DANH SÁCH
CÁC ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ II *
(XẾP THEO THỨ TỰ A, B, C)
Số TT
|
Họ và tên
|
Đại biểu tỉnh
|
Số phát biểu
|
Tổ chức của Quốc hội
|
|
A
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Khoan Ái
|
Bắc Giang
|
414
|
Tổ 4
|
2
|
Phan Thị An
|
Phú Thọ
|
28
|
Thư ký đoàn
|
3
|
Hoàng Anh
|
Thừa Thiên
|
45
|
Chính phủ
|
4
|
Nguyễn Tấn Anh
(tức Linh)
|
Hải Ninh
|
330
|
Tổ 3
|
5
|
Phan Anh
|
Hà Tĩnh
|
72
|
Chính phủ
|
6
|
Phạm Văn Ất
|
Bắc Giang
|
416
|
Tổ 4
|
|
B
|
|
|
|
7
|
Diệp Ba
|
Mỹ Tho
|
87
|
Tổ 11
|
8
|
Lê Quảng Ba
|
Lạng Sơn
|
298
|
Tổ 3
|
9
|
Trần Xuân Bách
|
Nam Định
|
395
|
|
10
|
Phạm Văn Bạch
|
Bến Tre
|
8
|
Chủ tịch đoàn
|
11
|
Trịnh Xuân Bái
|
Thanh Hóa
|
405
|
Tổ 8
|
12
|
Đào Đình Bảng
|
Yên Bái
|
230
|
Tổ 2
|
13
|
Nguyễn Bàng
|
Vĩnh Phúc
|
390
|
Tổ 4
|
14
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hải Dương
|
43
|
Chính phủ
|
15
|
Tăng Văn Bằng
|
Hà Nội
|
92
|
Tổ 1
|
16
|
Cao Viết Bảo
|
Hà Đông
|
234
|
Tổ 6
|
17
|
Trần Thị Bảo
|
Nghệ An
|
365
|
Tổ 8
|
18
|
Hồ Thị Bi
|
Hòa Bình
|
188
|
Tổ 2
|
19
|
Hồ Thành Biên
|
Hà Nội
|
18
|
Chủ tịch đoàn
|
20
|
Nguyễn Văn Bính
|
Bắc Ninh
|
438
|
Tổ 4
|
21
|
Hoàng Bình
|
Thái Nguyên
|
250
|
Tổ 3
|
22
|
Nịnh Văn Bỉnh (tức Sừu)
|
Tuyên Quang
|
282
|
Tổ 3
|
23
|
Trần Tử Bình
|
Hà Nam
|
265
|
Tổ 6
|
24
|
Trịnh Thị Bỉnh
|
Thanh Hóa
|
403
|
Tổ 8
|
25
|
Phạm Đăng Bộ
|
Thái Bình
|
324
|
Tổ 7
|
26
|
Vũ Đình Bông
|
Khu Hồng Quảng
|
211
|
Tổ 5
|
27
|
Nhữ Văn Bồng
|
Hải Phòng
|
112
|
Tổ 1
|
28
|
Phạm Văn Búng
|
Biên Hòa
|
|
|
29
|
Lò Văn Bường
|
Thanh Hóa
|
435
|
Tổ 8
|
30
|
Tạ Quang Bửu
|
Kiến An
|
182
|
Tổ 5
|
|
C
|
|
|
|
31
|
Võ Khải Ca
|
Thanh Hóa
|
459
|
Tổ 8
|
32
|
Hoàng Văn Các
|
Yên Bái
|
228
|
Tổ 2
|
33
|
Nguyễn Văn Cái
|
Bến Tre
|
81
|
Tổ 11
|
34
|
Trần Đình Cào
|
Thanh Hóa
|
423
|
Tổ 8
|
35
|
Phạm Văn Cát
|
Thái Bình
|
323
|
Tổ 7
|
36
|
Lê Thị Cầm
|
Thái Nguyên
|
252
|
Tổ 3
|
37
|
Bùi Thị Cẩm
|
Hà Đông
|
235
|
Tổ 6
|
38
|
Đoàn Văn Cẩm
|
Ninh Bình
|
288
|
Tổ 6
|
39
|
Kha Vạng Cấn
|
Thanh Hóa
|
433
|
Tổ 8
|
40
|
Nguyễn Văn Cân
|
Kiến An
|
180
|
Tổ 5
|
41
|
Trần Văn Cẩn
|
Kiến An
|
178
|
Tổ 5
|
42
|
Cù Huy Cận
|
Thái Bình
|
348
|
Tổ 7
|
43
|
Nguyễn Văn Cận
|
Vĩnh Phúc
|
388
|
Tổ 4
|
44
|
La Văn Cầu
|
Cao Bằng
|
22
|
Chủ tịch đoàn
|
45
|
Nguyễn Côn
|
Nghệ An
|
367
|
Tổ 8
|
46
|
Nguyễn Văn Côn
|
Gò Công
|
139
|
Tổ 11
|
47
|
Lê Cổn
|
Nghệ An
|
341
|
Tổ 8
|
48
|
Nguyễn Công
|
Hà Tĩnh
|
259
|
Tổ 9
|
49
|
Vũ Văn Cống
|
Kiến An
|
206
|
Tổ 5
|
50
|
Trần Huy Cơ
|
Bắc Giang
|
436
|
Tổ 4
|
51
|
Lương Định Của
|
Hải Dương
|
124
|
Tổ 5
|
52
|
Lê Thị Cúc (tức Len)
|
Nam Định
|
373
|
Tổ 7
|
53
|
Trần Văn Cung
|
Nghệ An
|
327
|
Tổ 8
|
54
|
Nguyễn An Cương
|
Hải Dương
|
126
|
Tổ 5
|
55
|
Nguyễn Văn Cửu
|
Sa Đéc
|
113
|
Tổ 11
|
56
|
Phan Chấn
|
Bình Định
|
203
|
Tổ 10
|
57
|
Đỗ Hữu Chất
|
Sơn Tây
|
354
|
Tổ 4
|
58
|
Đặng Viết Châu
|
Vĩnh Phúc
|
386
|
Tổ 4
|
59
|
Hoàng Quốc Thịnh
(tức Hoàng Hà Châu)
