KẾT QUẢ BẦU CỬ
ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA IX
Ngày 19 tháng 7 năm 1992
1. THÀNH PHỐ HÀ NỘI: 8 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
20
|
- Số người ứng cử là:
|
32
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.387.948
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.377.367
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,23%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
20
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Quận Ba Đình:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
144.740
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
143.771
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,33%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Đỗ Mười
|
đạt được 80,29% số phiếu hợp lệ
|
2. Chu Duy Kính
|
đạt được 76,45% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Đắc Nghĩa
|
đạt được 40,88% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Quận Hoàn Kiếm:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
124.703
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
122.619
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,30%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Phạm Lợi
|
đạt được 67,61% số phiếu hợp lệ
|
2. Vũ Quần Phương
|
đạt được 65,75% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Ngọc Loan
|
đạt được 62,75% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Quận Đống Đa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
219.455
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
217.661
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,18%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Cao Minh Châu
|
đạt được 79,75% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Xuân Tùng
|
đạt được 78,51% số phiếu hợp lệ
|
3. Kim Cương Tử
|
đạt được 72,38% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Duy Giám
|
đạt được 35,22% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Duy Kiên
|
đạt được 28,55% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Quận Hai Bà Trưng;
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
192.702
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
192.147
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,71%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Trần Thị Tâm Đan
|
đạt được 78,26% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Quang Đạo
|
đạt được 69,39% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Đình Chừng
|
đạt được 54,82% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Thị Nghĩa
|
đạt được 46,95% số phiếu hợp lệ
|
2. Vũ Hy
|
đạt được 46,01% số phiếu hợp lệ
|
|
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện Từ Liêm:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
152.133
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
150.215
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,73%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Vũ Đình Cự
|
đạt được 84,43% số phiếu hợp lệ
|
2. Vũ Đức Khiển
|
đạt được 77,90 % số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Thị Thanh Bình
|
đạt được 36,10% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 6: Huyện Gia Lâm:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
174.573
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
173.013
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,10%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Phạm Thị Trân Châu
|
đạt được 83,74% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Hồng Hải
|
đạt được 67,08 % số phiếu hợp lệ
|
3. Lương Xuân Quỳ
|
đạt được 65,00% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Vũ Hoan
|
đạt được 42,00% số phiếu hợp lệ
|
2. Hoàng Việt Dũng
|
đạt được 40,08% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 7: Huyện Đông Anh và huyện Sóc Sơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
259.265
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
258.507
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,70%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Chu Thúy Quỳnh
|
đạt được 76,75% số phiếu hợp lệ
|
2. Đinh Hạnh
|
đạt được 76,52% số phiếu hợp lệ
|
3. Phạm Văn Ngọc
|
đạt được 56,33% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Phan Bình
|
đạt được 45,09% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Văn Khôi
|
đạt được 43,71% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 8: Huyện ThanhTrì:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
120.377
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
119.434
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,21%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX
1. Tôn Thất Bách
|
đạt được 91,96% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Văn Cử
|
đạt được 58,32 số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Văn Đông
|
đạt được 37,73% số phiếu hợp lệ
|
2. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: 8 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
24
|
- Số người ứng cử là:
|
36
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
2.712.489
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
2.698.840
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,49%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
24
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Quận 1 và quận 3:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
338.612
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
336.795
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,46%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phạm Quang Dự
|
đạt được 70,49% số phiếu hợp lệ
|
2. Thích Minh Châu
|
đạt được 66,52% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Văn Hanh (Tám Dân)
|
đạt được 59,52% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trương Trường Chiến
|
đạt được 46,37% số phiếu hợp lệ
|
2. Mạc Đường
|
đạt được 44,14% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Quận 4, quận 8 và quận Nhà Bè:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
374.265
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
373.201
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,71%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Du Lịch
|
đạt được 61,74% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Minh Châu (Ba Châu)
|
đạt được 61,66% số phiếu hợp lệ
|
3. Vũ Tuất Việt
|
đạt được 61,61% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Hiếu Liêm
|
đạt được 56,84% số phiếu hợp lệ
|
2. Hoàng Thị Khánh
|
đạt được 52,13% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Quận 6, huyện Bình Chánh và huyện Cần Giờ:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
299.775
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
297.716
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,31%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trương Tấn Sang (Tư Sang)
|
đạt được 83,33% số phiếu hợp lệ
|
2. Đỗ Hoàng Hải (Năm Khoa)
|
đạt được 80,03% số phiếu hợp lệ
|
3. Phạm Phụ
|
đạt được 64,40% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Nữ
|
đạt được 61,06% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Quận 5 và quận 10:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
308.982
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
307.087
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,38%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Võ Văn Kiệt (Sáu Dân)
|
đạt được 88,02% số phiếu hợp lệ
|
2. Chu Phạm Ngọc Sơn
|
đạt được 77,65% số phiếu hợp lệ
|
3. Lý Kim Mai
|
đạt được 60,87% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bà Ngô Bá Thành
|
đạt được 57,26% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Quận 11 và quận Tân Bình;
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
399.762
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
398.037
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,56%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trương Mỹ Hoa (Bảy Thư)
|
đạt được 62,70% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Khắc Từ
|
đạt được 62,22% số phiếu hợp lệ
|
3. Đinh Công Hùng
|
đạt được 61,95% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Hoàng Năng
|
đạt được 59,90% số phiếu hợp lệ
|
2. Hồ Chí Công
|
đạt được 52,59% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 6: Quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
356.682
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
354.733
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,45%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Hữu Khương
|
đạt được 74,20% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Minh Thành
|
đạt được 59,61% số phiếu hợp lệ
|
3. Đoàn Lê Hương
|
đạt được 58,51% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Anh Đức
|
đạt được 50,12% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Hải Phụng
|
đạt được 48,49% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 7: Quận Gò Vấp và huyện Thủ Đức:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
333.729
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
331.373
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,29%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thị Ngọc Phượng
|
đạt được 82,92% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Tấn Phát
|
đạt được 74,40% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Khắc Bình
|
đạt được 70,26% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn ánh Tuyết
|
đạt được 60,57% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 8: Huyện Củ Chi và huyện Hóc Môn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
300.674
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
299.898
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,74%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phan Văn Khải (Sáu Khải)
|
đạt được 81,01% số phiếu hợp lệ
|
2. Huỳnh Thị Nhân
|
đạt được 75,62% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Văn Răng
|
đạt được 72,27% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Huỳnh Thành Lập
|
đạt được 57,85% số phiếu hợp lệ
|
3. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
9
|
- Số người ứng cử là:
|
14
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
879.671
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
858.831
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,63%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
9
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ
Đơn vị bầu cử số 1: Quận Lê Chân, quận Ngô Quyền, quận Hồng Bàng, huyện An Lão, huyện Cát Hải, thị xã Đồ Sơn và đảo Bạch Long Vĩ:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
333.901
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
326.781
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,86%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đỗ Quốc Sam
|
đạt được 76,74% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Đức Luận
|
đạt được 63,85% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Ngọc Hải
|
đạt được 61,45% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đinh Ngọc Viện
|
đạt được 57,38% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Quốc Trịnh
|
đạt được 37,18% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện An Hải, huyện Thủy Nguyên và thị xã Kiến An:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
271.476
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
262.553
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
96,71%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phạm Văn Trà
|
đạt được 82,52% số phiếu hợp lệ
|
2. Chu Văn Mười
|
đạt được 63,77% số phiếu hợp lệ
|
3. Trần Bích Nga
|
đạt được 59,40% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Mai Hương
|
đạt được 53,60% số phiếu hợp lệ
|
2. Đào Trọng Vinh
|
đạt được 40,08% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Vĩnh Bảo, huyện Tiên Lãng và huyện Kiến Thụy:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
274.294
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
269.497
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,25%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đào An
|
đạt được 94,58% số phiếu hợp lệ
|
2. Hồ Tế
|
đạt được 90,20% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Thị Mận
|
đạt được 82,42% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bùi Thị Kim Dương
|
đạt được 31,23 số phiếu hợp lệ
|
4. TỈNH HÀ GIANG: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
257.894
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
251.779
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,62%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Mèo Vạc, huyện Đồng Văn, huyện Yên Minh, huyện Quản Bạ, huyện Bắc Mê và thị xã Hà Giang:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
114.556
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
113.221
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,83%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trịnh Trân
|
đạt được 90,90% số phiếu hợp lệ
|
2. Dương Minh Chương
|
đạt được 80,17% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Vương Mí Vàng
|
đạt được 28,19% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Xín Mần, huyện Hoàng Xu Phì, huyện Bắc Quang và huyện Vị Xuyên:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
143.338
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
138.558
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
96,66%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hoàng Thừa
|
đạt được 95,71% số phiếu hợp lệ
|
2. Triệu Thị Nái
|
đạt được 82,24% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bàn Thị Lê
|
đạt được 21,84% số phiếu hợp lệ
|
5. TỈNH TUYÊN QUANG: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
318.076
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
311.747
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,01%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Na Hang, huyện Chiêm Hóa, huyện Hàm Yên và thị xã Tuyên Quang:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
160.419
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
155.654
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,02%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hà Quang Dự
|
đạt được 94,53% số phiếu hợp lệ
|
2. Hoàng Đức Hỷ
|
đạt được 73,60% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đỗ Thị Ngọc
|
đạt được 30,47% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Yên Sơn và huyện Sơn Dương:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
157.657
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
156.093
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,00%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hà Thị Khiết
|
đạt được 93,16% số phiếu hợp lệ
|
2. Âu Văn Hành
|
đạt được 92,34% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Hầu Xuân Khoản
|
đạt được 13,94% số phiếu hợp lệ
|
6. TỈNH CAO BẰNG: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
5
|
- Số người ứng cử là:
|
7
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
304.584
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
301.132
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,96%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Trà Lĩnh, huyện Hà Quảng, huyện Thông Nông, huyện Nguyên Bình, huyện Bảo Lạc, huyện Ngân Sơn và huyện Ba Bể:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
149.010
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
147.441
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,94%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đàm Văn Ngụy
|
đạt được 96,41% số phiếu hợp lệ
|
2. Dương Văn Sáng
|
đạt được 67,98% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Dương Đức Toàn
|
đạt được 35,11% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Hòa An, huyện Thạch An, huyện Quảng Hòa, huyện Hạ Lang, huyện Trùng Khánh và thị xã Cao Bằng:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
155.574
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
153.691
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,78%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nông Hồng Thái
|
đạt được 94,80% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Trực Luyện
|
đạt được 91,07% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Thị An
|
đạt được 71,46% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đàm Thị Thiết
|
đạt được 40,12% số phiếu hợp lệ
|
7. TỈNH LẠNG SƠN: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
8
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
350.833
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
341.503
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,34%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
6
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Bắc Sơn, huyện Bình Gia, huyện Văn Quang, huyện Chi Lăng và huyện Hữu Lũng:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
173.373
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
167.914
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
96,85%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Vi Xuân Thanh
|
đạt được 92,36% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Ngọc Thanh
|
đạt được 92,15% số phiếu hợp lệ
|
3. Hoàng Thị Bích Ly
|
đạt được 66,88% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Yên
|
đạt được 47,19% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Tràng Định, huyện Văn Lãng, huyện Cao Lộc, huyện Lộc Bình, huyện Đình Lập và thị xã Lạng Sơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
177.460
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
173.589
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,81%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nông Đức Mạnh
|
đạt được 94,10% số phiếu hợp lệ
|
2. Dương Công Sửu
|
đạt được 93,28% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Phú Cường
|
đạt được 65,97% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Mai Xuân Trung
|
đạt được 44,26% số phiếu hợp lệ
|
8. TỈNH LAI CHÂU: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
221.959
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
219.037
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,68%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Mường Lay, huyện Sìn Hồ, huyện Phong Thổ, huyện Mường Tè và thị xã Lai Châu:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
106.229
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
104.348
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,22%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Văn Truyền
|
đạt được 95,80% số phiếu hợp lệ
|
2. Lỳ Ly Phà
|
đạt được 91,08% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Toán Phu Xè
|
đạt được 12,56% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Điện Biên, huyện Tuần Giáo và huyện Tủa Chùa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
115.730
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
114.689
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,10%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lò Văn Inh
|
đạt được 95,85% số phiếu hợp lệ
|
2. Mùa Thị Mỷ
|
đạt được 84,10% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Giàng Thị Dí
|
đạt được 19,51% số phiếu hợp lệ
|
9. TỈNH SƠN LA: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
353.786
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
347.293
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,16%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Thuận Châu, huyện Sông Mã, huyện Quỳnh Nhai, huyện Mường La và thị xã Sơn La:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
171.051
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
168.663
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,60%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đỗ Văn Ân
|
đạt được 97,30% số phiếu hợp lệ
|
2. Lò Thị Luyến
|
đạt được 59,88% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Quàng Thị Thoong
|
đạt được 42,12% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Phù Yên, huyện Bắc Yên, huyện Yên Châu, huyện Mộc Châu và huyện Mai Sơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
182.735
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
178.630
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,75%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Tráng A Lứ
|
đạt được 91,05% số phiếu hợp lệ
|
2. Cà Kha Sam
|
đạt được 84,98% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lò Văn Tăng
|
đạt được 22,67% số phiếu hợp lệ
|
10. TỈNH LÀO CAI: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
242.377
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
239.688
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,89%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Than Uyên, huyện Sa Pa, huyện Văn Bàn, huyện Bát Xát và thị xã Lào Cai:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
116,990
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
115,893
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,06%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Tráng A Pao
|
đạt được 93,46% số phiếu hợp lệ
|
2. Đỗ Quốc Thắng
|
đạt được 91,61% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Hạng A Chúng
|
đạt được 14,39% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Bắc Hà, huyện Bảo Yên, huyện Mường Khương và huyện Bảo Thắng:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
125.387
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
123.795
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,73%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Cư Hòa Vần
|
đạt được 97,13% số phiếu hợp lệ
|
2. Vương Thị Nghì
|
đạt được 93,69% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lù Thị Xuân
|
đạt được 8,07% số phiếu hợp lệ
|
11. TỈNH YÊN BÁI : 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
312.369
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
306.541
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,13%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Lục Yên, huyện Yên Bình, huyện Trấn Yên và thị xã Yên Bái:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
173.758
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
170.202
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,95%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Đình Lộc
|
đạt được 95,78% số phiếu hợp lệ
|
2. Triệu Thị Nhậy
|
đạt được 84,70% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bàn Thị Phong
|
đạt được 17,28% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Văn Chấn, huyện Văn Yên, huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
138.611
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
136.339
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,36%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hoàng Công Dung
|
đạt được 90,22% số phiếu hợp lệ
|
2. Lâm Phúc Cố
|
đạt được 81,30% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Văn Chính
|
đạt được 27,45% số phiếu hợp lệ
|
12. TỈNH BẮC THÁI: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
7
|
- Số người ứng cử là:
|
10
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
608.065
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
590.222
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,06%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
7
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Na Rì, huyện Chợ Đồn, huyện Định Hóa, huyện Bạch Thông và thị xã Bắc Cạn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
121.295
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
116.733
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
96,23%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Hữu Cảng
|
đạt được 82,25% số phiếu hợp lệ
|
2. Nông Thái Nghiệp
|
đạt được 74,93% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bàn Văn Thăng
|
đạt được 39,07% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Võ Nhai, huyện Đồng Hỷ, huyện Đại Từ và huyện Phú Lương:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
224.692
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
217.819
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
96,94%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Khánh
|
đạt được 92,74% số phiếu hợp lệ
|
2. Dương Trung Tiến
|
đạt được 58,34% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lý Kim Thành
|
đạt được 47,45% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình, thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
262.078
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
255.670
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,55%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Dương Khánh Lâm
|
đạt được 90,06% số phiếu hợp lệ
|
2. Đặng Quốc Tiến
|
đạt được 84,88% số phiếu hợp lệ
|
3. Hoàng Thị Chiên
|
đạt được 74,82% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Mạc Thị Chung
|
đạt được 46,61% số phiếu hợp lệ
|
13. TỈNH VĨNH PHÚ: 5 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
12
|
- Số người ứng cử là:
|
17
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.194.825
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.187.023
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,34%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
12
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Vĩnh Lạc và thành phố Việt Trì
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
241.496
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
239.911
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,34%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Bùi Hữu Hải
|
đạt được 87,92% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Xuân Thuyết
|
đạt được 83,55% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Đình Thành
|
đạt được 67,76% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Hoàng Thị Hồng Vân
|
đạt được 56,96 số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Tam Đảo, huyện Mê Linh và thị xã Vĩnh Yên:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
269.646
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
266.809
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,94%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phùng Quang Hùng
|
đạt được 88,89% số phiếu hợp lệ
|
2. Hà Văn Nội
|
đạt được 84,67% số phiếu hợp lệ
|
3. Phùng Văn Tửu
|
đạt được 76,12% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Hồ Văn Dùng
|
đạt được 47,69% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Phong Châu và huyện Lập Thạch:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
230.544
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
229.322
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,46%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Trọng Khánh
|
đạt được 78,26% số phiếu hợp lệ
|
2. Đỗ Văn Ngọc
|
đạt được 62,49% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Duy Tiến
|
đạt được 59,11% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Thanh Hòa, huyện Đoan Hùng và thị xã Phú Thọ:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
173.800
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
172.506
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,25%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đặng Quân Thụy
|
đạt được 92,12% số phiếu hợp lệ
|
2. Phùng Văn Toàn
|
đạt được 72,57% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Kim Thau
|
đạt được 34,24% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện Thanh Sơn, huyện Yên Lập, huyện Sông Thao và huyện Tam Thanh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
279.339
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
278.475
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,69%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đinh Văn Thế
|
đạt được 91,73% số phiếu hợp lệ
|
2. Hữu Thọ
|
đạt được 90,60% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Hoàng Tiến Thưởng
|
đạt được 17,04% số phiếu hợp lệ
|
14. TỈNH HÀ BẮC: 5 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
12
|
- Số người ứng cử là:
|
19
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.228.651
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.211.694
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,61%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
12
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Sơn Động, huyện Lục Ngạn và huyện Lục Nam:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
200.506
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
198.681
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,08%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đỗ Bình Dương
|
đạt được 92,20% số phiếu hợp lệ
|
2. Tăng Dưởng
|
đạt được 70,49% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lục Xuân Quang
|
đạt được 36,31 số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng, huyện Việt Yên và thị xã Bắc Giang:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
319.898
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
315.785
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,71%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Mai Thúc Lân
|
đạt được 85,38% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Hòa Bình
|
đạt được 79,60% số phiếu hợp lệ
|
3. Trần Đức Tâm
|
đạt được 67,48% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Văn Tình
|
đạt được 36,11% số phiếu hợp lệ
|
2. Bạch Công Tuyết
|
đạt được 29,67% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Tân Yên, huyện Yên Thế và huyện Hiệp Hòa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
230.746
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
229.449
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,43%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Nhận
|
đạt được 73,84% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Văn Vọng
|
đạt được 66,39% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phạm Quý Tỵ
|
đạt được 58,53% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Yên Phong, huyện Tiên Sơn, huyện Quế Võ và thị xã Bắc Ninh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
298.127
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
291.216
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,68%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Việt Dũng
|
đạt được 93,29% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thúy Cải
|
đạt được 87,38% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Thị Nhung
|
đạt được 60,09% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Hiếu (Thanh Hiếu)
|
đạt được 47,76% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện Thuận Thành và huyện Gia Lương;
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
179.374
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
176.543
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,42%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Bá Cự
|
đạt được 65,71% số phiếu hợp lệ
|
2. Tăng Văn Luy
|
đạt được 60,67% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Dương Thị Hòa
|
đạt được 36,39% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Văn Dân
|
đạt được 36,15% số phiếu hợp lệ
|
15. TỈNH QUẢNG NINH: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
10
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
482.636
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
479.062
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,25%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
6
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Đông Triều, huyện Yên Hưng, huyện Hoành Bồ, thị xã Hồng Gai và thị xã Uông Bí:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
290.858
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
288.201
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,08%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Bình Giang
|
đạt được 87,78% số phiếu hợp lệ
|
2. Hồng Hà
|
đạt được 83,25% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Thị Lê
|
đạt được 66,17% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Thép
|
đạt được 32,58% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Hồng Quân
|
đạt được 31,85% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Cẩm Phả, huyện Tiên Yên, huyện Quảng Hà, huyện Hải Ninh, huyện Bình Liêu, huyện Ba Chẽ và thị xã Cẩm Phả:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
191.778
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
190.861
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,52%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đặng Thị Thanh Hương
|
đạt được 81,09% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Viết Hòe
|
đạt được 72,04% số phiếu hợp lệ
|
3. Bàn Tiến Dũng
|
đạt được 55,63% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đặng Phúc Văn
|
đạt được 45,27% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Phi Châu
|
đạt được 43,35% số phiếu hợp lệ
|
16. TỈNH HÀ TÂY: 5 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
13
|
- Số người ứng cử là:
|
18
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.256.206
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.245.240
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,12%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
13
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Ba Vì, huyện Phúc Thọ và thị xã Sơn Tây:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
274.946
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
273.544
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,49%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Phúc Đình
|
đạt được 90,95% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Thu
|
đạt được 88,45% số phiếu hợp lệ
|
3. Chu Văn Liễu
|
đạt được 64,77% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phạm Huy Doanh
|
đạt được 50,30% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Thạch Thất, huyện Quốc Oai, huyện Đan Phượng và huyện Hoài Đức:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
321.625
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
319.178
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,23%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Văn Khuyên
|
đạt được 92,87% số phiếu hợp lệ
|
2. Hoàng Đình Cầu
|
đạt được 92,40% số phiếu hợp lệ
|
3. Bùi Thị Phương Toàn
|
đạt được 80,67% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Thị Tân Trang
|
đạt được 31,76% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai và thị xã Hà Đông:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
269.340
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
266.038
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,77%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Hiệu
|
đạt được 93,51% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Tuyết
|
đạt được 80,80% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Văn Học
|
đạt được 70,70% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bùi Hoàng
|
đạt được 52,61% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Thường Tín và huyện Phú Xuyên:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
204.231
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
202.262
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,03%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Tâm
|
đạt được 87,05% số phiếu hợp lệ
|
2. Đặng Văn Hai
|
đạt được 84,91% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Cao Văn Thi
|
đạt được 27,10% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện ứng Hòa và huyện Mỹ Đức:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
186.064
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
184.218
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,00%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Thị Thanh Thanh
|
đạt được 91,36% số phiếu hợp lệ
|
2. Phùng Văn Thư
|
đạt được 74,09% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Cao Tiến Thuyên
|
đạt được 33,77% số phiếu hợp lệ
|
17. TỈNH HÒA BÌNH: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
9
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
373.956
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
372.320
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,56%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Đà Bắc, huyện Kỳ Sơn, huyện Lương Sơn, huyện Kim Bôi và thị xã Hòa Bình:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
203.367
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
202.359
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,50%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Vũ Oanh
|
đạt được 88,35% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Thị Bình
|
đạt được 83,02% số phiếu hợp lệ
|
3. Hà Văn Chuẩn
|
đạt được 76,69% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trương Quý Dương
|
đạt được 50,29% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc, huyện Lạc Sơn, huyện Yên Thủy và huyện Lạc Thủy:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
170.589
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
169.961
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,63%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Đơn vị bầu cử số 2 bầu còn thiếu một đại biểu
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Nhiêu Cốc
|
đạt được 96,16% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Thanh Đạo
|
đạt được 92,24% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Vũ Thị Thê
|
đạt được 49,25% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Tỏ
|
đạt được 36,12% số phiếu hợp lệ
|
3. Bùi Văn Yêng
|
đạt được 25,77% số phiếu hợp lệ
|
18. TỈNH HẢI HƯNG: 5 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
13
|
- Số người ứng cử là:
|
21
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.495.614
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.474.404
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,58%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
13
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Kim Môn và huyện Chí Linh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
228.917
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
225.087
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,32%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Mao Xuân Nung
|
đạt được 74,46% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Huy Thọ
|
đạt được 60,56% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đinh Quang Dũng
|
đạt được 34,38% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Đình Thanh
|
đạt được 28,05% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Nam Thanh, huyện Cẩm Bình và thị xã Hải Dương:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
353.433
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
346.387
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,00%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Yểu
|
đạt được 73,60% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Nguyên Tần
|
đạt được 66,73% số phiếu hợp lệ
|
3. Lương Quang Thư
|
đạt được 56,73% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Văn Liêm
|
đạt được 47,15% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Thanh Phú
|
đạt được 44,99% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Ninh Thanh và huyện Tứ Lộc:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
331.029
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
326.254
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,55%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Đức Kiên
|
đạt được 85,91% số phiếu hợp lệ
|
2. Hà Xuân Trí
|
đạt được 77,11% số phiếu hợp lệ
|
3. Trần Thị Miên
|
đạt được 75,33% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đồng Thị Kim Lan
|
đạt được 36,81% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Văn Xuyên
|
đạt được 23,88% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Mỹ Văn và huyện Châu Giang:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
300.126
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
297.947
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,27%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Văn Phác
|
đạt được 91,98% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Đình Phùng
|
đạt được 87,01% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Tiến Xương
|
đạt được 17,86% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện Kim Thi, huyện Phù Tiên và thị xã Hưng Yên:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
