VĂN KIỆN QUỐC HỘI TOÀN TẬP TẬP II 1960 - 1964

DANH SÁCH
CÁC ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ II *

(XẾP THEO THỨ TỰ A, B, C)

 

Số TT

Họ và tên

Đại biểu tỉnh

Số phát biểu

Tổ chức của Quốc hội

 

A

 

 

 

1

Huỳnh Khoan Ái

Bắc Giang

414

Tổ 4

2

Phan Thị An

Phú Thọ

28

Thư ký đoàn

3

Hoàng Anh

Thừa Thiên

45

Chính phủ

4

Nguyễn Tấn Anh
(tức Linh)

Hải Ninh

330

Tổ 3

5

Phan Anh

Hà Tĩnh

72

Chính phủ

6

Phạm Văn Ất

Bắc Giang

416

Tổ 4

 

B

 

 

 

7

Diệp Ba

Mỹ Tho

87

Tổ 11

8

Lê Quảng Ba

Lạng Sơn

298

Tổ 3

9

Trần Xuân Bách

Nam Định

395

 

10

Phạm Văn Bạch

Bến Tre

8

Chủ tịch đoàn

11

Trịnh Xuân Bái

Thanh Hóa

405

Tổ 8

12

Đào Đình Bảng

Yên Bái

230

Tổ 2

13

Nguyễn Bàng

Vĩnh Phúc

390

Tổ 4

14

Nguyễn Lương Bằng

Hải Dương

43

Chính phủ

15

Tăng Văn Bằng

Hà Nội

92

Tổ 1

16

Cao Viết Bảo

Hà Đông

234

Tổ 6

17

Trần Thị Bảo

Nghệ An

365

Tổ 8

18

Hồ Thị Bi

Hòa Bình

188

Tổ 2

19

Hồ Thành Biên

Hà Nội

18

Chủ tịch đoàn

20

Nguyễn Văn Bính

Bắc Ninh

438

Tổ 4

21

Hoàng Bình

Thái Nguyên

250

Tổ 3

22

Nịnh Văn Bỉnh (tức Sừu)

Tuyên Quang

282

Tổ 3

23

Trần Tử Bình

Hà Nam

265

Tổ 6

24

Trịnh Thị Bỉnh

Thanh Hóa

403

Tổ 8

25

Phạm Đăng Bộ

Thái Bình

324

Tổ 7

26

Vũ Đình Bông

Khu Hồng Quảng

211

Tổ 5

27

Nhữ Văn Bồng

Hải Phòng

112

Tổ 1

28

Phạm Văn Búng

Biên Hòa

 

 

29

Lò Văn Bường

Thanh Hóa

435

Tổ 8

30

Tạ Quang Bửu

Kiến An

182

Tổ 5

 

C

 

 

 

31

Võ Khải Ca

Thanh Hóa

459

Tổ 8

32

Hoàng Văn Các

Yên Bái

228

Tổ 2

33

Nguyễn Văn Cái

Bến Tre

81

Tổ 11

34

Trần Đình Cào

Thanh Hóa

423

Tổ 8

35

Phạm Văn Cát

Thái Bình

323

Tổ 7

36

Lê Thị Cầm

Thái Nguyên

252

Tổ 3

37

Bùi Thị Cẩm

Hà Đông

235

Tổ 6

38

Đoàn Văn Cẩm

Ninh Bình

288

Tổ 6

39

Kha Vạng Cấn

Thanh Hóa

433

Tổ 8

40

Nguyễn Văn Cân

Kiến An

180

Tổ 5

41

Trần Văn Cẩn

Kiến An

178

Tổ 5

42

Cù Huy Cận

Thái Bình

348

Tổ 7

43

Nguyễn Văn Cận

Vĩnh Phúc

388

Tổ 4

44

La Văn Cầu

Cao Bằng

22

Chủ tịch đoàn

45

Nguyễn Côn

Nghệ An

367

Tổ 8

46

Nguyễn Văn Côn

Gò Công

139

Tổ 11

47

Lê Cổn

Nghệ An

341

Tổ 8

48

Nguyễn Công

Hà Tĩnh

259

Tổ 9

49

Vũ Văn Cống

Kiến An

206

Tổ 5

50

Trần Huy Cơ

Bắc Giang

436

Tổ 4

51

Lương Định Của

Hải Dương

124

Tổ 5

52

Lê Thị Cúc (tức Len)

Nam Định

373

Tổ 7

53

Trần Văn Cung

Nghệ An

327

Tổ 8

54

Nguyễn An Cương

Hải Dương

126

Tổ 5

55

Nguyễn Văn Cửu

Sa Đéc

113

Tổ 11

56

Phan Chấn

Bình Định

203

Tổ 10

57

Đỗ Hữu Chất

Sơn Tây

354

Tổ 4

58

Đặng Viết Châu

Vĩnh Phúc

386

Tổ 4

59

Hoàng Quốc Thịnh
(tức Hoàng Hà Châu)