|
Bắc Giang
|
74
|
Chính phủ
|
60
|
Nguyễn Kinh Chi
|
Thừa Thiên
|
313
|
Tổ 9
|
61
|
Nguyễn Văn Chi
|
Khánh Hòa
|
217
|
Tổ 10
|
62
|
Phan Văn Chiêu
|
Sóc Trăng
|
143
|
Tổ 11
|
63
|
Trường Chinh
|
Hà Nội
|
51
|
Chính phủ
|
64
|
Nguyễn Quang Chính
|
Hà Đông
|
236
|
Tổ 6
|
65
|
Lê Chương (tức Nguyễn Đức Lương)
|
Kiến An
|
208
|
Tổ 5
|
|
D
|
|
|
|
66
|
Nguyễn Phương Danh (tức Tám Danh)
|
Quảng Bình
|
271
|
Tổ 9
|
67
|
Trương Đình Dần
|
Ninh Bình
|
290
|
Tổ 6
|
68
|
Hỷ Vẩy Dầu
(tức A Dóng)
|
Hải Ninh
|
328
|
Tổ 3
|
69
|
Hồ Đắc Di
|
Tuyên Quang
|
280
|
Tổ 3
|
70
|
Bùi Thị Diệm
|
Hải Dương
|
128
|
Tổ 5
|
71
|
Hoàng Văn Diệm
|
Nghệ An
|
325
|
Tổ 8
|
72
|
Phan Diêu
|
Quảng Nam
|
175
|
Tổ 10
|
73
|
Phạm Công Dỉnh
|
Lạng Sơn
|
300
|
Tổ 3
|
74
|
Nguyễn Quang Dụ
|
Hà Nội
|
60
|
Tổ 1
|
75
|
Nguyễn Duân
|
Quảng Ngãi
|
161
|
Tổ 10
|
76
|
Lê Duẩn
|
Hà Nội
|
5
|
Chủ tịch đoàn
|
77
|
Lê Dung
|
Đà Nẵng
|
177
|
Tổ 10
|
78
|
Trần Quang Dung
|
Hà Đông
|
260
|
Tổ 6
|
79
|
Văn Tiến Dũng
|
Bắc Ninh
|
440
|
Tổ 4
|
80
|
Trần Hữu Duyệt
|
Hà Tĩnh
|
257
|
Tổ 9
|
81
|
Trần Hữu Dực
|
Huế
|
75
|
Chính phủ
|
82
|
Trần Duy Dương
|
Hưng Yên
|
155
|
Tổ 5
|
83
|
Vũ Dương
|
Vĩnh Phúc
|
384
|
Tổ 4
|
|
Đ
|
|
|
|
84
|
Lê Văn Đại
|
Hải Phòng
|
110
|
Tổ 1
|
85
|
Kim Đao
|
Cao Bằng
|
340
|
Tổ 3
|
86
|
Nguyễn Thị Đạo
|
Bắc Ninh
|
442
|
Tổ 4
|
87
|
Nguyễn Thế Đạt
|
Thái Nguyên
|
254
|
Tổ 3
|
88
|
Lê Tất Đắc
|
Thanh Hóa
|
421
|
Tổ 8
|
89
|
Nguyễn Đăng
|
Cần Thơ
|
149
|
Tổ 11
|
90
|
Tô Quang Đẩu
|
Kiến An
|
210
|
Tổ 5
|
91
|
Trần Văn Đệ
|
Hà Tĩnh
|
255
|
Tổ 9
|
92
|
Phạm Thị Hồng Điệp
|
Hà Nam
|
263
|
Tổ 6
|
93
|
Trịnh Ngọc Điệt
|
Thanh Hóa
|
419
|
Tổ 8
|
94
|
Lê Trung Đình
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
146
|
Tổ 2
|
95
|
Lê Thị Định
|
Thái Bình
|
346
|
Tổ 7
|
96
|
Lã Xuân Đĩnh
|
Thái Bình
|
344
|
Tổ 7
|
97
|
Thích Trí Độ
|
Hà Nội
|
21
|
Chủ tịch đoàn
|
98
|
Trần Độ
|
Nam Định
|
371
|
Tổ 7
|
99
|
Ngô Duy Đông
|
Thái Bình
|
321
|
Tổ 7
|
100
|
Phạm Văn Đồng
|
Quảng Ngãi
|
3
|
Chủ tịch đoàn
|
101
|
Lê Minh Đức
|
Hà Nội
|
94
|
Tổ 1
|
|
G
|
|
|
|
102
|
Huỳnh Văn Gấm
|
Tân An
|
91
|
Tổ 11
|
103
|
Bùi Hưng Gia
|
Hà Nội
|
78
|
Tổ 1
|
104
|
Hoàng Minh Giám
|
Hà Đông
|
|
|
105
|
Đặng Kim Giang
|
Thái Bình
|
319
|
Tổ 7
|
106
|
Trương Quang Giao
|
Bắc Ninh
|
444
|
Tổ 4
|
107
|
Phạm Ngọc Giác
(tức Trần Thắng)
|
Kiến An
|
212
|
Tổ 5
|
108
|
Võ Nguyên Giáp
|
Quảng Bình
|
7
|
Chủ tịch đoàn
|
|
H
|
|
|
|
109
|
Nguyễn Sơn Hà
|
Hải Phòng
|
64
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
110
|
Hoàng Văn Hạ
|
Hải Dương
|
159
|
Tổ 5
|
111
|
Ngô Tử Hạ
|
Ninh Bình
|
66
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
112
|
Lò Văn Hạc
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
16
|
Chủ tịch đoàn
|
113
|
Lò Văn Hặc
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
148
|
Tổ 2
|
114
|
Nguyễn Xuân Hàm
|
Thái Bình
|
368
|
Tổ 7
|
115
|
Hoàng Văn Hanh
|
Nghệ An
|
23
|
Chủ tịch đoàn
|
116
|