282.109
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
278.729
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,80%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đặng Văn Cảo
|
đạt được 95,22% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Hưng
|
đạt được 93,49% số phiếu hợp lệ
|
3. Đoàn Thị Thêu
|
đạt được 73,33% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Vũ Thị Hằng
|
đạt được 36,12% số phiếu hợp lệ
|
19. TỈNH THÁI BÌNH: 4 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
10
|
- Số người ứng cử là:
|
15
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.039.430
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.031.727
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,25%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
10
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Hưng Hà và huyện Quỳnh Phụ:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
278.413
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
276.276
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,23%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đào Đình Luyện
|
đạt được 92,94% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thu Hà
|
đạt được 84,23% số phiếu hợp lệ
|
3. Vũ Minh Mão
|
đạt được 77,48% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bùi Quang Hồng
|
đạt được 26,80% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Đình Hãn
|
đạt được 17,90% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Đông Hưng và huyện Thái Thụy:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
301.424
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
299.109
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,23%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Vũ Mạnh Rinh
|
đạt được 91,30% số phiếu hợp lệ
|
2. Vũ Thị Ngọc Dậu
|
đạt được 89,53% số phiếu hợp lệ
|
3. Hoàng Bình Quân
|
đạt được 89,26% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Vũ Văn Hạnh
|
đạt được 28,68% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Vũ Thư và thị xã Thái Bình:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
207.277
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
205.899
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,33%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phan Quang
|
đạt được 88,72% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Văn Sản
|
đạt được 65,44% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Điện
|
đạt được 44,69% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Kiến Xương và huyện Tiền Hải:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
252.316
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
250.443
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,25%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hà Mạnh Trí
|
đạt được 91,81% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Huyền Phin
|
đạt được 75,51% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Mạnh Tường
|
đạt được 32,25% số phiếu hợp lệ
|
20. TỈNH NAM HÀ: 6 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
14
|
- Số người ứng cử là:
|
20
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.449.465
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.440.664
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,39%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
14
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Vụ Bản, huyện Ý Yªn vµ thµnh phè Nam §Þnh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
347.538
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
346.219
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,62%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Mạnh Hùng
|
đạt được 85,36% số phiếu hợp lệ
|
2. Đặng Khôi
|
đạt được 84,80% số phiếu hợp lệ
|
3. Vũ Gia Tham
|
đạt được 72,20% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Vũ Huy Khanh
|
đạt được 52,84% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Nam Ninh và huyện Nghĩa Hưng:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
286.831
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
284.683
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,25%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Quang Ngọc
|
đạt được 93,93% số phiếu hợp lệ
|
2. Vũ Tú Nam
|
đạt được 91,15% số phiếu hợp lệ
|
3. Bùi Văn Tiến
|
đạt được 57,34% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Vũ Thị Ngọc Thanh
|
đạt được 55,74% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Xuân Thủy:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
188.881
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
188.256
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,70%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Khá
|
đạt được 90,89% số phiếu hợp lệ
|
2. Phùng Anh Tú
|
đạt được 71,02% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phùng Hữu Xuyên
|
đạt được 37,23% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Hải Hậu:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
171.043
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
170.822
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,87%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Vũ Mão
|
đạt được 92,66% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Đức Hiệp
|
đạt được 87,54% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lương Quang Đức
|
đạt được 16,66% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện Bình Lục và huyện Lý Nhân:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
212.746
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
210.311
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,80%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Trọng Nhân
|
đạt được 91,33% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Minh Quang
|
đạt được 72,88% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Viết Ninh
|
đạt được 35,11% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 6: Huyện Thanh Liêm, huyện Kim Bảng, huyện Duy Tiên và thị xã Hà Nam:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
242.426
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
240.373
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,16%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thị Thân
|
đạt được 83,46% số phiếu hợp lệ
|
2. Lại Vi Nghị
|
đạt được 61,57% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lương Kim Sơn
|
đạt được 55,10% số phiếu hợp lệ
|
21. TỈNH NINH BÌNH: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
5
|
- Số người ứng cử là:
|
7
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
453.383
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
450.647
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,39%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Hoàng Long, huyện Gia Viễn, huyện Hoa Lư và thị xã Ninh Bình:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
220.931
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
219.190
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,21%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Đức Bình
|
đạt được 93,86% số phiếu hợp lệ
|
2. Tô Xuân Toàn
|
đạt được 86,55% số phiếu hợp lệ
|
3. Đinh Văn Hùng
|
đạt được 62,22% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lã Mai Hoàn
|
đạt được 55,90% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Kim Sơn, huyện Tam Điệp và thị xã Tam Điệp:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
232.452
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
231.457
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,57%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Trọng Xuyên
|
đạt được 90,08% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Thị Bích
|
đạt được 68,69% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Thị Thu Hạnh
|
đạt được 40,82% số phiếu hợp lệ
|
22. TỈNH THANH HÓA: 6 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
17
|
- Số người ứng cử là:
|
25
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.741.501
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.728.280
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,24%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
16
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Quan Hóa, huyện Bá Thước, huyện Lang Chánh và huyện Ngọc Lặc:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
166.814
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
165.409
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,15%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thanh Chương
|
đạt được 94,20% số phiếu hợp lệ
|
2. Lương Ngọc Toản
|
đạt được 91,80% số phiếu hợp lệ
|
3. Lữ Văn Xiệt
|
đạt được 61,62% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lò Khâm Mao
|
đạt được 51,74% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Thọ Xuân, huyện Triệu Sơn, huyện Thường Xuân và huyện Như Xuân:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
333.191
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
330.872
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,30%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hoàng Ngọc Nhất
|
đạt được 95,66% số phiếu hợp lệ
|
2. Hà Thị Liên
|
đạt được 94,36% số phiếu hợp lệ
|
3. Hà Đình Xô
|
đạt được 56,77% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trịnh Ngọc Châu
|
đạt được 52,04% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Thạch Thành, huyện Vĩnh Lộc, huyện Thiệu Yên và huyện Cẩm Thủy:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
306.639
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
305.042
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,47%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trịnh Xuân Mão
|
đạt được 97,38% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Khả Phiêu
|
đạt được 96,66% số phiếu hợp lệ
|
3. Hoàng Thị ánh Nguyệt
|
đạt được 94,43% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Đình Tâm
|
đạt được 10,74% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Nga Sơn, huyện Hậu Lộc, huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
247.087
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
244.735
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,04%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thái Bá
|
đạt được 93,49% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Viết Dược
|
đạt được 87,56% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Thế Bắc
|
đạt được 17,72% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện Quảng Xương, huyện Nông Cống và huyện Tĩnh Gia:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
334.990
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
332.343
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,20%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đặng Nhật Minh
|
đạt được 93,31% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Ngọc Quang
|
đạt được 90,31% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Thị Bạch Yến
|
đạt được 76,30% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đỗ Xuân Tăng
|
đạt được 26,16% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Văn Tường
|
đạt được 13,18% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 6: Huyện Đông Sơn, huyện Hoằng Hóa, thị xã Thanh Hóa và thị xã Sầm Sơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
352.780
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
349.879
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,17%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Đơn vị bầu cử số 6 thiếu 01 đại biểu
|
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Văn Tu
|
đạt được 90,10% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Văn Tam
|
đạt được 86,57% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bùi Huy Thủy
|
đạt được 48,11% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Văn Chi
|
đạt được 37,82% số phiếu hợp lệ
|
3. Vũ Tiến Lân
|
đạt được 34,75% số phiếu hợp lệ
|
23. TỈNH NGHỆ AN: 6 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
15
|
- Số người ứng cử là:
|
22
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.365.099
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.343.748
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,43%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
15
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Quế Phong, huyện Quỳ Châu, huyện Quỳ Hợp và huyện Nghĩa Đàn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
186.239
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
183.276
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,40%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trương Thị Hồng
|
đạt được 90,37% số phiếu hợp lệ
|
2. Lô Trung Thành
|
đạt được 82,25% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lữ A Châu
|
đạt được 26,82% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Quỳnh Lưu và huyện Yên Thành:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
268.693
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
262.218
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,59%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Tạ Quang Hải
|
đạt được 85,92% số phiếu hợp lệ
|
2. Đỗ Phượng
|
đạt được 85,65% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Dương Hoàng
|
đạt được 80,82% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Xuân Bí
|
đạt được 32,38% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Bá Thắng
