(KỲ HỌP THỨ NHẤT, QUỐC HỘI KHOÁ II)
1. Uỷ ban thẩm tra tư cách đại biểu Quốc hội:
Số TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị tuyển cử
|
Tổ
|
1
|
Ông Hoàng Văn Diệm
|
Nghệ An
|
Tổ 8
|
2
|
Ông Trần Mạnh Quỳ
|
Quảng Trị
|
Tổ 9
|
3
|
Ông Nguyễn Ngọc Giáp
(tức Trần Thắng)
|
Kiến An
|
Tổ 5
|
4
|
Ông Hà Văn Tính
|
Quảng Ngãi
|
Tổ 10
|
5
|
Bà Lê Thị Xuyến
|
Quảng Nam
|
Tổ 10
|
6
|
Ông Y Wang
|
Đắc Lắc
|
Tổ 10
|
7
|
Ông Nguyễn Xuân Nguyên
|
Thanh Hóa
|
Tổ 8
|
8
|
Ông Trương Quang Hy
|
Nghệ An
|
Tổ 8
|
9
|
Ông Hoàng Mậu
|
Hải Phòng
|
Tổ 1
|
10
|
Ông Phạm Hữu Tỉnh
|
Hưng Yên
|
Tổ 5
|
11
|
Linh mục Hồ Thành Biên
|
Hà Nội
|
Tổ 1
|
12
|
Ông Lâm Quang Thự
|
Quảng Nam
|
Tổ 10
|
13
|
Ông Lò Văn San
|
Khu tự trị Thái Mèo
|
Tổ 2
|
14
|
Ông Nguyễn Lương Bằng
|
Hải Dương
|
Tổ 5
|
Chủ nhiệm: Ông Nguyễn Lương Bằng
2 . Tiểu ban nghiên cứu báo cáo của Chính phủ:
Số TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị tuyển cử
|
T ổ
|
1
|
Ông Hồ Đắc Di
|
Tuyên Quang
|
Tổ 3
|
2
|
Ông Trần Quỳnh
|
Phú Yên
|
Tổ 10
|
3
|
Bà Phạm Thị Trinh
|
Thanh Hóa
|
Tổ 8
|
4
|
Ông Nguyễn Minh Vỹ
|
Khánh Hòa
|
Tổ 10
|
5
|
Ông Nguyễn Văn Phúc
|
Hà Nội
|
Tổ 1
|
6
|
Ông Trần Tống
|
Quảng Nam
|
Tổ 10
|
7
|
Ông Trần Duy Hưng
|
Hà Nội
|
Tổ 1
|
8
|
Ông Ngô Gia Khảm
|
Hà Nội
|
Tổ 1
|
9
|
Ông Nguyễn Xiển
|
Hà Nội
|
Tổ 1
|
10
|
Ông Trần Đăng Khoa
|
Thừa Thiên
|
Tổ 9
|
11
|
Bà Nguyễn Khoa Diệu Hồng
|
Hà Nội
|
Tổ 1
|
12
|
Ông Hà Kế Tấn
|
Vĩnh Phúc
|
Tổ 4
|
13
|
Ông Hoàng Sâm
|
Hải Dương
|
Tổ 5
|
14
|
Ông Dương Bạch Mai
|
Bà Rịa
|
Tổ 11
|
15
|
Bà Ngô Thị Huệ
|
Bạc Liêu
|
Tổ 11
|
16
|
Ông Ung Văn Khiêm
|
Long Xuyên
|
Tổ 11
|
3 . Tiểu ban nghiên cứu các dự luật:
Số TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị tuyển cử
|
Tổ
|
1
|
Ông Trương Tấn Phát
|
Châu Đốc
|
Tổ 11
|
2
|
Ông Dương Đức Hiền
|
Bắc Ninh
|
Tổ 4
|
3
|
Ông Đinh Gia Trinh
|
Hà Nam
|
Tổ 6
|
4
|
Ông Hoàng Văn Hoan
|
Nghệ An
|
Tổ 8
|
5
|
Ông Nguyễn Công Hòa
|
Hải Dương
|
Tổ 5
|
6
|
Bà Tôn Thị Quế
|
Nghệ An
|
Tổ 8
|
7
|
Bà Lê Chân Phương
|
Sơn Tây
|
Tổ 4
|
8
|
Ông Vũ Quang
|
Hà Nội
|
Tổ 1
|
9
|
Ông Hoàng Đạo Thúy
|
Thái Bình
|
Tổ 7
|
10
|
Ông Nguyễn Thành Lê
|
Thái Bình
|
Tổ 7
|
11
|
Ông Diệp Ba
|
Mỹ Tho
|
Tổ 11
|
12
|
Bà Bùi Thị Cẩm
|
Hà Đông
|
Tổ 6
|
13
|
Ông Triệu Khánh Phương
|
Thái Nguyên
|
Tổ 3
|
14
|
Ông Phạm Văn Bạch
|
Bến Tre
|
Tổ 11
|
15
|
Ông Nguyễn Văn Lư
|
Nam Định
|
Tổ 7
|
16
|
Ông Trần Công Tường
|
Gò Công
|
Tổ 11
|