Đào Thị Hạnh
|
Nam Định
|
369
|
Tổ 7
|
117
|
Nguyễn Thúc Hào
|
Nghệ An
|
389
|
Tổ 8
|
118
|
Lê Văn Hiến
|
Quảng Nam
|
104
|
Chính phủ
|
119
|
Cao Thị Hiền
|
Vĩnh Phúc
|
32
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
120
|
Dương Đức Hiền
|
Bắc Ninh
|
32
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
121
|
Lê Minh Hiền
|
Hà Đông
|
238
|
Tổ 6
|
122
|
Vũ Thị Hiền
(tức Vũ Thị Lãm)
|
Kiến An
|
214
|
Tổ 5
|
123
|
Dương Kỳ Hiệp
|
Sóc Trăng
|
141
|
Tổ 11
|
124
|
Đỗ Khắc Hiếu
|
Hải Dương
|
130
|
Tổ 5
|
125
|
Hồ Trọng Hiếu
(tức Tú Mỡ)
|
Bắc Giang
|
434
|
Tổ 4
|
126
|
Nguyễn Công Hòa
|
Hải Dương
|
131
|
Tổ 5
|
127
|
Thào Doãn Hòa
|
Lào Cai
|
200
|
Tổ 2
|
128
|
Hoàng Văn Hoan
|
Nghệ An
|
4
|
Chủ tịch đoàn
|
129
|
Trần Quốc Hoàn
|
Hà Tĩnh
|
48
|
Chính phủ
|
130
|
Nguyễn Hoàng
|
Hải Phòng
|
108
|
Tổ 1
|
131
|
Nguyễn Phi Hoanh
|
Mỹ Tho
|
85
|
Tổ 11
|
132
|
Nguyễn Văn Hoành
|
Chợ lớn
|
|
|
133
|
Dương Công Hoạt
|
Cao Bằng
|
338
|
Tổ 3
|
134
|
Nguyễn Bá Hòe
|
Plei-ku
|
245
|
Tổ 10
|
135
|
Lương Duyên Hồi
|
Thái Bình
|
317
|
Tổ 7
|
136
|
Nguyễn Khoa Diệu Hồng
|
Hà Nội
|
80
|
Tổ 1
|
137
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Hà Nội
|
122
|
Tổ 1
|
138
|
Phạm Văn Hồng
|
Ninh Bình
|
292
|
Tổ 6
|
139
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Hà Đông
|
240
|
Tổ 6
|
140
|
Hoàng A Hù
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
176
|
Tổ 2
|
141
|
Ngô Thị Huệ
|
Bạc Liêu
|
135
|
Tổ 11
|
142
|
Nguyễn Văn Huệ
|
Sa Đéc
|
111
|
Tổ 11
|
143
|
Trần Thị Huệ
|
Hưng Yên
|
153
|
Tổ 5
|
144
|
Phạm Hùng
|
Hà Nội
|
50
|
Chính phủ
|
145
|
Trần Huy
|
Bình Định
|
201
|
Tổ 10
|
146
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Hà Đông
|
98
|
Chính phủ
|
147
|
Nguyễn Mạnh Hưng
|
Bắc Ninh
|
448
|
Tổ 4
|
148
|
Phan Hưng
(tức Phan Văn Ứng)
|
Hà Nam
|
261
|
Tổ 6
|
149
|
Trần Duy Hưng
|
Hà Nội
|
82
|
Tổ 1
|
150
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Long Xuyên
|
38
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
151
|
Tố Hữu
|
Ninh Bình
|
67
|
Chính phủ
|
152
|
Quách Hy
|
Hòa Bình
|
190
|
Tổ 2
|
153
|
Trương Quang Hy
|
Nghệ An
|
353
|
Tổ 8
|
154
|
Vy Xuân Hỷ
(tức Việt Tân)
|
Hải Ninh
|
326
|
Tổ 3
|
|
K
|
|
|
|
155
|
Vù Mí Kẻ
(tức Vù Mí Rình)
|
Hà Giang
|
308
|
Tổ 3
|
156
|
Hoàng Đình Kế
|
Phú Thọ
|
224
|
Tổ 2
|
157
|
Hoàng Thị Kiệm
|
Hà Đông
|
241
|
Tổ 6
|
158
|
Bùi Văn Kín
|
Hòa Bình
|
192
|
Tổ 2
|
159
|
Nguyễn Văn Kỉnh
|
Hà Tiên
|
119
|
Tổ 11
|
160
|
Ngụy Như Kontum
|
Thanh Hóa
|
431
|
Tổ 8
|
161
|
Hồng Kỳ
|
Cao Bằng
|
336
|
Tổ 3
|
162
|
Vũ Xuân Kỷ
|
Nam Định
|
|
|
163
|
Ngô Gia Khảm
|
Hà Nội
|
20
|
Chủ tịch đoàn
|
164
|
Nguyễn Duy Khâm
|
Trà Vinh
|
77
|
Tổ 11
|
165
|
Nguyễn Khang
|
Thái Bình
|
69
|
Chính phủ
|
166
|
Trần Quang Khanh
|
Bình Định
|
|
|
167
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Vĩnh Phúc
|
380
|
Tổ 4
|
168
|
Ung Văn Khiêm
|
Long Xuyên
|
121
|
Tổ 11
|
169
|
Tạ Duy Khiết
(tức Hồng Thanh)
|
Hà Nam
|
289
|
Tổ 6
|
170
|
Nguyễn Hữu Khiếu
|
Thanh Hóa
|
417
|
Tổ 8
|
171
|
Nguyễn Thị Khoa
|
Hòa Bình
|
194
|
Tổ 2
|
172
|
Trần Đăng Khoa
|
Thừa Thiên
|
71
|
Chính phủ
|
173
|
Đỗ Đức Khóa
|
Phú Thọ
|
222
|
Tổ 2
|
174
|
Nguyễn Trường Khoát
|
Nghệ An
|
387
|
Tổ 8
|
175
|
Nguyễn Xuân Khoát
|
Hà Đông
|
262
|
Tổ 6
|
176
|
Phạm Văn Khung
|
Gia Định
|
|
|
|
L
|
|
|
|
177
|
Trần Văn Lai
|
Hà Nội
|
120
|
Tổ 1
|
178
|
Nguyễn Lam
|
Nam Định
|
15
|
Chủ tịch đoàn
|
179
|
Bùi Lâm
|
Hà Nam
|
102
|
Chính phủ
|
180
|
Trần Ngọc Lạt
|
Lào Cai
|
202
|
Tổ 2
|
181
|
Trương Thị Len
|
Hải Phòng
|
106
|
Tổ 1
|
182
|
Nguyễn Thành Lê
|
Thái Bình
|
315
|
Tổ 7
|
183
|
Trần Lê
|
Bình Định
|
|
|
184
|
Đinh Văn Liên
|
Thanh Hóa
|
457
|
Tổ 8
|
185
|
Nguyễn Thị Liêu
(tức Hồ)
|
Bắc Giang
|
432
|
Tổ 4
|
186
|
Lô Văn Liệu
|
Nghệ An
|
339
|
Tổ 8
|
187
|
Trần Huy Liệu
|
Nam Định
|
42
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
188
|
Lê Hồng Long
|
Quảng Ngãi
|
163
|
Tổ 10
|
189
|
Nguyễn Văn Lộc
|
Thanh Hóa
|
455
|
Tổ 8
|
190
|
Nguyễn Lợ
|
Quảng Bình
|
273
|
Tổ 9
|
191
|
Trần Văn Luân
|
Rạch Giá
|
133
|
Tổ 11
|
192
|
Hoàng Khải Luân
(tức Trường Minh)
|
Lào Cai
|
204
|
Tổ 2
|
193
|
Bồ Xuân Luật
|
Hưng Yên
|
68
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
194
|
Phan Lục
|
Khu Hồng Quảng
|
209
|
Tổ 5
|
195
|
Triệu Văn Tịnh (tức Lủn)
|
Bắc Cạn
|
274
|
Tổ 3
|
196
|
Trần Văn Luôn
|
Hải Dương
|
129
|
Tổ 5
|
197
|
Triệu Tạ Luồng
|
Hà Giang
|
310
|
Tổ 3
|
198
|
Nguyễn Cao Luyện
|
Nam Định
|
396
|
Tổ 7
|
199
|
Nguyễn Văn Lư
|
Nam Định
|
398
|
Tổ 7
|
200
|
Nguyễn Thế Lữ
|
Bắc Ninh
|
450
|
Tổ 4
|
201
|
Phạm Quang Lược
|
Quảng Ngãi
|
187
|
Tổ 10
|
202
|
Kim Xuyên Lượng
|
Hà Giang
|
312
|
Tổ 3
|
203
|
Lê Viết Lượng
|
Hà Tĩnh
|
103
|
Chính phủ
|
204
|
Huỳnh Lưu
|
Phú Yên
|
|
|
205
|
Lương Văn Lưu
|
Thanh Hóa
|
429
|
Tổ 8
|
206
|
Lê Lý
|
Hà Tĩnh
|
253
|
Tổ 9
|
|
M
|
|
|
|
207
|
Dương Bạch Mai
|
Bà Rịa
|
36
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
208
|
Đặng Thai Mai
|
Nghệ An
|
355
|
Tổ 8
|
209
|
Lê Văn Mai
|
Bình Định
|
199
|
Tổ 10
|
210
|
Nguyễn Hữu Mai
|
Hưng Yên
|
151
|
Tổ 5
|
211
|
Bùi Quang Mại
|
Vĩnh Phúc
|
378
|
Tổ 4
|
212
|
Trần Kim Mạnh
|
Nghệ An
|
337
|
Tổ 8
|
213
|
Chu Huy Mân
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
174
|
Tổ 2
|
214
|
Hoàng Mậu
(tức Nguyễn Văn Khai)
|
Hải Phòng
|
132
|
Tổ 1
|
215
|
Trịnh Thị Miếng
|
Gia Định
|
65
|
Tổ 11
|
216
|
Hồ Chí Minh
|
Hà Nội
|
1
|
Chủ tịch đoàn
|
217
|
Nguyễn Tấn Minh
|
Thái Bình
|
370
|
Tổ 7
|
218
|
Nguyễn Văn Minh
|
Hà Đông
|
239
|
Tổ 6
|
219
|
Trần Gia Mô
|
Nam Định
|
397
|
Tổ 7
|
220
|
Đặng Thị Mùi
|
Thanh Hóa
|
453
|
Tổ 8
|
221
|
Đỗ Mười
|
Hải Phòng
|
76
|
Chính phủ
|
222
|
Nguyễn Tiến Mỹ
|
Hưng Yên
|
179
|
Tổ 5
|
|
N
|
|
|
|
223
|
Nguyễn Năm
|
Hà Nội
|
58
|
Tổ 1
|
224
|
Nguyễn Thị Năm
|
Nam Định
|
394
|
Tổ 7
|
225
|
Vũ Thị Năm
|
Bắc Ninh
|
452
|
Tổ 4
|
226
|
Phạm Văn Nĩnh
|
Thanh Hóa
|
427
|
Tổ 8
|
227
|
Hồ Thiệu Ngạn (tức Hồ Công Nghĩa)
|
Châu Đốc
