguyễn Tấn Lập

7.    Phan Trung Nghĩa

8.    Nguyễn Hà Phan (Phạm Văn Khoa, Sáu Phan)

9.    Lưu Hữu Phước

10. Nguyễn Minh Quang (Nguyễn Văn Giác)

11. Nguyễn Trung Thành

12. Lê Thị Thu Trang

13. Dương Việt Trung (Dương Văn Phương)

14. Tạ Minh Cang (Bảy Chài)

15. Huỳnh Cương

16. Nguyễn Trung Nhựt (Nguyễn Hữu Thương)

17. Lý Sên (Lý Tơi)

18. Lâm Tương

19. Võ Thị Ngọc Vân

 

TỈNH KIÊN GIANG: 8 ĐẠI BIỂU

1.    Danh Hoi

2.    Trương Ngọc Kim (Ba Hanh)

3.    Võ Thị Liễu (Năm Liễu)

4.    Nguyễn Tấn Thanh

5.    Trương Thị Mỹ

6.    Nguyễn Thành Phó (Nguyễn Thành Thép)

7.    Phan Minh Tánh (Chín Đào)

8.    Nguyễn Văn Tư

 

TỈNH MINH HẢI: 10 ĐẠI BIỂU

1.    Tạ Hữu Đức

2.    Nguyễn Minh Đức

3.    Nguyễn Thị Được

4.    Nguyễn Thị Hai

5.    Phạm Học Lâm

6.    Bùi Hữu My (Huỳnh My)

7.    Lâm Nuôl

8.    Trương Tấn Phát (Trần Phong Quế)

9.    Dương Thị Phủ

10. Võ Văn Sỹ

 

DANH SÁCH ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHÓA VII

 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI: 31 ĐẠI BIỂU

1. Đỗ Hoàng Ân

2. Trần Thị Ân

3. Nghiêm Chưởng Châu

4. Trường Chinh

5. Vũ Đình Cự

6. Nguyễn Thị Doan

7. Lê Duẩn

8. Văn Tiến Dũng

9. Trần Thị Tâm Đan

10. Cao Thế Đáo

11. Lê Thanh Đạo (Nguyễn Văn Thụ)

12. Nguyễn Thị Điểm

13. Phạm Văn Đồng

14. Lư Giang

15. Nguyễn Thị Hiếu

16. Tô Hoài

17. Đỗ Xuân Hợp

18. Trần Thị Nhị Hường

19. Nguyễn Hữu Khuynh

20. Nguyễn Kim

21. Phạm Lợi

22. Lê Văn Lương

23. Thái Hiền Lương

24. Trần Kiêm Lý

25. Nguyễn Thị Nhung

26. Nguyễn Thụ

27. Hà Học Trạc

28. Trần Vĩ

29. Hoàng Quốc Việt (Lê Văn Long)

30. Nguyễn Xiển

31. Nguyễn Xuân Yêm

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: 35 ĐẠI BIỂU

1. Bùi Văn Ba

2. Mai Văn Bẩy

3. Diệp Minh Châu

4. Phạm Long Châu

5. Thượng tọa

6. Nguyễn Văn Do

7. Huỳnh Ngọc Điền

8. Nguyễn Thị Định

9. Nguyễn Ngọc Hà

10. Phạm Hùng (Phạm Văn Thiện)

11. Lê Khắc

12. Nguyễn Thanh Lâm

13. Nguyễn Thành Lê (Lê Thanh Thủy)

14. Ngô Liên (Ba Đức)

15. Dư Huệ Liên (Dư Hữu Linh)

16. Nguyễn Quang Lộc

17. Linh mục Huỳnh Công Minh

18. Nguyễn Văn Minh

19. Nguyễn Thị Mỹ

20. Cao Trinh Nương

21. Huỳnh Tấn Phát

22. Nguyễn Thị Ngọc Phượng Thích Minh Châu

23. Ngô Bá Thành (Phạm Thị Thanh Vân)

24. Đặng Văn Thân

25. Mai Chí Thọ (Phan Đình Đông)

1.       Nguyễn Hữu Thọ (Ba Nghĩa)

27. Lê Văn Thói

28. Ca Lê Thuần

29. Nguyễn Văn Tình

30. Long Thanh Tòng

31. Lê Văn Triết

32. Lý Chánh Trung

33. Vương Hữu Trường

34. Đinh Xáng

35. Nguyễn Thị Yến

 

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG: 13 ĐẠI BIỂU

1. Đỗ Văn Cương

2. Nguyễn Thành Hưng

3. Đỗ Mười

4. Phạm Thị Ngâm

5. Lê Thị Minh Nguyệt

6. Phạm Xuân Phôi

7. Nguyễn Quyết (Nguyễn Tiến Văn)

8. Bùi Quang Tạo

9. Đoàn Duy Thành (Đoàn Hữu Tòng)

10. Nguyễn Đức Thuận

11. Phan Đức Toàn

12. Tôn Thất Tùng

13. Lưu Quang Yên

14. Đặng Hồi Xuân1

 

1. Đại biểu Đặng Hồi Xuân được bầu bổ sung thay cho đại biểu Tôn Thất Tùng từ trần ngày 7-5-1982.

 

TỈNH QUẢNG NINH: 8 ĐẠI BIỂU

1. Lý Thị Ái

2. Phạm Hoành

3. Nguyễn Sùng Lãm (Nguyễn Văn Lãm)

4. Hoàng Thị Sáu

5. Nguyễn Đức Tâm (Nguyễn Đức Kiêm)

6. Đặng Đức Thành

7. Nguyễn Xuân Thuỷ

8. Nguyễn Phú Thưởng

 

TỈNH SƠN LA: 4 ĐẠI BIỂU

1. Hoàng Chim   

2. Giàng Thị Dụ

3. Cầm Ngoan

4. Vì Văn Pành

5. Quang Trung (Quàng Văn Anh)1

 

TỈNH LAI CHÂU: 4 ĐẠI BIỂU

1. Lò Văn Hạc   

2. Nguyễn Niệm

3. Giàng A Páo

4. Pờ Go Sừ

TỈNH HOÀNG LIÊN SƠN: 7 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Ngọc Hồ

2. Hà Thiết Hùng

3. Vũ Lập (Nông Văn Pách)

4. Lý Hán Minh (Việt Hồng)

5. Bàn Văn Quan

6. Lý A Sáng

7. Sầm Thị Sương  

 

 

1. Đại biểu Quang Trung (Quàng Văn Anh) được bầu bổ sung thay cho đại biểu Hoàng Chim từ trần ngày 16-1-1982.

