Từ tháng 6/2016 – nay |
Chủ tịch Quốc hội khóa 20 Quốc hội Hàn Quốc |
Từ 1996 – nay |
Nghị sỹ Quốc hội các khóa từ 15 – 20 |
Từ tháng 6/2014 – 5/2016 |
Ủy viên Ủy ban Đối ngoại và Thống nhất đất nước của Quốc hội |
Từ tháng 12/2013 – 2/2014 |
Chủ nhiệm Ủy ban đặc biệt về Cải cách Cơ quan tình báo Quốc gia (NIS) |
Từ tháng 3/2013 – 6/2014 |
Ủy viên Ủy ban Giáo dục, Văn hóa, Thể thao và Du lịch của Quốc hội |
Từ tháng 6/2012 – 3/2013 |
Ủy viên Ủy ban Văn hóa, Thể thao, Du lịch, Phát thanh truyền hình và Truyền thông của Quốc hội |
Từ tháng 7/2008 – 7/2010 |
Chủ tịch Đảng Dân chủ |
Từ tháng 2/2007 – 8/2007 |
Chủ tịch Đảng Uri |
Từ tháng 2/2006 – 1/2007 |
Bộ trưởng Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng |
Từ tháng 10/2005 – 1/2006 |
Chủ tịch/Lãnh đạo Đảng Uri |
Từ tháng 7/2004 – 1/2006 |
Chủ tịch Nhóm Nghị sỹ về Chống tham nhũng của Quốc hội |
Từ tháng 7/2004 – 1/2005 |
Chủ nhiệm Ủy ban đặc biệt về Ngân sách – Tài khoản công của Quốc hội |
Từ tháng 1/1998 – 7/1999 |
Chủ nhiệm/Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thường trực Ủy ban 3 bên Hàn Quốc (KTC) khóa 1, khóa 2 |
Từ năm 1978 – 1/1995 |
Công tác tại Tập đoàn Ssangyong |
Năm 1973 |
Chủ tịch Liên minh Sinh viên Đại học Hàn Quốc |