|
117
|
Tổ 11
|
228
|
Nguyễn Đình Ngân
|
Thanh Hóa
|
437
|
Tổ 8
|
229
|
Nguyễn Văn Nghi
|
Phú Thọ
|
220
|
Tổ 2
|
230
|
Lê Thanh Nghị
|
Khu Hồng Quảng
|
47
|
Chính phủ
|
231
|
Lê Văn Nghĩa
|
Thanh Hóa
|
451
|
Tổ 8
|
232
|
Phan Tử Nghĩa
|
Thái Bình
|
343
|
Thư ký đoàn
|
233
|
Trần Đại Nghĩa
|
Phú Thọ
|
218
|
Tổ 2
|
234
|
Vũ Hữu Nghĩa
|
Phú Thọ
|
216
|
Tổ 2
|
235
|
Tôn Viết Nghiệm
|
Thanh Hóa
|
439
|
Tổ 8
|
236
|
Hà Văn Nghiệp
|
Hòa Bình
|
198
|
Tổ 2
|
237
|
Trần Văn Ngoạn
|
Hà Tĩnh
|
251
|
Tổ 9
|
238
|
Kim Ngọc
|
Vĩnh Phúc
|
404
|
Tổ 4
|
239
|
Y Ngông Nie Kđăm
|
Đắc Lắc
|
40
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
240
|
Nguyễn Xuân Nguyên
|
Thanh Hóa
|
449
|
Tổ 8
|
241
|
Trần Văn Nguyên
|
Gia Định
|
63
|
Tổ 11
|
242
|
Nguyễn Đình Ngữ
|
Hòa Bình
|
196
|
Tổ 2
|
243
|
Nguyễn Văn Ngưa
|
Hưng Yên
|
181
|
Tổ 5
|
244
|
Nguyễn Thị Minh Nhã
|
Hải Phòng
|
134
|
Tổ 1
|
245
|
Lê Văn Nhàn
|
Hải Phòng
|
136
|
Tổ 1
|
246
|
Hoàng Hữu Nhân
|
Hải Phòng
|
138
|
Tổ 1
|
247
|
Đỗ Đức Nhân
|
Nam Định
|
418
|
Tổ 7
|
248
|
Bùi Văn Nhẹ
|
Kiến An
|
213
|
Tổ 5
|
249
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
Quảng Nam
|
|
|
250
|
Nguyễn Văn Nhiên
|
Cao Bằng
|
334
|
Tổ 3
|
251
|
Ngô Tấn Nhơn
|
Mỹ Tho
|
83
|
Tổ 11
|
252
|
Phùng Hữu Nhung
|
Thái Nguyên
|
256
|
Tổ 3
|
253
|
Nguyễn Xuân Như
|
Bình Định
|
197
|
Tổ 10
|
|
O
|
|
|
|
254
|
Đinh Văn Oanh
|
Hưng Yên
|
183
|
Tổ 5
|
255
|
Nguyễn Oắng
|
Gia Định
|
61
|
Tổ 11
|
|
P
|
|
|
|
256
|
Giàng A Páo
|
Khu tự trị Thái Mèo (Châu Mù Cang Chải)
|
172
|
Tổ 2
|
257
|
Giàng A Páo
|
Khu tự trị
Thái Mèo (Châu Tủa Chùa)
|
170
|
Tổ 2
|
258
|
Hồ Vàng Páo
|
Lào Cai
|
232
|
Tổ 2
|
259
|
Ngô Thị Pứng (tức Bẩy)
|
Cao Bằng
|
332
|
Tổ 3
|
260
|
An Văn Pháp
|
Hà Nam
|
291
|
Tổ 6
|
261
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Mỹ Tho
|
|
|
262
|
Nguyễn Văn Phát
|
Vĩnh Long
|
|
|
263
|
Trương Tấn Phát
|
Châu Đốc
|
115
|
Tổ 11
|
264
|
Tôn Quang Phiệt
|
Thuận Hoá
|
12
|
Chủ tịch đoàn
|
265
|
Nay Phin
|
Plei-ku
|
243
|
Tổ 10
|
266
|
Nguyễn Sĩ Phong
|
Nghệ An
|
357
|
Tổ 8
|
267
|
Võ Phong
(tức Nguyễn Đức Thái)
|
Nam Định
|
399
|
Tổ 7
|
268
|
Dung Văn Phúc
|
Trà Vinh
|
|
|
269
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Hà Nội
|
118
|
Tổ 1
|
270
|
Hồ Văn Phúng
(tức Ích Hậu)
|
Bắc Cạn
|
272
|
Tổ 3
|
271
|
Đỗ Phụng
(tức Trần Quang Trọng)
|
Bắc Giang
|
430
|
Tổ 4
|
272
|
Lê Chân Phương
|
Sơn Tây
|
356
|
Tổ 4
|
273
|
Ngô Duy Phương
|
Bắc Giang
|
428
|
Tổ 4
|
274
|
Triệu Khánh Phương
|
Thái Nguyên
|
258
|
Tổ 3
|
275
|
Thái Phượng
|
Nghệ An
|
385
|
Tổ 8
|
|
Q
|
|
|
|
276
|
Đặng Văn Quang
|
Cần Thơ
|
147
|
Tổ 11
|
277
|
Đỗ Phát Quang
|
Bến Tre
|
79
|
Tổ 11
|
278
|
Hoàng Thị Quang
|
Hải Dương
|
158
|
Tổ 5
|
279
|
Vũ Quang
|
Hà Nội
|
116
|
Tổ 1
|
280
|
Hà Quế
|
Bắc Giang
|
13
|
Chủ tịch đoàn
|
281
|
Phạm Ngọc Quế
|
Phú Yên
|
223
|
Tổ 10
|
282
|
Phan Thị Quế
|
Ninh Bình
|
316
|
Tổ 6
|
283
|
Tôn Thị Quế
|
Nghệ An
|
335
|
Tổ 8
|
284
|
Trần Quế
|
Hà Tĩnh
|
249
|
Tổ 9
|
285
|
Trần Ngọc Quế
|
Cần Thơ
|
145
|
Tổ 11
|
286
|
Vũ Quế
|
Vĩnh Phúc
|
406
|
Tổ 4
|
287
|
Lang Viết Quý
|
Nghệ An
|
333
|
Tổ 8
|
288
|
Lý Tiến Quý
|
Khu tự trị
Thái Mèo
|
168
|
Tổ 2
|
289
|
Quan Văn Quý
(tức Ngọc Thuyết)
|
Tuyên Quang
|
278
|
Tổ 3
|
290
|
Vũ Quý
|
Hà Đông
|
264
|
Tổ 6
|
291
|
Trần Mạnh Quỳ
|
Quảng Trị
|
309
|
Tổ 9
|
292
|
Nguyễn Như Quỹ
|
Thái Nguyên
|
286
|
Tổ 3
|
293
|
Nông Quốc Chấn
(tức Nông Văn Quỳnh)
|
Bắc Cạn
|
270
|
Tổ 3
|
294
|
Trần Quỳnh
|
Phú Yên
|
225
|
Tổ 10
|
|
S
|
|
|
|
295
|
Hoàng Sâm
|
Hải Dương
|
125
|
Tổ 5
|
296
|
Lò Văn San
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
166
|
Tổ 2
|
297
|
Nguyễn Văn San
|
Lạng Sơn
|
302
|
Tổ 3
|
298
|
Hoàng Đức Sản
|
Khu Vĩnh Linh
|
305
|
Tổ 9
|
299
|
Phạm Sanh
|
Bình Định
|
|
|
300
|
Trương Thị Sáu
(tức bà Nguyễn An Ninh)
|
Hải Dương
|
127
|
Tổ 5
|
301
|
Vũ Thị Sen
|
Phú Thọ
|
242
|
Tổ 2
|
302
|
Võ Thị Siêng
|
Hà Nội
|
86
|
Tổ 1
|
303
|
Nguyễn Nguyên Sinh
|
Nam Định
|
420
|
Tổ 7
|
304
|
Đặng Đức Song
|
Hải Dương
|
156
|
Tổ 5
|
305
|
Nguyễn Văn Sót
|
Khu Hồng Quảng
|
207
|
Tổ 5
|
306
|
Lâm Sung
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
164
|
Tổ 2
|
307
|
Hoàng Sử
|
Thanh Hóa
|
441
|
Tổ 8
|
308
|
Phan Văn Sử
|
Vĩnh Long
|
109
|
Tổ 1
|
309
|
Trương Sỹ
|
Hà Nội
|
84
|
Tổ 1
|
|
T
|
|
|
|
310
|
Bùi Quang Tạo
|
Phú Thọ
|
44
|
Chính phủ
|
311
|
Nguyễn Tạo
|
Nghệ An
|
383
|
Tổ 8
|
312
|
Nguyễn Văn Tạo
|
Hà Nội
|
56
|
Tổ 1
|
313
|
Nguyễn Văn Tạo
|
Rạch Giá
|
70
|
Chính phủ
|
314
|
Trần Tạo
|
Hải Dương
|
123
|
Tổ 5
|
315
|
Nghiêm Khắc Tặng
|
Thanh Hóa
|
393
|
Tổ 8
|
316
|
Lò Văn Tân
|
Khu tự trị Thái - Mèo
|
162
|
Tổ 2
|
317
|
Chu Văn Tấn
|
Thái Nguyên
|
10
|
Chủ tịch đoàn
|
318
|
Đào Thị Tấn
|
Hưng Yên
|
185
|
Tổ 5
|
319
|
Hà Kế Tấn
|
Vĩnh Phúc
|
408
|
Tổ 4
|
320
|
Nguyễn Văn Tấn
|
Vĩnh Phúc
|
410
|
Tổ 4
|
321
|
Nguyễn Văn Tây
(tức Thanh Sơn)
|
Trà Vinh
|
105
|
Tổ 11
|
322
|
Nguyễn Tế
|
Nghệ An
|
381
|
Tổ 8
|
323
|
Hồ Quang Tiêm
|
Bắc Ninh
|
454
|
Tổ 4
|
324
|
Lại Duy Tiến
|
Thái Bình
|
345
|
Tổ 7
|
325
|
Trần Mạnh Tiển
|
Thanh Hóa
|
391
|
Tổ 8
|
326
|
Huỳnh Văn Tiểng
|
Sài Gòn - Chợ lớn
|
27
|
Thư ký đoàn
|
327
|
Đỗ Văn Tiết
|
Hà Nội
|
54
|
Tổ 1
|
328
|
Trần Tín
|
Bình Định
|
195
|
Tổ 10
|
329
|
Hà Văn Tính
|
Quảng Ngãi
|
189
|
Tổ 10
|
330
|
Phan Tính
|
Nam Định
|
422
|
Tổ 7
|
331
|
Phạm Hữu Tình
|
Hưng Yên
|
186
|
Tổ 5
|
332
|
Bùi Văn Tọa
|
Hải Dương
|
154
|
Tổ 5
|
333
|
Lương Văn Toàn
|
Yên Bái
|
226
|
Tổ 2
|
334
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
Thanh Hóa
|
443
|
Tổ 8
|
335
|
Phó Đức Tố
|
Nam Định
|
401
|
Tổ 7
|
336
|
Trần Tống
|
Quảng Nam
|
173
|
Tổ 10
|
337
|
Trần Công Tốt
|
Hà Nội
|
88
|
Tổ 1
|
338
|
Hồ Tơ
|
Khu Vĩnh Linh
|
303
|
Tổ 9
|
339
|
Hoàng Tú
|
Hưng Yên
|
26
|
Thư ký đoàn
|
340
|
Nguyễn Tuân
|
Khu Hồng Quảng
|
205
|
Tổ 5
|
341
|
Nguyễn Khắc Tuân
|
Hà Nam
|
293
|
Tổ 6
|
342
|
Trần Huy Tuấn
(tức Hoàng Tường)
|
Nam Định
|
402
|
Tổ 7
|
343
|
Phan Trọng Tuệ
|
Sơn Tây
|
358
|
Tổ 4
|
344
|
Tôn Thất Tùng
|
Thái Bình
|
372
|
Tổ 7
|
345
|
Trần Danh Tuyên
|
Hà Nội
|
11
|
Chủ tịch đoàn
|
346
|
Trần Văn Tư
|
Nam Định
|
424
|
Tổ 7
|
347
|
Trần Hữu Tước
|
Thanh Hóa
|
415
|
Tổ 8
|
348
|
Vũ Văn Tước
|
Hà Đông
|
266
|
Tổ 6
|
349
|
Nguyễn Tương
|
Bình Thuận
|
215
|
Tổ 10
|
350
|
Trần Công Tường
|
Gò Công
|
137
|
Tổ 11
|
351
|
Hoàng Công Tựu
|
Nghệ An
|
331
|
Tổ 8
|
352
|
Phạm Văn Tỵ
|
Phú Thọ
|
244
|
Tổ 2
|
353
|
Dương Mạc Thạch
(tức Tích Thắng)
|
Hà Giang
|
314
|
Tổ 3
|
354
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hải Dương
|
100
|
Chính phủ
|
355
|
Bàn Chí Thanh (tức Hàm)
|
Tuyên Quang
|
276
|
Tổ 3
|
356
|
Hoài Thanh (tức Nguyễn Đức Nguyên)
|
Thanh Hóa
|
413
|
Tổ 8
|
357
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Khu Vĩnh Linh
|
301
|
Tổ 9
|
358
|
Phan Lưu Thanh
|
Phú Yên
|
227
|
Tổ 10
|
359
|
Hoàng Mậu Thành
|
Hải Ninh
|
352
|
Tổ 3
|
360
|
Lê Thành
|
Nam Định
|
400
|
Tổ 7
|
361
|
Lê Thành
(tức Thanh Phong)
|
Vĩnh Phúc
|
412
|
Tổ 4
|
362
|
Nguyễn Viết Thành
(tức Vũ Anh)
|
Hải Dương
|
152
|
Tổ 5
|
363
|
Vương Chí Thành
|
Hà Giang
|
342
|
Tổ 3
|
364
|
Phan Thao
|
Quảng Nam
|
171
|
Tổ 10
|
365
|
Trần Thị Thạo
|
Ninh Bình
|
318
|
Tổ 6
|
366
|
Ma Văn Thay
|
Quảng Bình
|
275
|
Tổ 9
|
367
|
Cao Thắng
|
Hưng Yên
|
184
|
Tổ 5
|
368
|
Đinh Văn Thắng
|
Hà Nội
|
90
|
Tổ 1
|
369
|
Tôn Đức Thắng
|
Sài Gòn - Chợ Lớn
|
2
|
Chủ tịch đoàn
|
370
|
Nguyễn Thị Thập
|
Mỹ Tho
|
17
|
Chủ tịch đoàn
|
371
|
Đào Thiện Thi
|
Khánh Hòa
|
219
|
Tổ 10
|
372
|
Nguyễn Đình Thi
|
Hải Phòng
|
140
|
Tổ 1
|
373
|
Trần Thi
|
Phan Rang
|
247
|
Tổ 10
|
374
|
Đặng Thí
|
Quảng Trị
|
307
|
Tổ 9
|
375
|
Lê Văn Thiêm
|
Hà Tĩnh
|
287
|
Tổ 9
|
376
|
Phạm Sỹ Thiêm
|
Nghệ An
|
379
|
Tổ 8
|
377
|
Hà Thị Thiệm
|
Thái Bình
|
347
|
Tổ 7
|
378
|
Chu Thiện
|
Thái Bình
|
374
|
Tổ 7
|
379
|
Nguyễn Công Thiệp
|
Thanh Hóa
|
411
|
Tổ 8
|
380
|
Hồ Thiết
|
Quảng Ngãi
|
191
|
Tổ 10
|
381
|
Nguyễn Văn Thiệt
|
Vĩnh Long
|
107
|
Tổ 11
|
382
|
Đặng Xuân Thiều
|
Nam Định
|
426
|
Tổ 7
|
383
|
Nguyễn Thị Thiu
|
Nghệ An
|
359
|
Tổ 8
|
384
|
Vũ Tiến Thọ
|
Hải Phòng
|
142
|
Tổ 1
|
385
|
Nguyễn Tư Thoan
|
Quảng Bình
|
277
|
Tổ 9
|
386
|
Trịnh Huy Thoan
(tức Đoan)
|
Hà Đông
|
237
|
Tổ 6
|
387
|
Mong Thoong
|
Bình Định
|
231
|
Tổ 10
|
388
|
Phạm Huy Thông
|
Hưng Yên
|
|
|
389
|
Trần Quang Thông
|
Quảng Bình
|
297
|
Tổ 9
|
390
|
Nguyễn Văn Thơi
|
Thái Bình
|
376
|
Tổ 7
|
391
|
Âu Thị Lê Thơm
|
Lạng Sơn
|
304
|
Tổ 3
|
392
|
Tạ Xuân Thu
|
Hải Phòng
|
144
|
Tổ 1
|
393
|
Nguyễn Thị Thú
|
Hà Nội
|
114
|
Tổ 1
|
394
|
Nguyễn Hữu Thu
|
Hà Đông
|
268
|
Tổ 6
|
395
|
Lưu Huy Thuận
|
Hải Dương
|
157
|
Tổ 5
|
396
|
Trịnh Thuận
|
Thanh Hóa
|
409
|
Tổ 8
|
397
|
Nguyễn Văn Thuế
(tức Nguyễn Văn Mười)
|
Hà Nam
|
295
|
Tổ 6
|
398
|
Nguyễn Huy Thung
|
Hà Đông
|
269
|
Tổ 6
|
399
|
Hoàng Đạo Thuý
|
Thái Bình
|
349
|
Tổ 7
|
400
|
Xuân Thủy
|
Hà Đông
|
|
|
401
|
Ngô Thuyền
|
Thanh Hóa
|