|
đạt được 14,58% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Diễn Châu và huyện Nghi Lộc:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
254.266
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
249.710
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,20%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Quốc Thước
|
đạt được 95,89% số phiếu hợp lệ
|
2. Đậu Hồng Tân
|
đạt được 82,20% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thanh Ngọc
|
đạt được 21,05% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Kỳ Sơn, huyện Tương Dương, huyện Con Cuông và huyện Anh Sơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
128.646
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
126.560
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,37%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Dương Viên
|
đạt được 95,78% số phiếu hợp lệ
|
2. Moong Văn Nghệ
|
đạt được 92,07% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nông Như Quế
|
đạt được 11,94% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 5: Huyện Tân Kỳ, huyện Đô Lương và huyện Thanh Chương:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
268.842
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
264.830
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,50%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Cao Xuân Khuông
|
đạt được 98,99% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Duy Quý
|
đạt được 98,72% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Thị Thủy
|
đạt được 86,53% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bùi Thị Hoa
|
đạt được 12,28% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 6: Huyện Hưng Nguyên, huyện Nam Đàn và thành phố Vinh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
258.413
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
257.154
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,51%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Mạnh Cầm
|
đạt được 98,01% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Bá
|
đạt được 93,58% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Như Vỹ
|
đạt được 67,87% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Văn Thuật
|
đạt được 37,49% số phiếu hợp lệ
|
24. TỈNH HÀ TĨNH: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
8
|
- Số người ứng cử là:
|
14
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
659.031
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
653.604
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,17%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
8
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Hương Khê và thị xã Hà Tĩnh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
241.250
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
239.316
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,19%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Quốc Thại
|
đạt được 95,11% số phiếu hợp lệ
|
2. Hà Học Trạc
|
đạt được 94,06% số phiếu hợp lệ
|
3. Phạm Lợi
|
đạt được 89,05% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Xuân Tĩnh
|
đạt được 11,06% số phiếu hợp lệ
|
2. Dương Kim Dũng
|
đạt được 10,13% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
213.321
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
211.520
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,15%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trịnh Hồng Dương
|
đạt được 96,66% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Khắc Táo
|
đạt được 92,59% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Thị Thu
|
đạt được 88,32% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Văn Minh
|
đạt được 11,50% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Thảo
|
đạt được 9,94% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Nghi Xuân, huyện Đức Thọ và huyện Hương Sơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
204.460
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
202.768
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,17%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Minh Hương
|
đạt được 95,35% số phiếu hợp lệ
|
2. Tăng Nghĩa
|
đạt được 86,81% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Dương Hữu Giáo
|
đạt được 11,92% số phiếu hợp lệ
|
2. Đặng Quốc Vinh
|
đạt được 5,69% số phiếu hợp lệ
|
25. TỈNH QUẢNG BÌNH: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
7
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
365.772
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
361.796
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,91%
|
- Số đại biểu trúng cử là
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Tuyên Hóa, huyện Quảng Trạch, huyện Bố Trạch và huyện Minh Hóa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
212.307
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
209.866
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,85%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Hòa
|
đạt được 91,82% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Lâm Phương
|
đạt được 80,41% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phan Viết Dũng
|
đạt được 27,28% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Quảng Ninh, huyện Lệ Thủy và thị xã Đồng Hới:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
153.465
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
151.930
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,99%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lý Tài Luận
|
đạt được 86,85% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Thu Hoài
|
đạt được 83,36% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phí Thị Minh Châu
|
đạt được 16,08% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Hữu Long
|
đạt được 13,45% số phiếu hợp lệ
|
26. TỈNH QUẢNG TRỊ: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
278.735
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
276.610
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,23%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Triệu Phong, huyện Hải Lăng, thị xã Quảng Trị và thị xã Đông Hà:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
145.618
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
144.758
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,40%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Đức Hoan
|
đạt được 90,35% số phiếu hợp lệ
|
2. Trương Thị Khuê
|
đạt được 68,06% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Lợi
|
đạt được 39,14% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Vĩnh Linh, huyện Gio Linh, huyện Cam Lộ và huyện Hướng Hóa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
133.117
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
131.852
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,04%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đoàn Khuê
|
đạt được 94,29% số phiếu hợp lệ
|
2. Hồ Gô
|
đạt được 67,03% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Hồ Văn Bảy
|
đạt được 37,59% số phiếu hợp lệ
|
27. TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
5
|
- Số người ứng cử là:
|
8
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
496.736
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
495.734
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,79%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Phong Điền, huyện Quảng Điền, huyện Hương Trà, huyện A Lưới và thành phố Huế:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
307.460
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
307.007
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,85%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Thích Thiện Siêu
|
đạt được 77,16% số phiếu hợp lệ
|
2. Võ Nguyên Quảng
|
đạt được 69,15% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Khoa Kim Bội
|
đạt được 60,76% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Võ Hùng
|
đạt được 54,11% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Văn Tuấn
|
đạt được 35,30% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Phú Vang, huyện Hương Thủy, huyện Phú Lộc và huyện Nam Đông:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
189.276
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
188.727
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,70%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Đức Anh
|
đạt được 92,76% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Đình Ngộ
|
đạt được 73,44% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Hồ Viết Lễ
|
đạt được 32,41% số phiếu hợp lệ
|
28. TỈNH QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG: 4 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
11
|
- Số người ứng cử là:
|
18
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.074.628
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.071.848
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,74%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
11
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện đảo Hoàng Sa và thành phố Đà Nẵng:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
247.960
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
247.401
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,77%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Ngô Văn Dũng
|
đạt được 61,95% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Xuân Trinh
|
đạt được 58,46% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Quang Dũng
|
đạt được 46,67% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Đức Liên
|
đạt được 32,56% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Điện Bàn, huyện Duy Xuyên, huyện Quế Sơn, huyện Hiệp Đức và thị xã Hội An:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
295.612
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
295.203
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,86%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thị Bình
|
đạt được 93,58% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Văn Trí
|
đạt được 69,18% số phiếu hợp lệ
|
3. Hà Thị Thu Sương
|
đạt được 53,36% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Hạnh Kiểm
|
đạt được 48,20% số phiếu hợp lệ
|
2. Huỳnh Thị Hường
|
đạt được 34,36% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Thăng Bình, huyện Núi Thành, huyện Tiên Phước và thị xã Tam Kỳ:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
291.502
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
290.819
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,76%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Quốc Khánh
|
đạt được 88,80% số phiếu hợp lệ
|
2. Huỳnh Nghĩa
|
đạt được 85,39% số phiếu hợp lệ
|
3. Hoàng Minh Thắng
|
đạt được 82,82% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Đông Chu
|
đạt được 39,92% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Hòa Vang, huyện Đại Lộc, huyện Hiên, huyện Giằng, huyện Phước Sơn và huyện Trà My:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
239.554
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
238.425
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,52%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Bá Thanh
|
đạt được 70,63% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Đôn
|
đạt được 68,59% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Đăng Lâm
|
đạt được 62,70% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Ka Vinh
|
đạt được 49,01% số phiếu hợp lệ
|
2. Hồ Văn Điều
|
đạt được 47,32% số phiếu hợp lệ
|
29. TỈNH BÌNH ĐỊNH: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
8
|
- Số người ứng cử là:
|
11
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
738.389
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
736.314
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,71%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
8
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Tuy Phước, huyện Vân Canh, huyện Tây Sơn và thành phố Quy Nhơn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
291.176
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
290.245
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,68%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Thị Lệ Thu
|
đạt được 79,91% số phiếu hợp lệ
|
2. Võ Văn Lược
|
đạt được 79,10% số phiếu hợp lệ
|
3. Trần Văn Nhẫn
|
đạt được 69,53% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Mạnh Sang
|
đạt được 63,48% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện An Nhơn, huyện Phù Cát, huyện Phù Mỹ và huyện Vĩnh Thạnh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
288.655
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
288.173
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,83%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đặng Hữu
|
đạt được 91,94% số phiếu hợp lệ
|
2. Tô Tử Thanh
|
đạt được 80,41% số phiếu hợp lệ
|
3. Đoàn Văn Téo
|
đạt được 72,70% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Mai Thị Thanh
|
đạt được 53,18% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Hoài Nhơn, huyện Hoài Ân và huyện An Lão:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
158.558
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
157.896
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,58%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Văn An
|
đạt được 88,44% số phiếu hợp lệ
|
2. Hoàng Quang Đạo
|
đạt được 74,87% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phạm Bá
|