 

TỈNH HÀ TUYÊN: 7 ĐẠI BIỂU

1. Lò Mí Chinh           

2. Phạm Thị Minh Hà

3. Vù Mí Kẻ (Vù Mí Dình)                

4. Nguyễn Thị Lâm

5. Dương Thành Mậu

6. Hà Tề

7. Triệu Đức Thanh

 

 

TỈNH CAO BẰNG: 5 ĐẠI BIỂU

1. Mông Văn Cây

2. Lê Ngọc Hiền   

3. Lương Ích Lập

4. Đàm Hữu Vấn

5. Hoàng Thị Xìn

 

TỈNH LẠNG SƠN: 5 ĐẠI BIỂU

1. Hoàng Văn Kiểu

2. Hoàng Thị Lợi    

3. Hoàng Trường Minh (Hoàng Khải Luận)

4. Lê Sơn

5. Lăng Đình Viễn

 

TỈNH BẮC THÁI: 8 ĐẠI BIỂU

1. Bằng Thị Bích   

2. Nguyễn Chân

3. Doang Hằng (Doanh Thăng Hỷ)

4. Triệu Tiến Kim

5. Nông Danh La (Nông Quốc Chính)

6. Nguyễn Thị Thọ

7. Đàm Quang Trung

8. Trần Tý

 

TỈNH HÀ SƠN BÌNH: 15 ĐẠI BIỂU

1. Đặng Văn Ấn                        

2. Nguyễn Bá Bao          

3. Nguyễn Ngọc Diệp    

4. Bạch Công Điệu          

5. Dương Ngọc Đức      

6. Hoàng Minh Giám      

7. Lương Tuấn Khanh

8. Bùi Thị Ngà                

9. Bùi Thị Nin

10. Hà Kế Tấn

11. Lê Trọng Tấn

12. Nguyễn Thị Thân

13. Nguyễn Trọng Thơ

14. Xuân Thuỷ (Nguyễn Trọng Nhâm)

15. Bùi Thị Tý

 

 

 

TỈNH HÀ BẮC: 15 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Thanh Bình (Nguyễn Văn Huyến)  

2. Nguyễn Thị Cảnh      

3. Nguyễn Duy Côn       

4. Nguyễn Việt Dũng     

5. Lâm Thị Định            

6. Trương Đình Đồng    

7. Trần Đăng Khoa        

8. Bùi Quốc Phú

9. Bùi Phùng (Bùi Văn Thận)

10. Nguyễn Thanh Quất

11. Bùi Thị Sơn

12. Nguyễn Văn Trân

13. Lê Công Tuất

14. Hoàng Thanh Vân

15. Nguyễn Thị Xiêm

 

 

TỈNH VĨNH PHÚ: 13 ĐẠI BIỂU

1. Đỗ Chính                  

2. Phạm Minh Hạc         

3. Đặng Vũ Hiệp            

4. Đoàn Thị Hữu           

5. Nguyễn Hữu Ích        

6. Tống Thị Hồng Minh

7. Hà Văn Nội

8. Nguyễn Văn Tại

9. Nguyễn Thị Tâm

10. Nguyễn Văn Tôn

11. Phan Trọng Tuệ

12. Phùng Văn Tửu

13. Nguyễn Thị Xuân

 

 

TỈNH HẢI HƯNG: 20 ĐẠI BIỂU

1.    Hoàng Thị Bốn

2.    Đặng Văn Cảo

3.    Phạm Thị Chèo

4.    Trần Thị Xuân Đào

5.    Hoàng Văn Ha

6.    Đinh Văn Hải

7.    Trần Quang Huy (Vũ Đức Huề)

8.    Phạm Hưng (Bùi Văn Tường)

9.    Lê Hiền Hữu

10. Nguyễn Văn Kha

11. Bùi Tuấn Khịch

12. Đặng Thị Khuê

13. Đào Đình Luyện

14. Lê Thanh Nghị

15. Bùi Đình Nghiên

16. Phan Thị Ngoạn

17. Nguyễn Văn Phúc

18. Hoàng Xuân Sính

19. Vũ Tuân

20. Trần Vân

 

TỈNH THÁI BÌNH: 15 ĐẠI BIỂU

1. Phạm Xuân Cương

2. Nguyễn Duyên

3. Nguyễn Xuân Dương

4. Trần Độ (Tạ Ngọc Phách)

5. Đỗ Thị Thu Hiền

6. Lại Hợp Hoà

7. Nguyễn Thị Hợi

8. Hồng Long (Nhâm Văn Xiển)

9. Đinh Quang Nghị

10. Cao Thị Phàn

11. Hoàng Văn Thái

12. Trần Thế Thông

13. Trần Thị Thuần

14. Nguyễn Huy Thúc

15. Đặng Trịnh

 

 

 

TỈNH HÀ NAM NINH: 26 ĐẠI BIỂU

1.    Nguyễn Văn An

2.    Vũ Văn Đăng

3.    Nguyễn Mạnh Hùng

4.    Nguyễn Lam

5.    Nguyễn Sĩ Lâm

6.    Phạm Thị Liên

7.    Hoà thượng Thích Thế Long (Phạm Thế Long)

8.    Trần Thị Lương

9.    Vũ Thị Mai

10. Đoàn Thị Nhu

11. Nguyễn Trọng Phấn

12. Hoàng Thị Sói

13. Bùi Xuân Sơn

14. Đào Văn Tập

15. Nguyễn Cơ Thạch

16. Trần Đăng Thành

17. Đinh Thiện

18. Nguyễn Văn Tiếu

19. Phùng Huy Triện

20. Nguyễn Tấn Gi Trọng

21. Hoàng Tùng

22. Trần Thị Tưởng

23. Đinh Tiến Vạn

24. Chu Văn

25. Linh mục Nguyễn Thế Vịnh

26. Nguyễn Đại Ý

 

TỈNH THANH HOÁ: 22 ĐẠI BIỂU

1.       Đỗ Hữu Ái

2.       Hoàng Minh Côn

3.       Hoàng Thị Cúc

4.       Hà Văn Dân

5.       Nguyễn Huy Du

6.       Nguyễn Thị Hằng

7.       Lê Hữu Hinh

8.       Phạm Thị Hoa

9.       Mai Thị Hồng

10.   Tố Hữu

11.   Lê Bạch Lan

12.   Trần Thị Mai

13.   Lê Viết Minh

14.   Cao Minh Ngoan

15.   Đồng Sỹ Nguyên (Nguyễn Văn Đồng)

16.   Hoàng Minh Thi

17.   Đặng Thí

18.   Bùi Khắc Tiến

19.   Mai Văn Tuân

20.   Nguyễn Đình Tứ

21.   Đoàn Trọng Truyến

22.   Nguyễn Thị Vân

23.   Hoàng Cầm1

 

 

1. Đại biểu Hoàng Cầm được bầu bổ sung thay cho đại biểu Hoàng Minh Thi từ trần ngày 27-9-1981.

 

TỈNH NGHỆ TĨNH: 27 ĐẠI BIỂU

1. Phan Anh                  

2. Hoàng Thị Ba            

3. Nguyễn Kỳ Cẩm        

4. Cù Huy Cận              

5. Lê Song Côn             

6. Lê Văn Đạc               

7. Trần Quang Đạt        

8. Phà Bá Đi                 

9. Nguyễn Kim Giao      

10. Trần Quốc Hoàn      

11. Phạm Thị Hồng       

12. Nguyễn Thị Hường  

13. Nguyễn Ngọc Lài     

14. Bùi Thị Ngọc Lan

15. Hồ Xuân Lan

16. Trương Thị Liên

17. Nguyễn Đình Lộc

18. Chu Huy Mân

19. Lương Thị Mậu

20. Lê Hoài Nam

21. Phạm Phổ

22. Vũ Quang

23. Nguyễn Thị Linh Quy

24. Nguyễn Văn Quỳ

25. Trần Thị Thanh

26. Nguyễn Duy Trinh

27. Phạm Hữu Xoa

 

 

TỈNH BÌNH TRỊ THIÊN: 19 ĐẠI BIỂU

1. Hoàng Anh                

2. Nguyễn Đình Chi (Đào Thị Xuân Yến)

3. Nguyễn Cảnh Dinh    

4. Lê Duyên      

5. Trần Hữu Dực          

6. Nguyễn Đình Đấu      

7. Nguyễn Duy Gia        

8. Võ Nguyên Giáp        

9. Trần Phước Hinh       

10. Lê Văn Hoan

11. Hồ Thị Hương (Ta Doóc)

12. Lại Văn Ly

13. Nguyễn Đình Ngộ

14. Nguyễn Chí Phi

15. Hà Thị Riên

16. Vũ Thắng

17. Lê Văn Tri

18. Hồ Đức Vai

19. Chế Lan Viên  

 

 

 

TỈNH QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG: 15 ĐẠI BIỂU

1.    Trần Văn An

2.    Nguyễn Thị Bình

3.    Nguyễn Tuấn Bình

4.    Đào Hồng Cẩm

5.    Võ Chí Công (Võ Toàn)

6.    Trần Văn Đông

7.    Đoàn Khuê

8.    Mai Hữu Khuê

9.    Phạm Đình Kiên

10. Trần Văn Mố

11. Príu Prăm

12. Hà Thị Thu Sương

13. Hồ Thị Kim Thanh (Hồ Thị Truyền)

14. Hoàng Minh Thắng

15. Nguyễn Phước Thiện

 

TỈNH NGHĨA BÌNH: 18 ĐẠI BIỂU

1.    Nguyễn Văn Bút

2.    Võ Trí Cao

3.    Đặng Thành Chơn

4.    Tô Đình Cơ

5.    Nguyễn Thị Trà Giang

6.    Trình Thị Hiệu

7.    Trần Thị Hoà

8.    Nguyễn Đình Kim

9.    Hồ Ky

10. Trần Đức Lương

11. Hồ Trọng Mai

12. Đinh Thoang

13. Nguyễn Văn Thuận

14. Võ Sĩ Thừa

15. Đinh Xuân Trâm (Trà Giang)

16. Trần Nam Trung (Trần Lương)

17. Trương Nghiệp Vũ

18. Hồ Thị Xuân

19.Tô Đình Cơ1

 

1. Đại biểu Tô Đình Cơ được bầu bổ sung thay cho đại biểu Võ Văn Đinh từ trần ngày 16-1-1982.

 

TỈNH PHÚ KHÁNH: 11 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Hữu Chỉnh    

2. Nguyễn Văn Đẳng     

3. Vũ Định                    

4. Đoàn Bá Khánh         

5. Lê Tấn Lĩnh              

6. Măng Thị Lúi

7. Hồ Ngọc Nhường

8. Nguyễn Minh Sơn

9. Trần Suyền

10. Đào Thiện Thi

11. Nguyễn Thị Hồng Vân

 

TỈNH THUẬN HẢI: 9 ĐẠI BIỂU

1. Văn Hiệp 6. Nguyễn Thị Tám

2. Mai Thị Kim Kết 7. Nguyễn Thanh Thuần

3. Trần Lê 8. Trần Ngọc Trác

4. Trần Hoài Phương 9. Nguyễn Tấn Trịnh

5. Trần Quỳnh

 

TỈNH GIA LAI - KON TUM: 6 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Văn Sỹ (Ksor Krơn)

2. Đinh Núp (Anh hùng Núp)                 

3. Y Pah (Y Một)

4. Kpă Thìn (B’Hâm)

5. Võ Trung Thành (Năm Vinh)

6. Y Xuôi

7. Phạm Xong (Phạm Hồng)1

 

 

 

1. Đại biểu Phạm Xong (Phạm Hồng) được bầu bổ sung thay cho đại biểu Võ Trung Thành từ trần ngày 12-7-1982.

 

TỈNH ĐẮK LẮK: 5 ĐẠI BIỂU

1. Yblôk Êban   

2. Ka H’yiêng (H’lan)     

3. Nguyễn Xuân Nguyên (Nguyễn Liên)

4. Đoàn Triệu Nhạn

5. Y Ngông Niêkđăm

 

TỈNH LÂM ĐỒNG: 4 ĐẠI BIỂU

1. Hà Giang Dẻ             

2. Hoàng Minh Đỏ

3. Nguyễn Thị Hải

4. Nguyễn Trung Tín     

 

TỈNH ĐỒNG NAI: 13 ĐẠI BIỂU

1. Đoàn Lê Dung           

2. Trần Hữu Dư                        

3. Huỳnh Ngọc Đấu       

4. Thân Trung Hiếu       

5. Nguyễn Văn Hiệu       

6. Trần Thị Lưu                        

7. Sang Văn Mão

8. Trần Quang Nghiêm

9. Phạm Thị Sơn

10. Đặng Văn Tiếp

11. Phạm Sơn Tòng

12. Nguyễn Văn Trung

13. Nguyễn Văn Xe

 

TỈNH SÔNG BÉ: 6 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Văn Mây

2. Điểu Mun

3. Đỗ Văn Nguyện

4. Lê Thị Nuôi

5. Nguyễn Như Phong (Trương Văn Nghĩ)

6. K’va Răng

 

TỈNH TÂY NINH: 6 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Minh Châu    

2. Nguyễn Đăng            

3. Nguyễn Ngọc Điệp (Hai Dương)         

4. Trần Thái Hà

5. Nguyễn Thị Minh

6. Nguyễn Văn Thắng

 

TỈNH LONG AN: 8 ĐẠI BIỂU

1. Trần Văn Dẫu                       

2. Lê Văn Dỹ                

3. Lê Văn Đạt

4. Nguyễn Văn Mới (Trình Văn Cứng)     

5. Lê Quang Thẩm

6. Huỳnh Công Thân (Hoàng Văn Mến)   

7. Trương Công Trung  

8. Nguyễn Văn Xuyến

 

 TỈNH TIỀN GIANG: 11 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Thị Ẩn                      

2. Nguyễn Công Bình (Nguyễn Văn Mè)                          

3. Nguyễn Thanh Doãn (Mười Doãn)                              

4. Hoà thượng Thích Thiện Hào (Trương Minh Đạt)

5. Trần Hữu Hằng

6. Phạm Văn Kim

7. Lê Thành Long

8. Trần Phương

9. Phan Minh Thanh

10. Nguyễn Thị Hoài Thu (Nguyễn Thị Yến)        

11. Trần Công Tường    

 

TỈNH BẾN TRE: 9 ĐẠI BIỂU

1. Dương Văn Ẩn (Mười Ẩn)

2. Phan Xuân Đợt

3. Nguyễn Hòa

4. Võ Mai

5. Huỳnh Thanh Mua (Hai Chiến)

6. Hồ Thị Hồng Nhung

7. Đặng Phương

8. Nguyễn Văn Tiến

9. Lê Văn Tưởng

 

 

TỈNH CỬU LONG: 13 ĐẠI BIỂU

1. Đào Thị Biểu (Sáu Hòa)

2. La Lâm Gia (Bảy Máy)

3. Trần Hoàn Kim

4. Trịnh Văn Lâu (Tư Cần)

5. Bùi Công Minh (Ba Minh)

6. Phan Văn Ngân

7. Đỗ Hồng Nhung

8. Phan Văn Phinh (Sáu Trọng)

9. Phan Hữu Phục (Tám Phục)

10. Nguyễn Hồng Sến

11. Nguyễn Thiện Thành

12. Sơn Thông (Maha Sơn Thông)

13. Trần Công Tuấn

 

 

TỈNH ĐỒNG THÁP: 10 ĐẠI BIỂU

1. Ý Văn Bẩm (Lê Thu)

2. Nguyễn Trung Cang (Ba Cang)

3. Trần Khiêm Khánh (Văn Hoàng)

4. Bùi Thanh Khiết

5. Nguyễn Thanh Phong (Bảy Phong)

6. Trần Sâm

7. Lê Trung Sơn (Trung Kiên)

8. Linh mục Võ Thành Trinh

9. Nguyễn Xuân Trường

10. Lê Quang Viễn (Bảy Viễn)

 

 

TỈNH AN GIANG: 14 ĐẠI BIỂU

1.    Dương Thị Bình

2.    Tạ Quang Chiến

3.    Vũ Đại

4.    Nguyễn Văn Hiếu

5.    Nguyễn Văn Hơn (Sáu Sên)

6.    Bùi Văn Huấn

7.    Hồ Văn Khách (Hồ Chí Sơn)

8.    Lê Khắc

9.    Nguyễn Minh Khuyên

10. Trần Thế Lộc (Bẩy Phong)

11. Vũ Văn Cẩn

12. Lê Thị Phối

13. Nguyễn Văn Xê

14. Võ Tòng Xuân

15. Châu Ninh1

 

1. Đại biểu Châu Ninh được bầu bổ sung thay cho đại biểu Vũ Văn Cẩn từ trần ngày 13-6-1982.

 

TỈNH HẬU GIANG: 19 ĐẠI BIỂU

1.    Võ Thị Kim Anh (Hai Kim)

2.    Dương Quốc Chính

3.    Huỳnh Cương

4.    Ngô Duy Đông

5.    Nguyễn Hoà

6.    Phạm Khai

7.    Trương Như Khuê

8.    Trần Bửu Kiếm

9.    Nguyễn Hoài Nam

10. Nguyễn Hà Phan (Phạm Văn Khoa, Sáu Phan)

11. Hồ Bá Phúc

12. Nguyễn Kim Phúc

13. Lưu Hữu Phước

14. Nguyễn Minh Phước

15. Thạch Minh Sóc

16. Lê Thanh Sơn (Ba Ngay)

17. Phan Tân Tiến

18. Dương Việt Trung (Dương Văn Phương)

19. Võ Thị Ngọc Vân

 

 

 

 

TỈNH KIÊN GIANG: 8 ĐẠI BIỂU

1. Bùi Đức Ái (Anh Đức)           

2. Thạch Đông              

3. Phan Thị Hường        

4. Nguyễn Thành Lân

5. Võ Thị Liễu (Năm Liễu)

6. Nguyễn Tấn Thanh

7. Nguyễn Phước Thọ

8. Nguyễn Ngọc Trìu

     

 

TỈNH MINH HẢI: 10 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Thị Bình (Út Bình)  

2. Nguyễn Minh Đức (Bảy Nông)                                   

3. Phạm Văn Đương (Tám Hùng)

4. Nguyễn Văn Hiếu       

5. Phạm Học Lâm

6. Trương Công Lưỡng (Mười Lưỡng)

7. Nguyễn Thị Hồng Minh

8. Lâm Nuôl

9. Dương Thị Phủ (Chín Phủ)

10. Ngô Văn Vân

 

 

 

ĐẶC KHU VŨNG TÀU - CÔN ĐẢO: 2 ĐẠI BIỂU

1. Lâm Văn Thê

2. Huỳnh Văn Ve

 

DANH SÁCH ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHÓA VIII

 