Bắc Giang

74

Chính phủ

60

Nguyễn Kinh Chi

Thừa Thiên

313

Tổ 9

61

Nguyễn Văn Chi

Khánh Hòa

217

Tổ 10

62

Phan Văn Chiêu

Sóc Trăng

143

Tổ 11

63

Trường Chinh

Hà Nội

51

Chính phủ

64

Nguyễn Quang Chính

Hà Đông

236

Tổ 6

65

Lê Chương (tức Nguyễn Đức Lương)

Kiến An

208

Tổ 5

 

D

 

 

 

66

Nguyễn Phương Danh (tức Tám Danh)

Quảng Bình

271

Tổ 9

67

Trương Đình Dần

Ninh Bình

290

Tổ 6

68

Hỷ Vẩy Dầu
(tức A Dóng)

Hải Ninh

328

Tổ 3

69

Hồ Đắc Di

Tuyên Quang

280

Tổ 3

70

Bùi Thị Diệm

Hải Dương

128

Tổ 5

71

Hoàng Văn Diệm

Nghệ An

325

Tổ 8

72

Phan Diêu

Quảng Nam

175

Tổ 10

73

Phạm Công Dỉnh

Lạng Sơn

300

Tổ 3

74

Nguyễn Quang Dụ

Hà Nội

60

Tổ 1

75

Nguyễn Duân

Quảng Ngãi

161

Tổ 10

76

Lê Duẩn

Hà Nội

5

Chủ tịch đoàn

77

Lê Dung

Đà Nẵng

177

Tổ 10

78

Trần Quang Dung

Hà Đông

260

Tổ 6

79

Văn Tiến Dũng

Bắc Ninh

440

Tổ 4

80

Trần Hữu Duyệt

Hà Tĩnh

257

Tổ 9

81

Trần Hữu Dực

Huế

75

Chính phủ

82

Trần Duy Dương

Hưng Yên

155

Tổ 5

83

Vũ Dương

Vĩnh Phúc

384

Tổ 4

 

Đ

 

 

 

84

Lê Văn Đại

Hải Phòng

110

Tổ 1

85

Kim Đao

Cao Bằng

340

Tổ 3

86

Nguyễn Thị Đạo

Bắc Ninh

442

Tổ 4

87

Nguyễn Thế Đạt

Thái Nguyên

254

Tổ 3

88

Lê Tất Đắc

Thanh Hóa

421

Tổ 8

89

Nguyễn Đăng

Cần Thơ

149

Tổ 11

90

Tô Quang Đẩu

Kiến An

210

Tổ 5

91

Trần Văn Đệ

Hà Tĩnh

255

Tổ 9

92

Phạm Thị Hồng Điệp

Hà Nam

263

Tổ 6

93

Trịnh Ngọc Điệt

Thanh Hóa

419

Tổ 8

94

Lê Trung Đình

Khu tự trị Thái Mèo

146

Tổ 2

95

Lê Thị Định

Thái Bình

346

Tổ 7

96

Lã Xuân Đĩnh

Thái Bình

344

Tổ 7

97

Thích Trí Độ

Hà Nội

21

Chủ tịch đoàn

98

Trần Độ

Nam Định

371

Tổ 7

99

Ngô Duy Đông

Thái Bình

321

Tổ 7

100

Phạm Văn Đồng

Quảng Ngãi

3

Chủ tịch đoàn

101

Lê Minh Đức

Hà Nội

94

Tổ 1

 

G

 

 

 

102

Huỳnh Văn Gấm

Tân An

91

Tổ 11

103

Bùi Hưng Gia

Hà Nội

78

Tổ 1

104

Hoàng Minh Giám

Hà Đông

 

 

105

Đặng Kim Giang

Thái Bình

319

Tổ 7

106

Trương Quang Giao

Bắc Ninh

444

Tổ 4

107

Phạm Ngọc Giác
(tức Trần Thắng)

Kiến An

212

Tổ 5

108

Võ Nguyên Giáp

Quảng Bình

7

Chủ tịch đoàn

 

H

 

 

 