đạt được 35,85% số phiếu hợp lệ
|
30. TỈNH QUẢNG NGÃI: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
5
|
- Số người ứng cử là:
|
8
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
590.783
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
586.827
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,33%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Bình Sơn, huyện Trà Bồng, huyện Sơn Tịnh, huyện Sơn Hà, huyện Nghĩa Hành, huyện Minh Long và thị xã Quảng Ngãi:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
347.218
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
344.983
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,35%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Được
|
đạt được 87,29% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Anh Kiệt
|
đạt được 78,98% số phiếu hợp lệ
|
3. Đinh Uông
|
đạt được 68,87% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đinh Tấn Phước
|
đạt được 33,25% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Thanh Quang
|
đạt được 28,86% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Tư Nghĩa, huyện Mộ Đức, huyện Đức Phổ và huyện Ba Tơ:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
243.565
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
241.844
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,29%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đỗ Quang Thắng
|
đạt được 87,48% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Thị Nhàn
|
đạt được 71,64% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Kim Hiệu
|
đạt được 39,66% số phiếu hợp lệ
|
31. TỈNH PHÚ YÊN: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
7
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
359.780
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
356.337
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,04%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Tuy Hòa, huyện Sông Hinh, huyện Sơn Hòa và thị xã Tuy Hòa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
236.042
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
233.147
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,77%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lương Công Đoan
|
đạt được 64,00% số phiếu hợp lệ
|
2. Măng Cư
|
đạt được 54,15% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đào Tấn Lộc
|
đạt được 50,22% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Hạnh
|
đạt được 29,84% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Tuy An, huyện Sông Cầu, huyện Đồng Xuân:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
123.738
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
123.190
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,55%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hà Đăng
|
đạt được 86,65% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Thị Minh Chánh
|
đạt được 74,87% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Hoàng Hạnh
|
đạt được 36,97% số phiếu hợp lệ
|
32. TỈNH KHÁNH HÒA: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
499.496
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
497.641
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,62%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Vạn Ninh, huyện Ninh Hòa và thành phố Nha Trang:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
322.249
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
321.195
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,67%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thiết Hùng
|
đạt được 75,28% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Minh Duân
|
đạt được 63,29% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Võ Lâm Phi
|
đạt được 57,49% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Diên Khánh, huyện Khánh Vĩnh, huyện Cam Ranh, huyện Khánh Sơn và huyện Trường Sa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
1
|
- Số người ứng cử là:
|
2
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
177.247
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
176.446
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,54%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
1
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thị Nở
|
đạt được 59,24% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Như Phương
|
đạt được 40,75% số phiếu hợp lệ
|
33. TỈNH NINH THUẬN: 1 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
220.067
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
219.357
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,67%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
Tỉnh Ninh Thuận có 1 đơn vị bầu cử:
1. Nguyễn Trung Hậu
|
đạt được 81,86% số phiếu hợp lệ
|
2. Chama Léa Điêu
|
đạt được 62,06% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Chí Bền
|
đạt được 58,85% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Đình Sở
|
đạt được 49,27% số phiếu hợp lệ
|
2. Trương Nghiệp Vũ
|
đạt được 44,67% số phiếu hợp lệ
|
34. TỈNH BÌNH THUẬN: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
5
|
- Số người ứng cử là:
|
9
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
450.186
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
449.239
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,78%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Bắc Bình, huyện Tuy Phong và huyện Phú Quý:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
172.063
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
171.806
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,85%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Thuần
|
đạt được 64,50% số phiếu hợp lệ
|
2. Mã Điền Cư
|
đạt được 54,76% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bùi Tấn Phúc
|
đạt được 40,35% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Thị Phượng
|
đạt được 37,61% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Hàm Thuận Nam, huyện Hàm Tân, huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh và thị xã Phan Thiết:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
278.123
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
277.433
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,75%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hoàng Bích Sơn
|
đạt được 72,57% số phiếu hợp lệ
|
2. Đinh Trung
|
đạt được 67,89% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Khương
|
đạt được 53,57% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Thị Thanh Liên
|
đạt được 52,51% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Thị Thái Hòa
|
đạt được 50,13% số phiếu hợp lệ
|
35. TỈNH GIA LAI: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
362.913
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
359.597
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,08%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Chư Prông, huyện Đức Cơ, huyện Chư Sê, huyện AYun Pa, huyện KRông Pa và thị xã Plêiku:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
214.156
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
211.915
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,95%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Sỹ
|
đạt được 86,72% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Chu Toàn
|
đạt được 69,88% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Giác
|
đạt được 43,32% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Chư Pah, huyện Mang Yang, huyện An Khê, huyện Kông Chro và huyện Kbang:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
148.757
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
147.682
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,27%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đặng Ngọc Bân
|
đạt được 86,01% số phiếu hợp lệ
|
2. H'Ngia (nữ)
|
đạt được 85,75% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Bùi Kế Nghiệp
|
đạt được 27,87% số phiếu hợp lệ
|
36. TỈNH KON TUM: 1 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
122.747
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
121.653
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,10%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
Tỉnh Kon Tum có 1 đơn vị bầu cử
1. Sô Lây Tăng
|
đạt được 91,53% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thanh Cao
|
đạt được 91,19% số phiếu hợp lệ
|
3. Y Xuôi (nữ)
|
đạt được 84,42% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thanh Thêu
|
đạt được 17,52% số phiếu hợp lệ
|
2. Rô Mô Sô Ra
|
đạt được 14,22% số phiếu hợp lệ
|
37. TỈNH ĐẮC LẮC: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
10
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
587.685
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
581.356
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,92%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
6
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Đắc R'lấp, huyện Đắc Nông, huyện Đắc Mil, huyện Easúp, huyện Cư Mgar, huyện Krông Ana, huyện Cư Yut, huyện Krông Knô và thị xã Buôn Ma Thuột:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
328.085
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
324.369
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,86%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. YNgông Niê Kđăm
|
đạt được 77,65% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Ngọc Sanh
|
đạt được 64,29% số phiếu hợp lệ
|
3. K'Tân
|
đạt được 63,56% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Hữu Phước
|
đạt được 62,37% số phiếu hợp lệ
|
2. YBen Buôn Yă
|
đạt được 29,99% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Krông Pach, huyện Ea Kar, huyện M'Drăk, huyện Krông Bông, huyện Lăk, huyện Ea H'Leo, huyện Krông Buk và huyện Krông Năng:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
259.600
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
256.987
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,99%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. AMaPui
|
đạt được 91,42% số phiếu hợp lệ
|
2. Võ An Bang
|
đạt được 85,98% số phiếu hợp lệ
|
3. H'Win Niê Kđăm
|
đạt được 83,38% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Huỳnh Văn Khiết
|
đạt được 26,98% số phiếu hợp lệ
|
2. Y Sanh Alio
|
đạt được 10,90% số phiếu hợp lệ
|
38. TỈNH LÂM ĐỒNG: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
5
|
- Số người ứng cử là:
|
8
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
400.093
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
398.636
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,63%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Lạc Dương, huyện Đơn Dương, huyện Đức Trọng, huyện Lâm Hà và thành phố Đà Lạt:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
222.427
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
221.672
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,66%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Hà Anh
|
đạt được 87,08% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Bích Liên
|
đạt được 68,04% số phiếu hợp lệ
|
3. K'Tuất
|
đạt được 62,75% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phạm Thị Minh Hà
|
đạt được 49,53% số phiếu hợp lệ
|
2. K'Wi
|
đạt được 29,35% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Di Linh, huyện Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Teh và huyện Cát Tiên:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
177.666
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
176.964
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,60%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Duy Anh
|
đạt được 87,36% số phiếu hợp lệ
|
2. LơMuHà K'Roong
|
đạt được 56,42% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Ka B'Rép
|
đạt được 52,77% số phiếu hợp lệ
|
39. TỈNH SÔNG BÉ: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
5
|
- Số người ứng cử là:
|
7
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
590.337
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
587.069
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,44%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
5
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Tân Uyên, huyện Đồng Phú, huyện Phước Long, huyện Bù Đăng và huyện Thuận An:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
292.156
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
290.614
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,47%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Minh Triết (Sáu Phong)
|
đạt được 89,98% số phiếu hợp lệ
|
2. Điểu Khế
|
đạt được 70,21% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Điểu Ra
|
đạt được 26,97% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Bến Cát, huyện Bình Long, huyện Lộc Ninh và thị xã Thủ Dầu Một:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
298.181
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
296.455
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,42%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Thị Kim Vân
|
đạt được 79,31% số phiếu hợp lệ
|
2. Hồ Đức Việt
|
đạt được 78,92% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Văn Minh
|
đạt được 78,73% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phan Mạnh Hùng
|
đạt được 59,46% số phiếu hợp lệ
|
40. TỈNH TÂY NINH: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
466.131
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
461.976