THÀNH PHỐ HÀ NỘI: 31 ĐẠI BIỂU

1.    Lê Đức Anh

2.    Nguyễn Kim Anh

3.    Nguyễn Thanh Bình (Nguyễn Văn Huyến)

4.    Phạm Thế Bổng

5.    Lê Văn Bùi

6.    Vũ Đình Cự

7.    Phương Kim Dung

8.    Trần Thị Tâm Đan

9.    Lê Quang Đạo (Nguyễn Đức Nguyện)

10. Lư Giang (Lê Văn Long)

11. Đỗ Đình Giao

12. Phan Hiền (Lê Thụy Lan)

13. Nguyễn Quý Hội

14. Thạch Thị Huệ

15. Trần Thị Nhị Hường

16. Trần Thị Liên

17. Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Văn Cúc)

18. Hoàng Thế Lộc

19. Phạm Lợi

20. Lê Hữu Phòng

21. Hoàng Quy

22. Trần Quyết (Phạm Văn Côn)

23. Chu Thuý Quỳnh

24. Nguyễn Xuân Sáng

25. Nguyễn Công Tạn

26. Nguyễn Thị Tân

27. Trần Tấn

28. Nguyễn Thụ (Nguyễn Văn Thụ)

29. Hòa thượng Kim Cương Tử

30. Nguyễn Xiển

31. Nghiêm Xuân Yêm

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: 35 ĐẠI BIỂU

1. Mai Văn Bẩy

2. Lữ Minh Châu

3. Nguyễn Minh Châu

4. Thượng tọa Thích Minh Châu

5. Trần Bạch Đằng

6. Huỳnh Ngọc Điền

7. Nguyễn Thị Định

8. Nguyễn Ngọc Hà

9. Bùi Quang Hảo (Hai Mơ)

10. Huỳnh Văn Hoàng

11. Mai Thị Huê (Sáu Lý)

12. Phạm Hùng (Phạm Văn Thiện)

13. Nguyễn Khải

14. Phan Văn Khải

15. Lê Thị Kim Khánh

16. Nguyễn Thanh Lâm

17. Nguyễn Hiếu Liêm

18. Nguyễn Vĩnh Mỹ

19. Nguyễn Vĩnh Nghiệp

20. Nguyễn Xuân Oánh

21. Phạm Phương

22. Nguyễn Thị Ngoc Phương

23. Trần Hồng Quân

24. Nguyễn Thị Ráo (Nguyễn Thị Thi, Ba Thi)

25. Nguyễn Văn Răng

26. Nguyễn Quyền Sinh (Nguyễn Ngọc Lượm)

27. Chu Phạm Ngọc Sơn

28. Hà Tăng

29. Nguyễn Thị Mai Thanh1

30. Ngô Bá Thành (Phạm Thị Thanh Vân)

31. Nguyễn Hữu Thọ (Ba Nghĩa)

32. Ca Lê Thuần

33. Lê Văn Triết

34. Lý Chánh Trung

35. Nguyễn Ánh Tuyết

36. Nguyễn Văn Tư2

 

Đại biểu Nguyễn Thị Mai Thanh được bầu bổ sung ngày 19-11-1989 thay cho đại biểu Nguyễn Vĩnh Mỹ từ trần ngày 15-8-1987.

Đại biểu Nguyễn Văn Tư được bầu bổ sung ngày 19-11­1989 thay cho đại biểu Bùi Quang Hảo được Hội đồng Nhà nước chấp nhận cho từ chức đại biểu Quốc hội từ ngày 17-10-1989.

 

 

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG: 13 ĐẠI BIỂU

1. Phạm Bái2

2. Nguyễn Văn Bầu

3. Trương Quang Được

4. Nguyễn Đức Hà

5. Nguyễn Xuân Hoà

6. Trần Mai Hương

7. Bùi Duy Khư

8. Vũ Thị Liên

9. Hoàng Đức Nghi

10. Nguyễn Thị Minh Phương

11. Nguyễn Quyết (Nguyễn Tiến Văn)

12. Đỗ Quốc Sam

13. Đoàn Duy Thành (Đoàn Hữu Tòng)

14. Đặng Hồi Xuân

TỈNH HÀ TUYÊN: 7 ĐẠI BIỂU

1. Dương Minh Chương

2. Đặng Văn Đồng         

3. Nguyễn Văn Đức       

4. Âu Văn Hành

5. Nông Quang Lù

6. Trần Trung Nhật

7. Chúng Thị Phà

 

 

Đại biểu Nguyễn Vĩnh Nghiệp được bầu bổ sung ngày 19­11-1989 thay cho đại biểu Phạm Hùng từ trần ngày 10-3-1988.

Đại biểu Phạm Bái được bầu bổ sung ngày 19-11-1989 thay cho đại biểu Đặng Hồi Xuân từ trần ngày 9-9-1988.

 

TỈNH CAO BẰNG: 5 ĐẠI BIỂU

1. Ngọc Văn Lập 

2. Phan Thị Mão

3. Nông Hồng Thái

4. Hoàng Văn Thượng

5. Đàm Quang Trung

 

TỈNH LẠNG SƠN: 5 ĐẠI BIỂU

1. Hoàng Văn Áp  (Hoàng Áp)     

2. Chu Hạp (Hoàng Khải Luận)

3. La Thị Liên

4. Nông Đức Mạnh1 

5. Hoàng Trường Minh

6. Nguyễn Minh Quát

 

TỈNH LAI CHÂU: 4 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Duy Bật        

2. Lò Văn Inh   

3. Lò Phù Mé

4. Giàng A Páo  

 

TỈNH HOÀNG LIÊN SƠN: 7 ĐẠI BIỂU

1. Lò Thị Bình  

2. Đỗ Khắc Cương

3. Vũ Lập (Nông Văn Pách)                   

4. Lò Văn Nhài

5. Bàn Hữu Quyên (Bàn Tón Tẳng)

6. Nông Văn Sam

7. Đặng Quân Thuỵ2

8. Giàng Seo Tính

 

Đại biểu Nông Đức Mạnh được bầu bổ sung ngày 19-11-1989 thay cho đại biểu Hoàng Trường Minh từ trần ngày 12-10-1989.

Đại biểu Đặng Quân Thuỵ được bầu bổ sung ngày 19-11­1989 thay cho đại biểu Vũ Lập từ trần ngày 18-7-1987.

 

TỈNH BẮC THÁI: 8 ĐẠI BIỂU

1. Bàn Sinh Hội

2. Phan Thị Hồng

3. Nguyễn Khánh 

4. Đàm Văn Nguỵ 

5. Ngô Huy Phan

6. Triệu Quang

7. Trần Minh Thanh

8. Đặng Quốc Tiến

TỈNH SƠN LA: 4 ĐẠI BIỂU

1. Lường An

2. Giàng Thị Dụ

3. Vì Văn Đém

4. Đinh Văn Thuận

 

TỈNH VĨNH PHÚ: 13 ĐẠI BIỂU

1. Hoàng Thị Chải         

2. Trần Văn Đăng          

3. Đặng Văn Hoà           

4. Phùng Quang Hùng    

5. Phan Khắc Hy           

6. Hà Minh Khang         

7. Lê Quốc Khánh

8. Trương Đình Long

9. Bùi Danh Lưu

10. Chử Thị Ninh

11. Sử Mạnh Phi

12. Phùng Văn Tửu

13. Phạm Văn Việt

 

 

TỈNH HÀ BẮC: 15 ĐẠI BIỂU

1. Hoàng Văn Chính      

2. Trần Thị Cúc                        

3. Nguyễn Bá Cự           

4. Nguyễn Huy Du        

5. Nguyễn Việt Dũng     

6. Hà Quang Dự                        

7. Chu Đức Hiền           

8. Bạch Công Hinh

9. Mai Thúc Lân

10. Nguyễn Thị Lĩnh

11. Ngô Thị Lợi

12. Nguyễn Thị Luật

13. Bùi Quốc Phú

14. Bùi Phùng (Bùi Văn Thận)

15. Dương Viên

  

 

 

TỈNH QUẢNG NINH: 8 ĐẠI BIỂU

1. Phạm Thế Duyệt 

2. Lều Vũ Điều

3. Vũ Ngọc Hải

4. Trần Quốc Hiện

5. Nguyễn Sùng Lãm (Nguyễn Văn Lãm)

6. Nguyễn Thị Nhất

7. Phùn Hợp Sềnh

8. Đỗ Quang Trung

 

TỈNH HÀ SƠN BÌNH: 15 ĐẠI BIỂU

1.    Nguyễn Thị Lan Anh

2.    Nguyễn Nhiêu Cốc

3.    Nguyễn Văn Diễn

4.    Dương Ngọc Đức

5.    Đinh Bình Giã

6.    Nguyễn Văn Hiệu

7.    Bùi Thị Kẻm

8.    Nguyễn Ngọc Khoa

9.    Trần Văn Khuyên

10. Vũ Kỳ (Vũ Long Chuẩn)

11. Lê Thị Mỹ

12. Nguyễn Cơ Thạch

13. Nguyễn Chí Thanh

14. Nguyễn Cao Thắng

15. Phan Ngọc Tường

 

TỈNH HẢI HƯNG: 20 ĐẠI BIỂU

1.    Trần Thị Xuân Đào

2.    Đỗ Thị Kim Đính

3.    Hoàng Văn Ha

4.    Hoàng Trung Hải

5.    Nguyễn Trọng Hiển

6.    Vũ Tuyên Hoàng

7.    Vũ Thị Huê

8.    Phạm Hưng (Bùi Văn Tường)

9.    Lê Trung Kiên

10. Phạm Thị Kim

11. Vũ Thị Lo

12. Đào Xuân Miễn

13. Nguyễn Thị Nết

14. Phan Thị Ngoạn

15. Lê Ngọc Oa (Lê Đắc Oa)

16. Vũ Oanh (Vũ Duy Trương)

17. Trần Văn Phác (Văn Phác)

18. Trần Đình Phùng (Hồng Hải)

19. Nguyễn Tài

20. Vũ Tuân

 

TỈNH THÁI BÌNH: 15 ĐẠI BIỂU

1.    Trần Độ (Tạ Ngọc Phách)

2.    Nguyễn Đức Hạnh

3.    Nguyễn Hoà

4.    Nguyễn Thị Hợi

5.    Phạm Văn Khuê

6.    Nguyễn Thị Kiều

7.    Đinh Ngọc Kim

8.    Vũ Viết Phố

9.    Phan Quang

10. Vũ Mạnh Rinh (Vũ Tuấn Dương)

11. Nguyễn Đức Tâm (Nguyễn Đức Kiêm)

12. Nguyễn Thị Thiềng

13. Tô Thị Thuỷ

14. Bùi Sỹ Tiếu

15. Nguyễn Ngọc Trìu

TỈNH HÀ NAM NINH: 26 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Quốc Ái

2. Đặng Quốc Bảo

3. Nguyễn Thị Bẩy

4. Nghiêm Xuân Chiến

5. Đinh Quang Dung

6. Trần Thị Dự

7. Nguyễn Hữu Dương

8. Đinh Văn Đê

9. Phạm Minh Hạc

10. Đinh Gia Huấn

11. Trương Tôn Khả

12. Nguyễn Hồng Kỳ

13. Lương Xuân Lạc (Phan Đình Đông)

14. Trần Thị Liên

15. Vũ Duy Liên

16. Vũ Đình Mai

17. Vũ Mão

18. Trần Quang Ngọc

19. Trần Văn Nhẫn

20. Nguyễn Nguyên Sinh (Nguyễn Ngọc Mạo tức Mại)

21. Bùi Xuân Sơn

22. Nguyễn Thị Thân

23. Trần Công Thìn  

24. Mai Chí Thọ

25. Đặng Phúc Tựu

26. Nguyễn Trọng Xuyên

TỈNH THANH HOÁ: 22 ĐẠI BIỂU

1.    Linh mục Nguyên Thái Bá

2.    Hà Văn Ban

3.    Phùng Sỹ Các

4.    Nguyễn Thị Cậy

5.    Trần Diệp

6.    Nguyễn Khắc Dương

7.    Lê Xuân Đức

8.    Cao Thị Hanh

9.    Đinh Nho Liêm

10. Đồng Sỹ Nguyên (Nguyễn Văn Đồng)

11. Phạm Văn Phụng

12. Nguyễn Nam Sơn

13. Nguyễn Thị Thanh

14. Đặng Thí

15. Nguyễn Trí Thiệu

16. Phan Thu

17. Bùi Khắc Tiến

18. Lê Văn Toàn

19. Nguyễn Xuân Trạc

20. Lê Xuân Tuyến

21. Lê Thanh Từ

22. Nguyễn Đình Tứ

 