407
|
Tổ 8
|
402
|
Lâm Trọng Thư
|
Lạng Sơn
|
306
|
Tổ 3
|
403
|
Lâm Quang Thự
|
Quảng Nam
|
169
|
Tổ 10
|
404
|
Nguyễn Đức Thừa
|
Nghệ An
|
361
|
Tổ 8
|
405
|
Khương Xuân Thực
|
Sơn Tây
|
360
|
Tổ 4
|
406
|
Nguyễn Trác
|
Nghệ An
|
329
|
Tổ 8
|
407
|
Nguyễn Văn Trân
|
Nam Định
|
46
|
Chính phủ
|
408
|
Nguyễn Văn Trấn
|
Sài Gòn - Chợ Lớn
|
93
|
Tổ 11
|
409
|
Trần Đình Tri
|
Quảng Nam
|
24
|
Thư ký đoàn
|
410
|
Nguyễn Trí
|
Quảng Ngãi
|
193
|
Tổ 10
|
411
|
Huỳnh Triếp
|
Bình Định
|
229
|
Tổ 10
|
412
|
Đinh Gia Trinh
|
Hà Nam
|
296
|
Tổ 6
|
413
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Thanh Hóa
|
49
|
Chính phủ
|
414
|
Phạm Thị Trinh (tức Lân)
|
Thanh Hóa
|
445
|
Tổ 8
|
415
|
Nguyễn Ngọc Trìu
|
Thái Bình
|
377
|
Tổ 7
|
416
|
Nguyễn Tấn Gi Trọng
|
Nam Định
|
425
|
Tổ 7
|
417
|
Trương Hòa Trung
|
Hà Tĩnh
|
285
|
Tổ 9
|
418
|
Đoàn Trọng Truyến
|
Thừa Thiên
|
311
|
Tổ 9
|
419
|
Phan Trữ
|
Thanh Hóa
|
447
|
Tổ 8
|
420
|
Bùi Công Trừng
|
Thái Bình
|
351
|
Tổ 7
|
421
|
Nguyễn Xuân Trường
|
Sơn Tây
|
362
|
Tổ 4
|
|
V
|
|
|
|
422
|
Ngô Huy Văn
|
Bắc Giang
|
446
|
Tổ 4
|
423
|
Nguyễn Trọng Vân
|
Sơn Tây
|
364
|
Tổ 4
|
424
|
Nguyễn Văn Vận
|
Thái Bình
|
350
|
Tổ 7
|
425
|
Nguyễn Thị Thục Viên
|
Hà Nội
|
34
|
Ban Thường trực Quốc hội
|
426
|
Dương Văn Viện
|
Sơn Tây
|
366
|
Tổ 4
|
427
|
Trần Viện
|
Quảng Nam
|
167
|
Tổ 10
|
428
|
Nguyễn Văn Viễn
(tức Nguyễn Đạt)
|
Hà Nam
|
294
|
Tổ 6
|
429
|
Tống Đức Viễn
|
Tân An
|
89
|
Tổ 11
|
430
|
Hoàng Quốc Việt
|
Hà Nội
|
14
|
Chủ tịch đoàn
|
431
|
Đặng Thái Vinh
|
Thái Nguyên
|
284
|
Tổ 3
|
432
|
Lê Quang Vinh
|
Thái Bình
|
375
|
Tổ 7
|
433
|
Phùng Thị Vinh
|
Khu Tự trị Thái Mèo
|
160
|
Tổ 2
|
434
|
Nguyễn Thế Vịnh
|
Ninh Bình
|
320
|
Tổ 6
|
435
|
Nguyễn Trọng Vĩnh
|
Nghệ An
|
363
|
Tổ 8
|
436
|
Nguyễn Vĩnh
|
Hải Dương
|
150
|
Tổ 5
|
437
|
Lê Thị Vọng
|
Hà Tĩnh
|
283
|
Tổ 9
|
438
|
Nguyễn Hy Vọng
|
Hà Tĩnh
|
281
|
Tổ 9
|
439
|
Nguyễn Ngọc Vỡi
|
Ninh Bình
|
322
|
Tổ 6
|
440
|
Lê PhongVũ
|
Thanh Hóa
|
458
|
Tổ 8
|
441
|
Nguyễn Vừng
|
Hà Tĩnh
|
279
|
Tổ 9
|
442
|
Nguyễn Minh Vỹ
(tức Tôn Thất Vỹ)
|
Khánh Hòa
|
221
|
Tổ 10
|
|
W
|
|
|
|
443
|
Y Wang
|
Đắc Lắc
|
19
|
Chủ tịch đoàn
|
|
X
|
|
|
|
444
|
Đinh Văn Xếp
|
Phú Thọ
|
246
|
Tổ 2
|
445
|
Nguyễn Xiển
|
Hà Nội
|
9
|
Chủ tịch đoàn
|
446
|
Vũ Văn Xin
|
Hà Đông
|
267
|
Tổ 6
|
447
|
Đặng Thị Xuân
|
Sơn Tây
|
392
|
Tổ 4
|
448
|
Lê Thị Xuyến
|
Quảng Nam
|
165
|
Tổ 10
|
449
|
Ngô Thị Xuyến
|
Phú Thọ
|
248
|
Tổ 2
|
450
|
Trần Thị Xuyến
|
Quảng Bình
|
299
|
Tổ 9
|
|
Y
|
|
|
|
451
|
Trương Minh Ý
|
Bắc Ninh
|
456
|
Tổ 4
|
452
|
Nghiêm Xuân Yêm
|
Hà Nội
|
6
|
Chủ tịch đoàn
|
453
|
Phạm Thị Yên
|
Khu Hồng Quảng
|
233
|
Tổ 5
|
Đại biểu Quốc hội được bầu bổ sung ngày 25-3-1962:
1. Phùng Lê Chương (Lạng Sơn), thay đại biểu Lâm Trọng Thư từ trần.
2. Hoàng Văn Đáo (Vĩnh Linh), thay đại biểu Hoàng Đức Sản từ trần.
* Danh sách này được lập tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa II (BT).