109

Nguyễn Sơn Hà

Hải Phòng

64

Ban Thường trực Quốc hội

110

Hoàng Văn Hạ

Hải Dương

159

Tổ 5

111

Ngô Tử Hạ

Ninh Bình

66

Ban Thường trực Quốc hội

112

Lò Văn Hạc

Khu tự trị Thái Mèo

16

Chủ tịch đoàn

113

Lò Văn Hặc

Khu tự trị Thái Mèo

148

Tổ 2

114

Nguyễn Xuân Hàm

Thái Bình

368

Tổ 7

115

Hoàng Văn Hanh

Nghệ An

23

Chủ tịch đoàn

116

Đào Thị Hạnh

Nam Định

369

Tổ 7

117

Nguyễn Thúc Hào

Nghệ An

389

Tổ 8

118

Lê Văn Hiến

Quảng Nam

104

Chính phủ

119

Cao Thị Hiền

Vĩnh Phúc

32

Ban Thường trực Quốc hội

120

Dương Đức Hiền

Bắc Ninh

32

Ban Thường trực Quốc hội

121

Lê Minh Hiền

Hà Đông

238

Tổ 6

122

Vũ Thị Hiền
(tức Vũ Thị Lãm)

Kiến An

214

Tổ 5

123

Dương Kỳ Hiệp

Sóc Trăng

141

Tổ 11

124

Đỗ Khắc Hiếu

Hải Dương

130

Tổ 5

125

Hồ Trọng Hiếu
(tức Tú Mỡ)

Bắc Giang

434

Tổ 4

126

Nguyễn Công Hòa

Hải Dương

131

Tổ 5

127

Thào Doãn Hòa

Lào Cai

200

Tổ 2

128

Hoàng Văn Hoan

Nghệ An

4

Chủ tịch đoàn

129

Trần Quốc Hoàn

Hà Tĩnh

48

Chính phủ

130

Nguyễn Hoàng

Hải Phòng

108

Tổ 1

131

Nguyễn Phi Hoanh

Mỹ Tho

85

Tổ 11

132

Nguyễn Văn Hoành

Chợ lớn

 

 

133

Dương Công Hoạt

Cao Bằng

338

Tổ 3

134

Nguyễn Bá Hòe

Plei-ku

245

Tổ 10

135

Lương Duyên Hồi

Thái Bình

317

Tổ 7

136

Nguyễn Khoa Diệu Hồng

Hà Nội

80

Tổ 1

137

Nguyễn Thị Hồng

Hà Nội

122

Tổ 1

138

Phạm Văn Hồng

Ninh Bình

292

Tổ 6

139

Đỗ Xuân Hợp

Hà Đông

240

Tổ 6

140

Hoàng A Hù

Khu tự trị Thái Mèo

176

Tổ 2

141

Ngô Thị Huệ

Bạc Liêu

135

Tổ 11

142

Nguyễn Văn Huệ

Sa Đéc

111

Tổ 11

143

Trần Thị Huệ

Hưng Yên

153

Tổ 5

144

Phạm Hùng

Hà Nội

50

Chính phủ

145

Trần Huy

Bình Định

201

Tổ 10

146

Nguyễn Văn Huyên

Hà Đông

98

Chính phủ

147

Nguyễn Mạnh Hưng

Bắc Ninh

448

Tổ 4

148

Phan Hưng
(tức Phan Văn Ứng)

Hà Nam

261

Tổ 6

149

Trần Duy Hưng

Hà Nội

82

Tổ 1

150

Nguyễn Văn Hưởng

Long Xuyên

38

Ban Thường trực Quốc hội

151

Tố Hữu

Ninh Bình

67

Chính phủ

152

Quách Hy

Hòa Bình

190

Tổ 2

153

Trương Quang Hy

Nghệ An

353

Tổ 8

154

Vy Xuân Hỷ
(tức Việt Tân)

Hải Ninh

326

Tổ 3

 

K

 

 

 

155

Vù Mí Kẻ
(tức Vù Mí Rình)

Hà Giang

308

Tổ 3

156

Hoàng Đình Kế

Phú Thọ

224

Tổ 2

157

Hoàng Thị Kiệm

Hà Đông

241

Tổ 6

158

Bùi Văn Kín

Hòa Bình

192

Tổ 2

159

Nguyễn Văn Kỉnh

Hà Tiên

119

Tổ 11

160

Ngụy Như Kontum

Thanh Hóa

431

Tổ 8

161

Hồng Kỳ

Cao Bằng

336

Tổ 3

162

Vũ Xuân Kỷ

Nam Định

 

 

163

Ngô Gia Khảm

Hà Nội

20

Chủ tịch đoàn

164

Nguyễn Duy Khâm

Trà Vinh

77

Tổ 11

165

Nguyễn Khang

Thái Bình

69

Chính phủ

166

Trần Quang Khanh

Bình Định

 

 

167

Nguyễn Ngọc Khánh

Vĩnh Phúc

380

Tổ 4

168

Ung Văn Khiêm

Long Xuyên

121

Tổ 11

169

Tạ Duy Khiết
(tức Hồng Thanh)