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,10%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Trảng Bàng, huyện Gò Dầu, huyện Bến Cầu và huyện Châu Thành:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
220.523
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
218.078
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98.89%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Rốp
|
đạt được 80,64% số phiếu hợp lệ
|
2. Đặng Văn Lý (Mười Đôi)
|
đạt được 62,36% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Thị Bân
|
đạt được 54,54% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Hòa Thành, huyện Dương Minh Châu, huyện Tân Biên, huyện Tân Châu và thị xã Tây Ninh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
245.608
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
243.902
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,30%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Việt Biên
|
đạt được 70,43% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Hồng Phúc
|
đạt được 70,14% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Võ Văn Thống
|
đạt được 56,53% số phiếu hợp lệ
|
41. TỈNH ĐỒNG NAI: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
8
|
- Số người ứng cử là:
|
13
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
934.589
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
926.160
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,09%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
8
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
364.817
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
360.897
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,92%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Thị Bạch Tuyết
|
đạt được 67,92% số phiếu hợp lệ
|
2. Đinh Quốc Thái
|
đạt được 62,50% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Văn Tư
|
đạt được 62,06% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Mai Hoàng Việt
|
đạt được 55,72% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Rúp Hường
|
đạt được 47,50% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Thống Nhất, huyện Long Khánh và thị xã Vĩnh An:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
287.402
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
285.759
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,42%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thanh Tùng
|
đạt được 73,37% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Văn Thạnh
|
đạt được 63,49% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Thị Thu Ba
|
đạt được 61,06% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Võ Văn Một
|
đạt được 54,46% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Thị Ngọc Yến
|
đạt được 43,73% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Định Quán, huyện Tân Phú và huyện Xuân Lộc:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
282.370
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
279.504
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,98%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Huỳnh Văn Bình
|
đạt được 84,95% số phiếu hợp lệ
|
2. Điểu Bảo
|
đạt được 71,75% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Sang Văn Mão
|
đạt được 39,92% số phiếu hợp lệ
|
42. TỈNH LONG AN: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
9
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
651.601
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
646.283
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,18%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
6
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Tân Trụ, huyện Đức Huệ, huyện Tân Thạnh, huyện Mộc Hóa, huyện Châu Thành, huyện Vĩnh Hưng, huyện Thạnh Hóa, huyện Thủ Thừa và thị xã Tân An:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
326.428
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
324.430
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,38%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thanh Nguyên
|
đạt được 67,47% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Văn Lực
|
đạt được 66,83% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Văn Thạnh
|
đạt được 57,49% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đào Tấn Năng
|
đạt được 53,90% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Thị Sửa
|
đạt được 50,72% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Đức Hòa, huyện Bến Lức, huyện Cần Đước và huyện Cần Giuộc:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
325.173
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
321.853
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,98%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phạm Thanh Phong
|
đạt được 83,42% số phiếu hợp lệ
|
2. Đặng Công Thạch
|
đạt được 81,54% số phiếu hợp lệ
|
3. Võ Thị Thắng
|
đạt được 75,45% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Dương Thị Ruộng
|
đạt được 55,18% số phiếu hợp lệ
|
43. TỈNH ĐỒNG THÁP: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
7
|
- Số người ứng cử là:
|
11
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
776.010
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
768.687
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,05%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
7
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Châu Thành, huyện Thạnh Hưng, huyện Lai Vung và thị xã Sa Đéc:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
312.704
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
311.492
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,61%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Minh Châu
|
đạt được 76,41% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Văn Hải
|
đạt được 68,37% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Trung Sơn
|
đạt được 59,66% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phan Hữu Lập
|
đạt được 50,83% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Thị Thu Hà
|
đạt được 42,90% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Tân Hồng, huyện Hồng Ngự, huyện Tam Nông và huyện Thanh Bình:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
250.954
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
247.427
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,59%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phan Minh Tánh
|
đạt được 72,20% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Thị Tiến
|
đạt được 66,01% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Bé Năm
|
đạt được 59,97% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười và thị xã Cao Lãnh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
212.352
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
209.768
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,78%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Thanh Phong
|
đạt được 75,89% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Trung Cang
|
đạt được 65,96% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần An Bình
|
đạt được 56,19% số phiếu hợp lệ
|
44. TỈNH AN GIANG: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
8
|
- Số người ứng cử là:
|
11
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
1.043.523
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
1.035.603
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,24%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
8
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Châu Thành, huyện Châu Phú, huyện Thoại Sơn và thị xã Long Xuyên:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
407.389
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
403.991
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,17%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Ngọc Trân
|
đạt được 86,40% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Phú Hội
|
đạt được 80,94% số phiếu hợp lệ
|
3. Võ Hùng Dũng
|
đạt được 66,90% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đinh Thị Kim Oanh
|
đạt được 60,01% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Chợ Mới, huyện Phú Tân và huyện Tân Châu:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
395.499
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
391.866
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,08%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Minh Hồng
(Nguyễn Minh Đậu)
|
đạt được 83,82% số phiếu hợp lệ
|
2. Đinh Công Đoàn (Ba Đoàn)
|
đạt được 83,81% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Minh Tùng
|
đạt được 74,96% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Văn Paul (Tám Paul)
|
đạt được 50,03% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Tịnh Biên, huyện Tri Tôn, huyện An Phú và thị xã Châu Đốc:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
240.635
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
239.746
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,63%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Hơn
|
đạt được 95,16% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Liên
|
đạt được 64,57% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Châu Kim Sêng
|
đạt được 38,30% số phiếu hợp lệ
|
45. TỈNH TIỀN GIANG: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
7
|
- Số người ứng cử là:
|
11
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
856.624
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
855.185
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,83%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
7
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Cái Bè và huyện Cai Lậy:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
308.686
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
307.882
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,73%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Tấn Lực
|
đạt được 77,52% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Văn Khanh
|
đạt được 74,07% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Thị Thanh Mai
|
đạt được 46,96% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Châu Thành và thành phố Mỹ Tho:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
250.525
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
250.161
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,85%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Chính (Chín Cần)
|
đạt được 75,58% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Hoài Thu
|
đạt được 61,20% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phan Văn Hà
|
đạt được 59,32% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Tây, huyện Gò Công Đông và thị xã Gò Công:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
297.413
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
297.142
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,90%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trương Công Phò
|
đạt được 72,72% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Minh Thanh
|
đạt được 71,15% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Văn Khang
|
đạt được 60,21% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phan Văn Nghiệp
|
đạt được 47,94% số phiếu hợp lệ
|
2. Đoàn Văn Tâm
|
đạt được 45,54% số phiếu hợp lệ
|
46. TỈNH BẾN TRE: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
9
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
696.234
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
692.485
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,46%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
6
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Bình Đại, huyện Châu Thành và thị xã Bến Tre:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
227.830
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
225.640
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,04%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Văn Bình
|
đạt được 75,79% số phiếu hợp lệ
|
2. Ca Lê Thuần
|
đạt được 67,52% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Văn Cồn
|
đạt được 54,28% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Giồng Trôm và huyện Ba Tri:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
189.569
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
189.247
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,83%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Bùi Quang Tôn
(Trần Đông Phong)
|
đạt được 78,39% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Tuyết Sương
(Phương Trang)
|
đạt được 62,07% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đoàn Viết Hồng
|
đạt được 58,25% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày và huyện Chợ Lách:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
278.835
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
227.598
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,55%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Văn Ngẫu
|
đạt được 79,91% số phiếu hợp lệ
|
2. Lê Thị Thanh Liêm (Lê Tiến)
|
đạt được 75,72% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Phan Văn Mua
|
đạt được 42,45% số phiếu hợp lệ
|
47. TỈNH VĨNH LONG: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
10
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
528.403
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
525.855
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,51%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
6
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Bình Minh, huyện Long Hồ, huyện Mang Thít và thị xã Vĩnh Long:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
