0401
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
3-10
|
3-20
|
0701
|
Khoai tây tươi hoặc ướp lạnh
Riêng: khoai tây để làm giống
|
15-30
|
15-30
0-5
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau, hành tỏi khác tươi hoặc ướp lạnh
Riêng: Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau, hành tỏi để làm giống
|
15-30
|
15-30
0-5
|
0713
|
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
Riêng: các loại rau đậu để làm giống
|
10-30
|
10-30
0-5
|
1201
|
Đậu tương, hạt hoặc mảnh
Riêng: Đậu tương để làm giống
|
5- 10
|
5-10
0-5
|
1202
|
Lạc chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh
Riêng: Lạc vỏ, lạc nhân, để làm giống
|
5- 10
|
5-10
0-5
|
1206
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
Riêng: Hạt hướng dương để làm giống
|
10-30
|
10-30
0-5
|
1701
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucrose ở dạng tinh thể
|
5-35
|
5-50
|
2103
|
Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; các gia vị tổng hợp và mì chính tổng hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến
|
15-40
|
15-50
|
2809
|
Penta oxit disphospho, axitphosphoric và axit polyphosphoric
|
0-5
|
0-10
|
2814
|
Amoniac, dạng anhydric hay dạng dung dịch lỏng
|
0-5
|
0-10
|
2815
|
Hydroxit natri (xút cotích), hydroxit kali (bồ tạt, petroxit natri hoặc petroxit kali)
|
0-5
|
0-10
|
2904
|
Các chất dẫn xuất của cacbua hydro được sunphat hóa hoặc nitrosat hóa đã hoặc chưa halozen hóa
|
0-5
|
0-10
|
2918
|
Các loại aixit cacboxylic có thêm chức ôxy và các chất anhydrit, halit, peroxít axit của chúng đã được halozen hóa, sunfat hóa, nitrat hóa, nitrosat hóa
|
0-5
|
0-10
|
2922
|
Các hợp chất chức ô xy
|
0-20
|
0-25
|
3203
|
Các chất nhuộm màu có gốc động vật hoặc thực vật (kể cả các chiết xuất nhuộm nhưng trừ sắc đen động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu gốc thực vật hoặc động vật
|
0-5
|
0-10
|
3212
|
Các chất màu (pigment) (kể cả dạng bột, mảnh kim loại) phân tán trong chất pha màu không có nước, dưới dạng bột nhão hay lỏng, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn (kể cả các loại men); chất làm nền; thuốc nhuộm và các chất màu khác ở dạng đã đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
0-10
|
3402
|
Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm tẩy rửa bề mặt; các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các sản phẩm để giặt rửa phụ); các chất làm sạch có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
20-30
|
20-50
|
3406
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
20-30
|
20-50
|
3604
|
Các loại pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các loại pháo khác
Riêng: pháo hiệu, pháo hiệu sương mù
|
30-60
|
30-60
0-10
|
3823
|
Axít béo monocacboxylic công nghiệp; dầu axít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp
|
chưa có
|
0-5
|
3824
|
Các chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-5
|
0-5
|
3904
|
Các loại polyme từ clorua vinin hay từ các loại olefin halogen dạng nguyên sinh
|
0-5
|
0-15
|
3926
|
Các loại hàng hóa khác bằng plastic và các loại hàng hóa khác bằng các chất liệu thuộc nhóm từ 3901 đến 3914
Riêng: dùng cho mục đích kỹ thuật
|
20-60
|
20-60
0-10
|
4008
|
Tấm, lá, dải, thanh và các dạng profile bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
0-15
|
0-30
|
4801
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
0-30
|
0-40
|
4806
|
Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, các loại giấy can, giấy bóng kính, các loại giấy bóng kính trong hoặc mờ khác dạng cuộn hoặc tờ
|
0-10
|
0-20
|
4907
|
Các loại tem thư chưa dùng (sống), tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành ở nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự
Riêng: Các loại giấy bạc (tiền giấy)
|
5-30
|
5-30
0-5
|
5002
|
Tơ thô (chưa xe)
|
0-10
|
0-25
|
5902
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ chỉ nilon có độ dai, độ bền cao hoặc bằng các loại polyamit, polyester hoặc tơ visco
|
0-15
|
0-25
|
6305
|
Bao và túi dùng để đựng hàng
|
20-50
|
10-50
|
6307
|
Các sản phẩm may sẵn khác kể cả hàng mẫu
Riêng: áo cứu đắm và phao đai cứu đắm
|
40-50
|
40-50
0-10
|
6804
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
0-10
|
0-20
|
6815
|
Sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất khoáng khác (kể cả các sản phẩm bằng than bùn) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Riêng: Các sản phẩm có chứa magie, dolomit, cromit
|
20-30
|
20-30
0-10
|
7002
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại tinh thể thuộc nhóm 7013), thanh hoặc ống chưa gia công
|
0-5
|
0-20
|
7208
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, cán, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, không phủ, mạ hoặc tráng
|
0-5
|
0-10
|
7209
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, cán, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội) không phủ, mạ, hoặc tráng
|
0-5
|
0-10
|
7211
|
Sắt, thép không hợp kim, cán có chiều rộng dưới 600 mm không phủ, mạ, tráng
|
0-5
|
0-10
|
7212
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, cán, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ, tráng
|
0-30
|
0-40
|
7213
|
Sắt, thép không hợp kim, ở dạng thỏi thanh xoắn không đều, được cán mỏng
|
0-30
|
0-40
|
7214
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi thanh khác mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, kể cả xoắn sau khi cán
|
0-30
|
0-40
|
7215
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác
|
0-30
|
0-40
|
7216
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, đoạn
|
0-30
|
0-40
|
7303
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh lòng máng bằng gang
|
0-15
|
0-25
|
7304
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh lòng máng không có nối, bằng sắt hoặc thép, trừ gang
|
0-15
|
0-25
|
7305
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình tròn, đường kính mặt cắt bên ngoài trên 406,4 mm
|
0-15
|
0-25
|
7306
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối, mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
0-15
|
0-25
|
7307
|
Các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
0-15
|
0-25
|
7309
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa và thùng chứa tương tự bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
0-5
|
0-10
|
7324
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
20-30
|
20-40
|
7414
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng
|
0-5
|
0-20
|
7611
|
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
0-5
|
0-10
|
7613
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng nhôm
|
0-5
|
0-10
|
8311
|
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc bằng cácbua kim loại được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột cácbua kim loại kết tụ dùng trong công nghệ phun kim loại
|
0-10
|
0-20
|
8401
|
Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges) không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị
|
chưa có
|
0-5
|
8420
|
Các loại máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác, trừ các loại máy dùng chế biến kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng
|
0-5
|
0-15
|
8424
|
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không được điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc bột. Bình dập lửa đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn phá bằng tia áp lực tương tự
|
0-5
|
0-15
|
8471
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các bộ phận của máy; máy đọc bằng từ trường hay quang học, máy chuyển dữ liệu vào các phương tiện chứa dữ liệu ở dạng mã hóa và máy xử lý các loại dữ liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
0-5
|
0-15
|
8513
|
Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy, magneto) trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
10-30
|
0-30
|
8517
|
Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả thiết bị phục vụ hệ thống đường dây dẫn tải truyền
|
0-5
|
0-10
|
8531
|
Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ: chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hỏa) trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
0-5
|
0-15
|
8546
|
Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
|
0-5
|
0-15
|
8703
|
Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702) kể cả xe vừa chở khách vừa chở hàng và ôtô đua
Riêng: Xe tang lễ, xe cứu thương, xe chở tù
|
10-60
|
10-60
0-10
|
9028
|
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện được sản xuất hay cung cấp, kể cả các dụng cụ đo dùng cho các máy trên
|
0-5
|
0-20
|
9029
|
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số dùng để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ gốc trừ các loại máy thuộc nhóm 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy
|
0-5
|
0-20
|
9105
|
Đồng hồ các loại khác
Riêng: Máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của nhóm 9104)
|
30-40
|
30-40
0-10
|
9403
|
Giường tủ bàn ghế khác và các phụ tùng của chúng
Riêng: Tủ phòng thí nghiệm, xe tập đi của trẻ em
|
20-40
|
20-40
0-10
|
9406
|
Các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
0-20
|
0-30
|