TỈNH NGHỆ TĨNH: 27 ĐẠI BIỂU

1.    Phan Anh

2.    Nguyễn Kỳ Cẩm

3.    Cù Huy Cận

4.    Phạm Như Cương

5.    Nguyễn Cảnh Dinh

6.    Lê Văn Đạc

7.    Bạch Hưng Đào

8.    Dương Hữu Giáo

9.    Nguyễn Tiến Hồng

10. Nguyễn Văn Huy

11. Lê Thanh Kỷ

12. Nguyễn Ngọc Lài

13. Nguyễn Thị Ngọc Lan

14. Đậu Thị Lương

15. Đỗ Mười

16. Nguyễn Hoài Ngọc

17. Trần Văn Nhương

18. Vừ Chông Pao

19. Hồ Thu Quang

20. Nguyễn Quốc Thước

21. Phan Văn Tiệm

22. Bùi Đức Tùng

23. Phạm Xuân Tuỳ

24. Vi Thị Tuyết

25. Nguyễn Như Vĩ

26. Nguyễn Anh Vững

27. Đậu Ngọc Xuân

 

 

TỈNH BÌNH TRỊ THIÊN: 19 ĐẠI BIỂU

1. Hồ Văn Bẩy

2. Nguyễn Văn Bộ

3. Phạm Bá Hạt

4. Lê Văn Hoan

5. Trần Hoàn

6. Trần Phước Hinh

7. Đoàn Khuê

8. Trương Thị Khuê

9. Phan Thanh Liêm (Phan Nghi)

10. Nguyễn Văn Lương

11. Nguyễn Xuân Ngại

12. Nguyễn Đình Ngộ

13. Võ Thị Hồng Phiếu

14. Hà Thị Riên

15. Hòa thượng Thích Thiện Siêu (Võ Trọng Tường)

16. Lê Tài

17. Trần Trọng Tân (Hai Tân)

18. Đào Tùng (Đỗ Trung Thành)

19. Hồ Tứi

 

TỈNH QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG: 15 ĐẠI BIỂU

1.    Nguyễn Thị Bình

2.    Nguyễn Chơn

3.    Võ Chí Công (Võ Toàn)

4.    Lê Công Cơ

5.    Trần Quang Dũng

6.    Trần Đình Đạm

7.    Hồ Văn Điều

8.    Trần Văn Đông

9.    Trần Hanh (Trần Huy Hanh)

10. Lê Trung Lân

11. Lê Thị Phước

12. Príu Prăm

13. Hà Thị Thu Sương

14. Hoàng Minh Thắng

15. Phan Tứ

 

 

TỈNH NGHĨA BÌNH: 18 ĐẠI BIỂU

1.    Phan Tư A

2.    Trần Văn An

3.    Trần Bình

4.    Đoàn Văn Câu

5.    Tô Đình Cơ

6.    Nguyễn Thị Kim Dung

7.    Trần Thị Hoà

8.    Võ Phi Hồng

9.    Đặng Hữu

10. Nguyễn Xuân Hữu (Nguyễn Hữu Trinh)

11. Trần Đức Lương

12. Võ Trọng Nguyễn

13. Trần Văn Nhẫn

14. Đinh Ngọc Reo

15. Huỳnh Công Tâm

16. Lê Văn Tấn

17. Đinh Thoang

18. Từ Tân Vũ (Tân Châu)

 

TỈNH PHÚ KHÁNH: 11 ĐẠI BIỂU

1.    Mai Ngọc Ánh

2.    Tạ Cả

3.    Phạm Văn Chi

4.    Nguyễn Đông Chinh (Tùng Linh)

5.    Hà Đăng (Đặng Ha)

6.    Võ Hoà (Võ Tạo)

7.    Nguyễn Thiết Hùng

8.    Đào Tấn Lộc

9.    Nguyễn Thị Nở

10. Hoàng Hữu Thái

11. Nguyễn Đình Thông

TỈNH THUẬN HẢI: 9 ĐẠI BIỂU

1. Phạm Hoài Chương (Sáu Nam, Hồng Việt)

2. Nguyễn Trung Hậu

3. Bá Nguyệt

4. Trịnh Kim Như 

5. Mẫu Thị Bích Phanh

6. Hoàng Bích Sơn (Hồ Liên)

7. Nguyễn Văn Thuần

8. Nguyễn Tấn Trịnh

9. Trương Nghiệp Vũ

 

 

TỈNH GIA LAI - KON TUM: 6 ĐẠI BIỂU

1. Y Pah (Y Một)

2. Nguyễn Văn Sỹ (Ksor Krơn)

3. Sô Lây Tăng

4. Đinh Tiêk

5. Nguyễn Hồng Viên

6. Y Xuôi

 

TỈNH ĐẮK LẮK: 5 ĐẠI BIỂU

1. Phạm Minh Chính

2. Nguyễn Thượng Dũng 5. Ama Pui

3. Phạm Văn Huẩn (Yliă Mjâo)

4. Y Ngông Niêkđăm

5. Ama Pui

 

TỈNH LÂM ĐỒNG: 4 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Xuân Du (Nguyễn Chí Công, Tám Cảnh)

2. Kră Jăn Jí

3. Bùi Bích Liên

4. K’Tuất

 

 

TỈNH SÔNG BÉ: 6 ĐẠI BIỂU

1. Dương Xuân An

2. Mai Thanh Bình 

3. Trần Văn Châu (Trần Văn Ra)

4. Điểu De

5. Trần Ngọc Khanh (Trần Vinh Dương)

6. Điểu Thị Hà Rốt

TỈNH TÂY NINH: 6 ĐẠI BIỂU

1. Phan Văn Chọn  (Tư Văn)

2. Trần Thái Hà

3. Trần Nam Hùng

4. Phạm Văn Lợi

5. Đặng Văn Lý (Mười Đôi)

6. Nguyễn Văn Sáu (Sáu Dò)

 

TỈNH ĐỒNG NAI: 12 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Văn A                       

2. Huỳnh Văn Bình        

3. Nguyễn Thanh Châu  

4. Nguyễn Văn Động     

5. Trần Huy Huyên        

6. Phạm Văn Hy (Tư Hy)           

7. Nguyễn Thị Thu Lan

8. Trần Thị Lưu

9. Sang Văn Mão

10. Phạm Thành Phương

11. Nguyễn Duy Thắng

12. Nguyễn Thanh Tùng            

 

TỈNH LONG AN: 8 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Văn Ấp         

2. Nguyễn Văn Chính (Chính Cần)          

3. Lê Văn Dỹ                

4. Trần Văn Lực           

5. Trần Thị Sửa

6. Nguyễn Văn Thạnh  (Nguyễn Văn Sáng)

7. Lê Quang Thẩm

8. Nguyễn Thị Thuỷ Vân

     

 

TỈNH ĐỒNG THÁP: 10 ĐẠI BIỂU

1. Trương Ngọc Hân (Sáu Hân)  

2. Võ Thái Hoà  

3. Nguyễn Văn Hữu

4. Nguyễn Thanh Phong (Bảy Phong)

5. Mao Hồng Phước

6. Lê Trung Sơn (Trung Kiên)

7. Phan Minh Tánh (Chín Đào)

8. Linh mục Võ Thành Trinh

9. Lê Quang Viễn (Bảy Viễn)

10. Thái Văn Vinh (Thái Vinh)

 

 

TỈNH AN GIANG: 14 ĐẠI BIỂU

1.    Ngô Minh Châu

2.    Lâm Minh Chiếu

3.    Nguyễn Thành Đăng (Nguyễn Hồng Chiêm)

4.    Nguyễn Văn Hiếu (Tư Hiếu)

5.    Lê Phú Hội (Sáu Hội)

6.    Bùi Tấn Khắp

7.    Diệp Thị Lẹ

8.    Bùi Văn Lê (Bùi Văn Huấn, Út Lê)

9.    Trần Thế Lộc (Bẩy Phong)

10. Lê Minh Nhơn

11. Nguyễn Văn Phòng (Nguyễn Phong)

12. Châu Kim Sêng

13. Trần Hiếu Trung

14. Lê Minh Tùng

 

TỈNH TIỀN GIANG: 11 ĐẠI BIỂU

1.    Nguyễn Kha1

2.    Nguyễn Tấn Lực (Ba Lực)

3.    Lê Thị Thanh Mai (Lê Thị Thảo)

4.    Đỗ Tấn Minh

5.    Trần Chí Nam (Trần Văn Chiểm)

6.    Huỳnh Tấn Phát

7.    Trương Công Phò

8.    Trần Minh Phụng

9.    Trần Hữu Phước (Phạm Văn Khuyên)

10. Phan Minh Thanh

11. Nguyễn Thị Hoài Thu (Nguyễn Thị Yến)

12. Phan Lương Trực (Đỗ Hữu Công)

 

 

1. Đại biểu Nguyễn Kha được bầu bổ sung ngày 19-11-1989 thay cho đại biểu Huỳnh Tấn Phát từ trần ngày 30-9-1989.

 

 

 

 

TỈNH BẾN TRE: 9 ĐẠI BIỂU

1. Dương Văn Ẩn (Mười Ẩn)

2. Phan Xuân Đợt

3. Nguyễn Hoà

4. Lê Thị Thanh Liêm (Lê Tiến)

5. Hồ Thị Hồng Nhung

6. Đặng Minh Thiên

7. Trần Văn Trọng (Nhứt Trọng)

8. Trương Vĩnh Trọng (Hai Nghĩa)

9. Trịnh Văn Y (Mai Sơn)

 

TỈNH CỬU LONG: 13 ĐẠI BIỂU

1.    Đào Thị Biểu (Sáu Hòa)

2.    Vương Ngươn Đán

3.    Lê Văn Hoà (Tư Hòa)

4.    Võ Văn Kiệt (Phạm Hòa, Sáu Dân)

5.    Hồng Minh Kim

6.    Trần Hoàn Kim

7.    Mai Thanh Liểu

8.    Hồ Minh Mẫn

9.    Lâm Phú

10. Phan Hữu Phục (Tám Phục)

11. Nguyễn Hoàng Tâm (Hoàng Tâm)

12. Nguyễn Thành Thơ (Nguyễn Kiến Lập, Mười Khẩn)

13. Nguyễn Văn Xuân (Thanh Bình)

 

TỈNH HẬU GIANG: 19 ĐẠI BIỂU

1.    Lê Hồng Bông (Ba Tình)

2.    Nguyễn Thới Bưng (Út Thới)

3.    Đinh Thị Cẩm1

4.    Huỳnh Cương

5.    Trần Mỹ Dung

6.    Lâm Hùng Kiện

7.    Lê Thành Lập

8.    Dương Tấn Lộc (Sáu Hải)

9.    Lê Thanh Nhàn (Ba Râu)

10. Nguyễn Hà Phan (Phạm Văn Khoa, Sáu Phan)

11. Trần Nam Phú

12. Cao Thị Sở

13. Lê Thanh Sơn (Ba Ngay)

14. Trần Ngọc Sương

15. Lê Phước Thọ

16. Nguyễn Tùng Thọ

17. Phan Tân Tiến

18. Lê Minh Tới

19. Dương Việt Trung (Dương Văn Phương)

20. Võ Tòng Xuân

 

TỈNH KIÊN GIANG: 8 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Văn Cầu (Hai Cầu)

2. Nguyễn Văn Gắt (Tư Tâm)

3. Võ Thị Liễu (Năm Liễu)

4. Nguyễn Trực Luyện

5. Đặng Văn Nhàn (Ba Nhàn)

6. Nguyễn Văn Phúc (Mười Tất)

7. Đoái Văn Phước (Ba Phước)

8. Đặng Hữu Thạch (Bốn Thạch)

 

1. Đại biểu Đinh Thị Cẩm được bầu bổ sung ngày 19-11­1989 thay cho đại biểu Cao Thị Sở được Hội đồng Nhà nước chấp nhận cho từ chức đại biểu Quốc hội ngày 30-1-1989.

 

 

TỈNH MINH HẢI: 10 ĐẠI BIỂU

1.    Dương Ngọc Ẩn (Ba Ẩn)

2.    Lê Văn Bình (Năm Hạnh)

3.    Phạm Văn Đương (Tám Hùng)

4.    Đặng Thành Học1

5.    Huỳnh Hùng Hổ (Ba Hổ)

6.    Nguyễn Thanh Hùng (Chín Hùng)

7.    Phạm Văn Kiết (Năm Vận)

8.    Trần Thanh Liêm (Ba Liêm)

9.    Nguyễn Thị Hồng Minh

10. Lâm Nuôl

11. Huỳnh Thanh Trâm (Bảy Thủy)

 

ĐẶC KHU VŨNG TÀU - CÔN ĐẢO: 2 ĐẠI BIỂU

1. Nguyễn Văn Hợi (Nguyễn Văn Linh)

2. Đỗ Quốc Hùng  (Đỗ Chí Hiếu)

 

 

1. Đại biểu Đặng Thành Học được bầu bổ sung ngày 19-11-1989.