Hà Nam

289

Tổ 6

170

Nguyễn Hữu Khiếu

Thanh Hóa

417

Tổ 8

171

Nguyễn Thị Khoa

Hòa Bình

194

Tổ 2

172

Trần Đăng Khoa

Thừa Thiên

71

Chính phủ

173

Đỗ Đức Khóa

Phú Thọ

222

Tổ 2

174

Nguyễn Trường Khoát

Nghệ An

387

Tổ 8

175

Nguyễn Xuân Khoát

Hà Đông

262

Tổ 6

176

Phạm Văn Khung

Gia Định

 

 

 

L

 

 

 

177

Trần Văn Lai

Hà Nội

120

Tổ 1

178

Nguyễn Lam

Nam Định

15

Chủ tịch đoàn

179

Bùi Lâm

Hà Nam

102

Chính phủ

180

Trần Ngọc Lạt

Lào Cai

202

Tổ 2

181

Trương Thị Len

Hải Phòng

106

Tổ 1

182

Nguyễn Thành Lê

Thái Bình

315

Tổ 7

183

Trần Lê

Bình Định

 

 

184

Đinh Văn Liên

Thanh Hóa

457

Tổ 8

185

Nguyễn Thị Liêu
(tức Hồ)

Bắc Giang

432

Tổ 4

186

Lô Văn Liệu

Nghệ An

339

Tổ 8

187

Trần Huy Liệu

Nam Định

42

Ban Thường trực Quốc hội

188

Lê Hồng Long

Quảng Ngãi

163

Tổ 10

189

Nguyễn Văn Lộc

Thanh Hóa

455

Tổ 8

190

Nguyễn Lợ

Quảng Bình

273

Tổ 9

191

Trần Văn Luân

Rạch Giá

133

Tổ 11

192

Hoàng Khải Luân
(tức Trường Minh)

Lào Cai

204

Tổ 2

193

Bồ Xuân Luật

Hưng Yên

68

Ban Thường trực Quốc hội

194

Phan Lục

Khu Hồng Quảng

209

Tổ 5

195

Triệu Văn Tịnh (tức Lủn)

Bắc Cạn

274

Tổ 3

196

Trần Văn Luôn

Hải Dương

129

Tổ 5

197

Triệu Tạ Luồng

Hà Giang

310

Tổ 3

198

Nguyễn Cao Luyện

Nam Định

396

Tổ 7

199

Nguyễn Văn Lư

Nam Định

398

Tổ 7

200

Nguyễn Thế Lữ

Bắc Ninh

450

Tổ 4

201

Phạm Quang Lược

Quảng Ngãi

187

Tổ 10

202

Kim Xuyên Lượng

Hà Giang

312

Tổ 3

203

Lê Viết Lượng

Hà Tĩnh

103

Chính phủ

204

Huỳnh Lưu

Phú Yên

 

 

205

Lương Văn Lưu

Thanh Hóa

429

Tổ 8

206

Lê Lý

Hà Tĩnh

253

Tổ 9

 

M

 

 

 

207

Dương Bạch Mai

Bà Rịa

36

Ban Thường trực Quốc hội

208

Đặng Thai Mai

Nghệ An

355

Tổ 8

209

Lê Văn Mai

Bình Định

199

Tổ 10

210

Nguyễn Hữu Mai

Hưng Yên

151

Tổ 5

211

Bùi Quang Mại

Vĩnh Phúc

378

Tổ 4

212

Trần Kim Mạnh

Nghệ An

337

Tổ 8

213

Chu Huy Mân

Khu tự trị Thái Mèo

174

Tổ 2

214

Hoàng Mậu
(tức Nguyễn Văn Khai)

Hải Phòng

132

Tổ 1

215

Trịnh Thị Miếng

Gia Định

65

Tổ 11

216

Hồ Chí Minh

Hà Nội

1

Chủ tịch đoàn

217

Nguyễn Tấn Minh

Thái Bình

370

Tổ 7

218

Nguyễn Văn Minh

Hà Đông

239

Tổ 6

219

Trần Gia Mô

Nam Định

397

Tổ 7

220

Đặng Thị Mùi

Thanh Hóa

453

Tổ 8

221

Đỗ Mười

Hải Phòng

76

Chính phủ

222

Nguyễn Tiến Mỹ

Hưng Yên

179

Tổ 5

 

N

 

 

 

223

Nguyễn Năm

Hà Nội

58

Tổ 1

224

Nguyễn Thị Năm

Nam Định

394

Tổ 7

225

Vũ Thị Năm

Bắc Ninh

452

Tổ 4

226

Phạm Văn Nĩnh

Thanh Hóa

427

Tổ 8

227

Hồ Thiệu Ngạn (tức Hồ Công Nghĩa)

Châu Đốc

117

Tổ 11

228

Nguyễn Đình Ngân

Thanh Hóa

437

Tổ 8

229

Nguyễn Văn Nghi

Phú Thọ

220

Tổ 2

230

Lê Thanh Nghị

Khu Hồng Quảng

47

Chính phủ

231

Lê Văn Nghĩa

Thanh Hóa

451

Tổ 8

232

Phan Tử Nghĩa

Thái Bình

343

Thư ký đoàn

233

Trần Đại Nghĩa

Phú Thọ

218

Tổ 2

234

Vũ Hữu Nghĩa

Phú Thọ

216

Tổ 2

235

Tôn Viết Nghiệm

Thanh Hóa

439

Tổ 8

236

Hà Văn Nghiệp

Hòa Bình

198

Tổ 2

237

Trần Văn Ngoạn

Hà Tĩnh

251

Tổ 9

238

Kim Ngọc

Vĩnh Phúc

404

Tổ 4

239

Y Ngông Nie Kđăm

Đắc Lắc

40

Ban Thường trực Quốc hội

240

Nguyễn Xuân Nguyên

Thanh Hóa

449

Tổ 8

241

Trần Văn Nguyên

Gia Định

63

Tổ 11

242

Nguyễn Đình Ngữ

Hòa Bình

196

Tổ 2

243

Nguyễn Văn Ngưa

Hưng Yên

181

Tổ 5

244

Nguyễn Thị Minh Nhã

Hải Phòng

134

Tổ 1

245

Lê Văn Nhàn

Hải Phòng

136

Tổ 1

246

Hoàng Hữu Nhân

Hải Phòng

138

Tổ 1

247

Đỗ Đức Nhân

Nam Định

418

Tổ 7

248

Bùi Văn Nhẹ

Kiến An

213

Tổ 5

249

Nguyễn Xuân Nhĩ

Quảng Nam

 

 

250

Nguyễn Văn Nhiên

Cao Bằng

334

Tổ 3

251

Ngô Tấn Nhơn

Mỹ Tho

83

Tổ 11

252

Phùng Hữu Nhung

Thái Nguyên

256

Tổ 3

253

Nguyễn Xuân Như

Bình Định

197

Tổ 10

 

O

 

 

 

254

Đinh Văn Oanh

Hưng Yên

183

Tổ 5

255

Nguyễn Oắng

Gia Định

61

Tổ 11

 

P

 

 

 

256

Giàng A Páo

Khu tự trị Thái Mèo (Châu Mù Cang Chải)

172

Tổ 2

257

Giàng A Páo

Khu tự trị

Thái Mèo (Châu Tủa Chùa)

170

Tổ 2

258

Hồ Vàng Páo

Lào Cai

232

Tổ 2

259

Ngô Thị Pứng (tức Bẩy)

Cao Bằng

332

Tổ 3

260

An Văn Pháp

Hà Nam

291

Tổ 6

261

Huỳnh Tấn Phát

Mỹ Tho

 

 

262

Nguyễn Văn Phát

Vĩnh Long

 

 

263

Trương Tấn Phát

Châu Đốc

115

Tổ 11

264

Tôn Quang Phiệt

Thuận Hoá

12

Chủ tịch đoàn

265

Nay Phin

Plei-ku

243

Tổ 10

266

Nguyễn Sĩ Phong

Nghệ An

357

Tổ 8

267

Võ Phong
(tức Nguyễn Đức Thái)

Nam Định

399

Tổ 7

268

Dung Văn Phúc

Trà Vinh

 

 

269

Nguyễn Văn Phúc

Hà Nội

118

Tổ 1

270

Hồ Văn Phúng
(tức Ích Hậu)

Bắc Cạn

272

Tổ 3

271

Đỗ Phụng
(tức Trần Quang Trọng)

Bắc Giang

430

Tổ 4

272

Lê Chân Phương

Sơn Tây

356

Tổ 4

273

Ngô Duy Phương

Bắc Giang

428

Tổ 4

274

Triệu Khánh Phương

Thái Nguyên

258

Tổ 3

275

Thái Phượng

Nghệ An

385

Tổ 8

 

Q

 

 

 

276

Đặng Văn Quang

Cần Thơ

147

Tổ 11

277

Đỗ Phát Quang

Bến Tre

79

Tổ 11

278

Hoàng Thị Quang

Hải Dương

158

Tổ 5

279

Vũ Quang

Hà Nội

116

Tổ 1

280

Hà Quế

Bắc Giang

13

Chủ tịch đoàn

281

Phạm Ngọc Quế

Phú Yên

223

Tổ 10

282

Phan Thị Quế

Ninh Bình

316

Tổ 6

283

Tôn Thị Quế

Nghệ An

335

Tổ 8

284

Trần Quế

Hà Tĩnh

249

Tổ 9

285

Trần Ngọc Quế

Cần Thơ

145

Tổ 11

286

Vũ Quế

Vĩnh Phúc

406

Tổ 4

287

Lang Viết Quý

Nghệ An

333

Tổ 8

288

Lý Tiến Quý

Khu tự trị

Thái Mèo

168

Tổ 2

289

Quan Văn Quý
(tức Ngọc Thuyết)

Tuyên Quang

278

Tổ 3

290

Vũ Quý

Hà Đông

264

Tổ 6

291

Trần Mạnh Quỳ

Quảng Trị

309

Tổ 9

292

Nguyễn Như Quỹ

Thái Nguyên

286

Tổ 3

293

Nông Quốc Chấn
(tức Nông Văn Quỳnh)

Bắc Cạn

270

Tổ 3

294

Trần Quỳnh

Phú Yên

225

Tổ 10

 

S

 

 

 

295

Hoàng Sâm

Hải Dương

125

Tổ 5

296

Lò Văn San

Khu tự trị Thái Mèo

166

Tổ 2

297

Nguyễn Văn San

Lạng Sơn

302

Tổ 3

298

Hoàng Đức Sản

Khu Vĩnh Linh

305

Tổ 9

299

Phạm Sanh

Bình Định

 

 

300

Trương Thị Sáu
(tức bà Nguyễn An Ninh)

Hải Dương

127

Tổ 5

301

Vũ Thị Sen

Phú Thọ

242

Tổ 2

302

Võ Thị Siêng

Hà Nội

86

Tổ 1

303

Nguyễn Nguyên Sinh

Nam Định

420

Tổ 7

304

Đặng Đức Song

Hải Dương

156

Tổ 5

305

Nguyễn Văn Sót

Khu Hồng Quảng

207

Tổ 5

306

Lâm Sung

Khu tự trị Thái Mèo

164

Tổ 2

307

Hoàng Sử

Thanh Hóa

441

Tổ 8

308

Phan Văn Sử

Vĩnh Long

109

Tổ 1

309

Trương Sỹ

Hà Nội

84

Tổ 1

 

T

 

 

 

310

Bùi Quang Tạo

Phú Thọ

44

Chính phủ

311

Nguyễn Tạo

Nghệ An

383

Tổ 8

312

Nguyễn Văn Tạo

Hà Nội

56

Tổ 1

313

Nguyễn Văn Tạo

Rạch Giá

70

Chính phủ

314

Trần Tạo

Hải Dương

123

Tổ 5

315

Nghiêm Khắc Tặng

Thanh Hóa

393

Tổ 8

316

Lò Văn Tân

Khu tự trị Thái - Mèo

162

Tổ 2

317

Chu Văn Tấn

Thái Nguyên

10

Chủ tịch đoàn

318

Đào Thị Tấn

Hưng Yên

185

Tổ 5

319

Hà Kế Tấn

Vĩnh Phúc

408

Tổ 4

320

Nguyễn Văn Tấn

Vĩnh Phúc

410

Tổ 4

321

Nguyễn Văn Tây
(tức Thanh Sơn)

Trà Vinh

105

Tổ 11

322

Nguyễn Tế

Nghệ An

381

Tổ 8

323

Hồ Quang Tiêm

Bắc Ninh

454

Tổ 4

324

Lại Duy Tiến

Thái Bình

345

Tổ 7

325

Trần Mạnh Tiển

Thanh Hóa

391

Tổ 8

326

Huỳnh Văn Tiểng

Sài Gòn - Chợ lớn

27

Thư ký đoàn

327

Đỗ Văn Tiết

Hà Nội

54

Tổ 1

328

Trần Tín

Bình Định

195

Tổ 10

329

Hà Văn Tính

Quảng Ngãi

189

Tổ 10

330

Phan Tính

Nam Định

422

Tổ 7

331

Phạm Hữu Tình

Hưng Yên

186

Tổ 5

332

Bùi Văn Tọa

Hải Dương

154

Tổ 5

333

Lương Văn Toàn

Yên Bái

226

Tổ 2

334

Nguyễn Khánh Toàn

Thanh Hóa

443

Tổ 8

335

Phó Đức Tố

Nam Định

401

Tổ 7

336

Trần Tống

Quảng Nam

173

Tổ 10

337

Trần Công Tốt

Hà Nội

88

Tổ 1

338

Hồ Tơ

Khu Vĩnh Linh

303

Tổ 9

339

Hoàng Tú

Hưng Yên

26

Thư ký đoàn

340

Nguyễn Tuân

Khu Hồng Quảng

205

Tổ 5

341

Nguyễn Khắc Tuân

Hà Nam

293

Tổ 6

342

Trần Huy Tuấn
(tức Hoàng Tường)

Nam Định

402

Tổ 7

343

Phan Trọng Tuệ

Sơn Tây

358

Tổ 4

344

Tôn Thất Tùng

Thái Bình

372

Tổ 7

345

Trần Danh Tuyên

Hà Nội

11

Chủ tịch đoàn

346

Trần Văn Tư

Nam Định

424

Tổ 7

347

Trần Hữu Tước

Thanh Hóa

415

Tổ 8

348

Vũ Văn Tước

Hà Đông

266

Tổ 6

349

Nguyễn Tương

Bình Thuận

215

Tổ 10

350

Trần Công Tường

Gò Công

137

Tổ 11

351

Hoàng Công Tựu

Nghệ An

331

Tổ 8

352

Phạm Văn Tỵ

Phú Thọ

244

Tổ 2

353

Dương Mạc Thạch
(tức Tích Thắng)

Hà Giang

314

Tổ 3

354

Phạm Ngọc Thạch

Hải Dương

100

Chính phủ

355

Bàn Chí Thanh (tức Hàm)

Tuyên Quang

276

Tổ 3

356

Hoài Thanh (tức Nguyễn Đức Nguyên)

Thanh Hóa

413

Tổ 8

357

Nguyễn Chí Thanh

Khu Vĩnh Linh

301

Tổ 9

358

Phan Lưu Thanh

Phú Yên

227

Tổ 10

359

Hoàng Mậu Thành

Hải Ninh

352

Tổ 3

360

Lê Thành

Nam Định

400

Tổ 7

361

Lê Thành
(tức Thanh Phong)

Vĩnh Phúc

412

Tổ 4

362

Nguyễn Viết Thành
(tức Vũ Anh)

Hải Dương

152

Tổ 5

363

Vương Chí Thành

Hà Giang

342

Tổ 3

364

Phan Thao

Quảng Nam

171

Tổ 10

365

Trần Thị Thạo

Ninh Bình

318

Tổ 6

366

Ma Văn Thay

Quảng Bình

275

Tổ 9

367

Cao Thắng

Hưng Yên

184

Tổ 5

368

Đinh Văn Thắng

Hà Nội

90

Tổ 1

369

Tôn Đức Thắng

Sài Gòn - Chợ Lớn

2

Chủ tịch đoàn

370

Nguyễn Thị Thập

Mỹ Tho

17

Chủ tịch đoàn

371

Đào Thiện Thi

Khánh Hòa

219

Tổ 10

372

Nguyễn Đình Thi

Hải Phòng

140

Tổ 1

373

Trần Thi

Phan Rang

247

Tổ 10

374

Đặng Thí

Quảng Trị

307

Tổ 9

375

Lê Văn Thiêm

Hà Tĩnh

287

Tổ 9

376

Phạm Sỹ Thiêm

Nghệ An

379

Tổ 8

377

Hà Thị Thiệm

Thái Bình

347

Tổ 7

378

Chu Thiện

Thái Bình

374

Tổ 7

379

Nguyễn Công Thiệp

Thanh Hóa

411

Tổ 8

380

Hồ Thiết

Quảng Ngãi

191

Tổ 10

381

Nguyễn Văn Thiệt

Vĩnh Long

107

Tổ 11

382

Đặng Xuân Thiều

Nam Định

426

Tổ 7

383

Nguyễn Thị Thiu

Nghệ An

359

Tổ 8

384

Vũ Tiến Thọ

Hải Phòng

142

Tổ 1

385

Nguyễn Tư Thoan

Quảng Bình

277

Tổ 9

386

Trịnh Huy Thoan
(tức Đoan)

Hà Đông

237

Tổ 6

387

Mong Thoong

Bình Định

231

Tổ 10

388

Phạm Huy Thông

Hưng Yên

 

 

389

Trần Quang Thông

Quảng Bình

297

Tổ 9

390

Nguyễn Văn Thơi

Thái Bình

376

Tổ 7

391

Âu Thị Lê Thơm

Lạng Sơn

304

Tổ 3

392

Tạ Xuân Thu

Hải Phòng

144

Tổ 1

393

Nguyễn Thị Thú

Hà Nội

114

Tổ 1

394

Nguyễn Hữu Thu

Hà Đông

268

Tổ 6

395

Lưu Huy Thuận

Hải Dương

157

Tổ 5

396

Trịnh Thuận

Thanh Hóa

409

Tổ 8

397

Nguyễn Văn Thuế
(tức Nguyễn Văn Mười)

Hà Nam

295

Tổ 6

398

Nguyễn Huy Thung

Hà Đông

269

Tổ 6

399

Hoàng Đạo Thuý

Thái Bình

349

Tổ 7

400

Xuân Thủy

Hà Đông

 

 

401

Ngô Thuyền

Thanh Hóa

407

Tổ 8

402

Lâm Trọng Thư

Lạng Sơn

306

Tổ 3

403

Lâm Quang Thự

Quảng Nam

169

Tổ 10

404

Nguyễn Đức Thừa

Nghệ An

361

Tổ 8

405

Khương Xuân Thực

Sơn Tây

360

Tổ 4

406

Nguyễn Trác

Nghệ An

329

Tổ 8

407

Nguyễn Văn Trân

Nam Định

46

Chính phủ

408

Nguyễn Văn Trấn

Sài Gòn - Chợ Lớn

93

Tổ 11

409

Trần Đình Tri

Quảng Nam

24

Thư ký đoàn

410

Nguyễn Trí

Quảng Ngãi

193

Tổ 10

411

Huỳnh Triếp

Bình Định

229

Tổ 10

412

Đinh Gia Trinh

Hà Nam

296

Tổ 6

413

Nguyễn Duy Trinh

Thanh Hóa

49

Chính phủ

414

Phạm Thị Trinh (tức Lân)

Thanh Hóa

445

Tổ 8

415

Nguyễn Ngọc Trìu

Thái Bình

377

Tổ 7

416

Nguyễn Tấn Gi Trọng

Nam Định

425

Tổ 7

417

Trương Hòa Trung

Hà Tĩnh

285

Tổ 9

418

Đoàn Trọng Truyến

Thừa Thiên

311

Tổ 9

419

Phan Trữ

Thanh Hóa

447

Tổ 8

420

Bùi Công Trừng

Thái Bình

351

Tổ 7

421

Nguyễn Xuân Trường

Sơn Tây

362

Tổ 4

 

V

 

 

 

422

Ngô Huy Văn

Bắc Giang

446

Tổ 4

423

Nguyễn Trọng Vân

Sơn Tây

364

Tổ 4

424

Nguyễn Văn Vận

Thái Bình

350

Tổ 7

425

Nguyễn Thị Thục Viên

Hà Nội

34

Ban Thường trực Quốc hội

426

Dương Văn Viện

Sơn Tây

366

Tổ 4

427

Trần Viện

Quảng Nam

167

Tổ 10

428

Nguyễn Văn Viễn

(tức Nguyễn Đạt)

Hà Nam

294

Tổ 6

429

Tống Đức Viễn

Tân An

89

Tổ 11

430

Hoàng Quốc Việt

Hà Nội

14

Chủ tịch đoàn

431

Đặng Thái Vinh

Thái Nguyên

284

Tổ 3

432

Lê Quang Vinh

Thái Bình

375

Tổ 7

433

Phùng Thị Vinh

Khu Tự trị Thái Mèo

160

Tổ 2

434

Nguyễn Thế Vịnh

Ninh Bình

320

Tổ 6

435

Nguyễn Trọng Vĩnh

Nghệ An

363

Tổ 8

436

Nguyễn Vĩnh

Hải Dương

150

Tổ 5

437

Lê Thị Vọng

Hà Tĩnh

283

Tổ 9

438

Nguyễn Hy Vọng

Hà Tĩnh

281

Tổ 9

439

Nguyễn Ngọc Vỡi

Ninh Bình

322

Tổ 6

440

Lê PhongVũ

Thanh Hóa

458

Tổ 8

441

Nguyễn Vừng

Hà Tĩnh

279

Tổ 9

442

Nguyễn Minh Vỹ
(tức Tôn Thất Vỹ)

Khánh Hòa

221

Tổ 10

 

W

 

 

 

443

Y Wang

Đắc Lắc

19

Chủ tịch đoàn

 

X

 

 

 

444

Đinh Văn Xếp

Phú Thọ

246

Tổ 2

445

Nguyễn Xiển

Hà Nội

9

Chủ tịch đoàn

446

Vũ Văn Xin

Hà Đông

267

Tổ 6

447

Đặng Thị Xuân

Sơn Tây

392

Tổ 4

448

Lê Thị Xuyến

Quảng Nam

165

Tổ 10

449

Ngô Thị Xuyến

Phú Thọ

248

Tổ 2

450

Trần Thị Xuyến

Quảng Bình

299

Tổ 9

 

Y

 

 

 

451

Trương Minh Ý

Bắc Ninh

456

Tổ 4

452

Nghiêm Xuân Yêm

Hà Nội

6

Chủ tịch đoàn

453

Phạm Thị Yên

Khu Hồng Quảng

233

Tổ 5


Đại biểu Quốc hội được bầu bổ sung ngày 25-3-1962:

1. Phùng Lê Chương (Lạng Sơn), thay đại biểu Lâm Trọng Thư từ trần.

2. Hoàng Văn Đáo (Vĩnh Linh), thay đại biểu Hoàng Đức Sản từ trần.

 


* Danh sách này được lập tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa II (BT).

 

Lưu tại Trung tâm Lưu trữ
quốc gia III, phông Quốc hội.