288.866
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
287.752
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,61%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Hồ Minh Mẫn
|
đạt được 82,94% số phiếu hợp lệ
|
2. Dương Tấn Đệ
|
đạt được 69,44% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Nam Hải
|
đạt được 61,12% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lâm Thị Yến Chi
|
đạt được 44,70% số phiếu hợp lệ
|
2. Tăng Tỷ
|
đạt được 41,59% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Tam Bình, huyện Trà Ôn và huyện Vũng Liêm:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
239.537
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
238.103
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,40%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Hữu Tín
|
đạt được 66,51% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Tấn Tài
|
đạt được 60,24% số phiếu hợp lệ
|
3. Châu Hồng Linh
|
đạt được 59,97% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Da (Kim Liên)
|
đạt được 56,94% số phiếu hợp lệ
|
2. Dương Xuân An
|
đạt được 53,97% số phiếu hợp lệ
|
48. TỈNH TRÀ VINH: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
6
|
- Số người ứng cử là:
|
8
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
446.064
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
440.658
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,78%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
6
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Càng Long, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Kè và thị xã Trà Vinh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
209.022
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
205.550
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,33%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Bùi Quang Huy
|
đạt được 86,10% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Thanh Hồng
|
đạt được 77,77% số phiếu hợp lệ
|
3. Lê Thị Tốt (Lê Thị Hạnh)
|
đạt được 72,54% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Thạch On
|
đạt được 56,68% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Cầu Ngang, huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú và huyện Châu Thành:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
237.042
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
235.108
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,18%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lâm Phú
|
đạt được 83,24% số phiếu hợp lệ
|
2. Trần Hoàn Kim
|
đạt được 81,41% số phiếu hợp lệ
|
3. Bùi Công Minh
|
đạt được 76,24% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Kim Xê
|
đạt được 55,19% số phiếu hợp lệ
|
49. TỈNH CẦN THƠ: 4 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
10
|
- Số người ứng cử là:
|
16
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
893.825
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
877.715
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,19%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
10
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Thành phố Cần Thơ:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
185.230
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
184.607
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,66%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Dương Việt Trung
|
đạt được 66,12% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Văn Kiết (Năm Vận)
|
đạt được 65,33% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Trúc Sơn
|
đạt được 64,99% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Thốt Nốt và huyện Ô Môn:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
308.825
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
303.189
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,18%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Võ Tòng Xuân
|
đạt được 79,13% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Xuân Định
|
đạt được 63,65% số phiếu hợp lệ
|
3. Ngô Hồng Khanh
|
đạt được 54,43% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Sơn Thị So Phi
|
đạt được 48,78% số phiếu hợp lệ
|
2. Việt Thị Xuân Nhạn
|
đạt được 48,56% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Châu Thành và huyện Phụng Hiệp:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
5
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
253.367
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
246.924
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,46%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Hà Phan
|
đạt được 90,94% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Văn Hoành
|
đạt được 77,53% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Thị Kim Liên
|
đạt được 55,42% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Hồng Diện
|
đạt được 38,16% số phiếu hợp lệ
|
2. Võ Thị Thanh Nga
|
đạt được 35,43% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 4: Huyện Long Mỹ và huyện Vị Thanh:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
146.403
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
142.995
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,67%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Nguyễn Xuân Xinh
|
đạt được 86,14% số phiếu hợp lệ
|
2. Phan Tân Tiến
|
đạt được 69,18% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Đặng Thị Lệ
|
đạt được 42,07% số phiếu hợp lệ
|
50. TỈNH SÓC TRĂNG: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
8
|
- Số người ứng cử là:
|
11
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
581.185
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
571.400
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,31%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
8
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Mỹ Tú, huyện Thạnh Trị và thị xã Sóc Trăng:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
227.623
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
222.840
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
97,89%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Phước Thọ (Sáu Hậu)
|
đạt được 86,58% số phiếu hợp lệ
|
2. Hà Thái Bình (Tư Hiền)
|
đạt được 78,70% số phiếu hợp lệ
|
3. Dương Nhơn
|
đạt được 66,46% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trương Thanh Bình
|
đạt được 64,15% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Kế Sách và huyện Long Phú:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
191.152
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
188.801
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,77%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Lê Thanh Bình
|
đạt được 91,38% số phiếu hợp lệ
|
2. Lâm Hùng Kiện
|
đạt được 73,42% số phiếu hợp lệ
|
3. Phan Lệ Hồng
|
đạt được 69,51% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Việt Hùng
|
đạt được 61,86% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Mỹ Xuyên và huyện Vĩnh Châu:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
162.410
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
159.759
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,36%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Huỳnh Cương
|
đạt được 81,13% số phiếu hợp lệ
|
2. Diệp Kinh Tần
|
đạt được 58,82% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Võ Minh Chiến
|
đạt được 58,56% số phiếu hợp lệ
|
51. TỈNH KIÊN GIANG: 4 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
7
|
- Số người ứng cử là:
|
10
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
644.068
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
642.033
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,68%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
7
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Châu Thành, huyện Giồng Riềng và huyện Tân Hiệp:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
207.756
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
207.422
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,83%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Văn Niên (Tư Niên)
|
đạt được 84,62% số phiếu hợp lệ
|
2. Danh út
|
đạt được 64,64% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Danh Cọi
|
đạt được 48,27% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện An Biên, huyện An Minh, huyện Vĩnh Thuận và huyện Gò Quao:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
210.672
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
209.126
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,26%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
|
|
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Chí Liêm
|
đạt được 85,29% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Văn Tẩm (Sáu Tẩm)
|
đạt được 80,79% số phiếu hợp lệ
|
3. Nguyễn Đức Thắng
|
đạt được 73,00% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Thái Đắc Liệt
|
đạt được 58,79% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Hòn Đất, huyện Hà Tiên, huyện Phú Quốc, huyện Kiên Hải và thị xã Rạch Giá:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
225.640
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
225.485
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,93%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phạm Văn Minh (Hai Phi)
|
đạt được 86,59% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Việt Nhân
|
đạt được 58,62% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Trần Kim Phượng
|
đạt được 52,44% số phiếu hợp lệ
|
52. TỈNH MINH HẢI: 3 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
7
|
- Số người ứng cử là:
|
10
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
836.330
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
831.386
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,40%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
7
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Hồng Dân, huyện Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và thị xã Bạc Liêu:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
3
|
- Số người ứng cử là:
|
4
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
349.595
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
346.893
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,22%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
3
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Trần Văn Của (Hai Tới)
|
đạt được 86,91% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Việt Hồng (Quốc Việt)
|
đạt được 86,44% số phiếu hợp lệ
|
3. Phạm Phương Thảo
|
đạt được 82,30% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Tuấn Anh
|
đạt được 42,32% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Trần Văn Thời, huyện U Minh, huyện Thới Bình và thị xã Cà Mau:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
255.067
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
254.791
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,89%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Mai Thanh Ân (Bảy Khế)
|
đạt được 77,40% số phiếu hợp lệ
|
2. Nguyễn Thị Hồng Minh
|
đạt được 69,32% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thành Tam
(Nguyễn Dũng)
|
đạt được 51,74% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 3: Huyện Cái Nước, huyện Ngọc Hiển và huyện Đầm Dơi:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
231.668
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
229.702
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,15%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đặng Thành Học (Ba Thám)
|
đạt được 84,30% số phiếu hợp lệ
|
2. Trương Minh Thắng
(Tư Thắng)
|
đạt được 67,05% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Võ Văn Cầu
|
đạt được 47,21% số phiếu hợp lệ
|
53. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 2 ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
4
|
- Số người ứng cử là:
|
6
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
359.671
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
357.709
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,45%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
4
|
KẾT QUẢ CỤ THỂ Ở TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ:
Đơn vị bầu cử số 1: Huyện Long Đất, huyện Xuyên Mộc và thành phố Vũng Tàu:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
214.427
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
213.064
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
99,36%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Đỗ Quốc Hùng
|
đạt được 80,57% số phiếu hợp lệ
|
2. Bùi Thiện Ngộ
|
đạt được 79,09% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Lê Huy Luyện
|
đạt được 36,35% số phiếu hợp lệ
|
Đơn vị bầu cử số 2: Huyện Châu Thành và huyện Côn Đảo:
|
|
- Số đại biểu được bầu theo quy định là:
|
2
|
- Số người ứng cử là:
|
3
|
- Số cử tri ghi trong danh sách là:
|
145.244
|
- Số cử tri đã đi bầu là:
|
144.645
|
- Tỷ lệ số cử tri đã đi bầu so với số cử tri ghi trong danh sách là:
|
98,58%
|
- Số đại biểu trúng cử là:
|
2
|
Danh sách trúng cử đại biểu Quốc hội khóa IX:
1. Phạm Văn Hy
|
đạt được 89,11% số phiếu hợp lệ
|
2. Phạm Thị Sơn
|
đạt được 80,00% số phiếu hợp lệ
|
Danh sách không trúng cử:
1. Nguyễn Thị Thanh
|
đạt được 27,65% số phiếu hợp lệ
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 1992
TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ
Tổng Thư ký
NGUYỄN VIỆT DŨNG
Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội