VĂN KIỆN QUỐC HỘI TOÀN TẬP TẬP VIII (1992-1997) Quyển 4 1996-1997


NGHỊ QUYẾT SỐ 416 NQ/UBTVQH9 NGÀY 05-8-1997
CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI KHUNG THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ vào Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;

Căn cứ vào Điều 6 của Luật tổ chức Quốc hội;

Căn cứ vào Điều 8 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Chính phủ,

QUYẾT NGHỊ:

1.  Bổ sung nhóm hàng “Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu”, có mã số 2505 và nhóm hàng “Đá phiến các loại”, có mã số 2514 với khung thuế suất 0% - 10% vào Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a NQ/HĐNN8 ngày 22 tháng 02 năm 1992  của Hội đồng Nhà nước.

2. Sửa đổi khung thuế suất thuế xuất khẩu của nhóm hàng “Kẽm phế liệu, vụn kẽm”, thuộc mã số 7900 của Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a NQ/HĐNN8 ngày 22 tháng 02 năm 1992 của Hội đồng Nhà nước từ 40% - 50% thành khung thuế suất 20-50%.

3. Bổ sung, sửa đổi khung thuế suất một số nhóm hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a NQ/HĐNN8 ngày 22 tháng 02 năm 1992 của Hội đồng Nhà nước đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 09 tháng 3 năm 1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH ngày 26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 07 tháng 9 năm 1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của Ủy ban thường vụ Quốc hội như sau:

Mã số

Nhóm hàng

Khung thuế suất (%)

Hiện hành

Sửa đổi

1

2

3

4

0401

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

3-10

3-20

0701

Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh

Riêng: khoai tây để làm giống

15-30

15-30

0-5

0703

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau, hành tỏi khác tươi hoặc ướp lạnh

Riêng: Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau, hành tỏi để làm giống

15-30

15-30

 

0-5

0713

Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

Riêng: các loại rau đậu để làm giống

10-30

10-30

 

0-5

1201

Đậu tương, hạt hoặc mảnh

Riêng: Đậu tương để làm giống

5- 10

5-10

0-5

1202

Lạc chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh

Riêng: Lạc vỏ, lạc nhân, để làm giống

5- 10

5-10

 

0-5

1206

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

Riêng: Hạt hướng dương để làm giống

10-30

10-30

0-5

1701

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucrose ở dạng tinh thể

5-35

5-50

2103

Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; các gia vị tổng hợp và mì chính tổng hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến

15-40

15-50

2809

Penta oxit disphospho, axitphosphoric và axit polyphosphoric

0-5

0-10

2814

Amoniac, dạng anhydric hay dạng dung dịch lỏng

0-5

0-10

2815

Hydroxit natri (xút cotích), hydroxit kali (bồ tạt, petroxit natri hoặc petroxit kali)

0-5

0-10

2904

Các chất dẫn xuất của cacbua hydro được sunphat hóa hoặc nitrosat hóa đã hoặc chưa halozen hóa

0-5

0-10

2918

Các loại aixit cacboxylic có thêm chức ôxy và các chất anhydrit, halit, peroxít axit của chúng đã được halozen hóa, sunfat hóa, nitrat hóa, nitrosat hóa

0-5

0-10

2922

Các hợp chất chức  ô xy

0-20

0-25

3203

Các chất nhuộm màu có gốc động vật hoặc thực vật (kể cả các chiết xuất nhuộm nhưng trừ sắc đen động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu gốc thực vật hoặc động vật

0-5

0-10

3212

Các chất màu (pigment) (kể cả dạng bột, mảnh kim loại) phân tán trong chất pha màu không có nước, dưới dạng bột nhão hay lỏng, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn (kể cả các loại men); chất làm nền; thuốc nhuộm và các chất màu khác ở dạng đã đóng gói để bán lẻ

0-5

0-10

3402

Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm tẩy rửa bề mặt; các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các sản phẩm để giặt rửa phụ); các chất làm sạch có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

20-30

20-50

3406

Nến, nến cây và các loại tương tự

20-30

20-50

3604

Các loại pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các loại pháo khác

Riêng: pháo hiệu, pháo hiệu sương mù

30-60

30-60

 

0-10

3823

Axít béo monocacboxylic công nghiệp; dầu axít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp

chưa có

0-5

3824

Các chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-5

0-5

3904

Các loại polyme từ clorua vinin hay từ các loại olefin halogen dạng nguyên sinh

0-5

0-15

3926

Các loại hàng hóa khác bằng plastic và các loại hàng hóa khác bằng các chất liệu thuộc nhóm từ 3901 đến 3914

Riêng: dùng cho mục đích kỹ thuật

20-60

20-60

 

0-10

4008

Tấm, lá, dải, thanh và các dạng profile bằng  cao su lưu hóa trừ cao su cứng

0-15

0-30

4801

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

0-30

0-40

4806

Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, các loại giấy can, giấy bóng kính, các loại giấy bóng kính trong hoặc mờ khác dạng cuộn hoặc tờ

0-10

0-20

4907

Các loại tem thư chưa dùng (sống), tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành ở nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự

Riêng: Các loại giấy bạc (tiền giấy)

5-30

 

5-30

 

 

 

 

0-5

5002

Tơ thô (chưa xe)

0-10

0-25

5902

Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ chỉ nilon có độ dai, độ bền cao hoặc bằng các loại polyamit, polyester hoặc tơ visco

0-15

0-25

6305

Bao và túi dùng để đựng hàng

20-50

10-50

6307

Các sản phẩm may sẵn khác kể cả hàng mẫu

Riêng: áo cứu đắm và phao đai cứu đắm

40-50

40-50

0-10

6804

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

0-10

0-20

6815

Sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất khoáng khác (kể cả các sản phẩm bằng than bùn) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Riêng: Các sản phẩm  có chứa magie, dolomit, cromit

20-30

20-30

 

 

0-10

7002

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại tinh thể thuộc nhóm 7013), thanh hoặc ống chưa gia công

0-5

0-20

7208

Sắt hoặc thép không hợp kim, cán, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, không phủ, mạ hoặc tráng

0-5

0-10

7209

Sắt hoặc thép không hợp kim, cán, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội) không phủ, mạ, hoặc tráng

0-5

0-10

7211

Sắt, thép không hợp kim, cán có chiều rộng dưới 600 mm không phủ, mạ, tráng

0-5

0-10

7212

Sắt hoặc thép không hợp kim, cán, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ,  tráng

0-30

0-40

7213

Sắt, thép không hợp kim, ở dạng thỏi thanh xoắn không đều, được cán mỏng

0-30

0-40

7214

Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi thanh khác mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, kể cả xoắn sau khi cán

0-30

0-40

7215

Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác

0-30

0-40

7216

Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, đoạn

0-30

0-40

7303

Các loại ống, ống dẫn và thanh lòng máng bằng gang

0-15

0-25

7304

Các loại ống, ống dẫn và thanh lòng máng không có nối, bằng sắt hoặc thép, trừ gang

0-15

0-25

7305

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép  (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình tròn, đường kính mặt cắt bên ngoài trên 406,4 mm

0-15

0-25

7306

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối, mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

0-15

0-25

7307

Các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

0-15

0-25

7309

Các loại bể chứa, két, bình chứa và thùng chứa tương tự bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-5

0-10

7324

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

20-30

20-40

7414

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng

0-5

0-20

7611

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-5

0-10

7613

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng nhôm

0-5

0-10

8311

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc bằng cácbua kim loại được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột cácbua kim loại kết tụ dùng trong công nghệ phun kim loại

0-10

0-20

8401

Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges) không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị

chưa có

0-5

8420

Các loại máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác, trừ các loại máy dùng chế biến kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng

0-5

0-15

8424

Đồ dùng cơ khí (có hoặc không được điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc bột. Bình dập lửa đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn phá bằng tia áp lực tương tự

0-5

0-15

8471

Máy xử lý dữ liệu tự động và các bộ phận của máy; máy đọc bằng từ trường hay quang học, máy chuyển dữ liệu vào các phương tiện chứa dữ liệu ở dạng mã hóa và máy xử lý các loại dữ liệu  trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

0-5

0-15

8513

Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy, magneto) trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

10-30

0-30

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả thiết bị phục vụ hệ thống đường dây dẫn tải truyền

0-5

0-10

8531

Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ: chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hỏa) trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

0-5

0-15

8546

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

0-5

0-15

8703

Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702) kể cả xe vừa chở khách vừa chở hàng và ôtô đua

Riêng: Xe tang lễ, xe cứu thương, xe chở tù

10-60

10-60

 

 

0-10

9028

Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện được sản xuất hay cung cấp, kể cả các dụng cụ đo dùng cho các máy trên

0-5

0-20

9029

Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số dùng để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ gốc trừ các loại máy thuộc nhóm 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy

0-5

0-20

9105

Đồng hồ các loại khác

Riêng: Máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của nhóm 9104)

30-40

30-40

0-10

9403

Giường tủ bàn ghế khác và các phụ tùng của chúng

Riêng: Tủ phòng thí nghiệm, xe tập đi của trẻ em

20-40

20-40

0-10

9406

Các cấu kiện nhà lắp sẵn

0-20

0-30

4. Giao Chính phủ trong quá trình điều hành, quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng thuộc các nhóm hàng đã được sửa đổi, bổ sung khung thuế suất tại Nghị quyết này trong từng thời gian thích hợp, nhằm bảo hộ và phát triển sản xuất trong nước, hướng dẫn tiêu dùng, tránh gây đột biến giá cả thị trường, đặc biệt lưu ý một số nhóm hàng có ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân.

5. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 1997.

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Chủ tịch

 NÔNG ĐỨC MẠNH

 

 

Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội